逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghiêm trị, răn dạy trẻ thơ, giải thoát lòng chúng khỏi điều khờ dại.
- 新标点和合本 - 愚蒙迷住孩童的心, 用管教的杖可以远远赶除。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愚昧迷住孩童的心, 用管教的杖可以远远赶除。
- 和合本2010(神版-简体) - 愚昧迷住孩童的心, 用管教的杖可以远远赶除。
- 当代译本 - 愚昧缠住孩童的心, 教棍能远远赶走它。
- 圣经新译本 - 愚妄束缚孩童的心, 管教的杖可以把愚妄远远驱除。
- 中文标准译本 - 愚妄缠在孩子的心里, 管教的杖使愚妄远离。
- 现代标点和合本 - 愚蒙迷住孩童的心, 用管教的杖可以远远赶除。
- 和合本(拼音版) - 愚蒙迷住孩童的心, 用管教的杖可以远远赶除。
- New International Version - Folly is bound up in the heart of a child, but the rod of discipline will drive it far away.
- New International Reader's Version - Children are going to do foolish things. But correcting them will drive that foolishness far away.
- English Standard Version - Folly is bound up in the heart of a child, but the rod of discipline drives it far from him.
- New Living Translation - A youngster’s heart is filled with foolishness, but physical discipline will drive it far away.
- The Message - Young people are prone to foolishness and fads; the cure comes through tough-minded discipline.
- Christian Standard Bible - Foolishness is bound to the heart of a youth; a rod of discipline will separate it from him.
- New American Standard Bible - Foolishness is bound up in the heart of a child; The rod of discipline will remove it far from him.
- New King James Version - Foolishness is bound up in the heart of a child; The rod of correction will drive it far from him.
- Amplified Bible - Foolishness is bound up in the heart of a child; The rod of discipline [correction administered with godly wisdom and lovingkindness] will remove it far from him.
- American Standard Version - Foolishness is bound up in the heart of a child; But the rod of correction shall drive it far from him.
- King James Version - Foolishness is bound in the heart of a child; but the rod of correction shall drive it far from him.
- New English Translation - Folly is bound up in the heart of a child, but the rod of discipline will drive it far from him.
- World English Bible - Folly is bound up in the heart of a child: the rod of discipline drives it far from him.
- 新標點和合本 - 愚蒙迷住孩童的心, 用管教的杖可以遠遠趕除。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚昧迷住孩童的心, 用管教的杖可以遠遠趕除。
- 和合本2010(神版-繁體) - 愚昧迷住孩童的心, 用管教的杖可以遠遠趕除。
- 當代譯本 - 愚昧纏住孩童的心, 教棍能遠遠趕走它。
- 聖經新譯本 - 愚妄束縛孩童的心, 管教的杖可以把愚妄遠遠驅除。
- 呂振中譯本 - 愚妄纏住兒童的心; 管教的棍子能把它趕得遠遠。
- 中文標準譯本 - 愚妄纏在孩子的心裡, 管教的杖使愚妄遠離。
- 現代標點和合本 - 愚蒙迷住孩童的心, 用管教的杖可以遠遠趕除。
- 文理和合譯本 - 孩童之心、包藏愚昧、懲之以杖、則除去之、
- 文理委辦譯本 - 子心愚昧、扑以明之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚存於子之心、以杖撲則可除之、
- Nueva Versión Internacional - La necedad es parte del corazón juvenil, pero la vara de la disciplina la corrige.
- 현대인의 성경 - 아이들은 미련한 짓을 하기가 일쑤지만 징계의 채찍으로 이런 것을 바로 잡을 수 있다.
- Новый Русский Перевод - Глупость привязана к сердцу ребенка, но прогонит ее исправляющая розга.
- Восточный перевод - Глупость привязана к сердцу ребёнка, но прогонит её исправляющая розга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глупость привязана к сердцу ребёнка, но прогонит её исправляющая розга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глупость привязана к сердцу ребёнка, но прогонит её исправляющая розга.
- La Bible du Semeur 2015 - La tendance à faire des actions déraisonnables est ancrée dans le cœur de l’enfant, le bâton de la correction l’en extirpera.
- リビングバイブル - 若者は反抗心でいっぱいですが、 正しく罰すれば素直になります。
- Nova Versão Internacional - A insensatez está ligada ao coração da criança, mas a vara da disciplina a livrará dela.
- Hoffnung für alle - Ein Kind steckt voller Dummheiten, aber eine strenge Erziehung treibt sie ihm aus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความเขลาฝังแน่นอยู่ในใจของเด็ก แต่ไม้เรียวที่ตีสั่งสอนจะช่วยไล่มันออกไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความโง่ผนึกแน่นอยู่กับใจของเด็ก แต่การใช้ไม้เรียวเป็นการฝึกวินัย และจะขับความโง่ให้ออกไปไกลจากตัวเขา
交叉引用
- Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
- Hê-bơ-rơ 12:10 - Cha thể xác sửa dạy một thời gian ngắn, cố gắng giúp ích ta. Nhưng Cha thiên thượng sửa dạy vì lợi ích đời đời, để ta trở nên thánh khiết như Ngài.
- Hê-bơ-rơ 12:11 - Người bị sửa trị lúc đầu chỉ thấy đau buồn chứ chẳng vui sướng gì; nhưng về sau mới thấy kết quả tốt đẹp là tâm hồn bình an và nếp sống thánh thiện, công chính ngày càng tăng trưởng.
- Châm Ngôn 29:17 - Muốn hưởng hạnh phước và tâm hồn được an tịnh, hãy sửa phạt con mình.
- Châm Ngôn 29:15 - Giáo huấn, đòn vọt rèn luyện trẻ thơ, đứa trẻ phóng túng làm nhục mẹ nó.
- Châm Ngôn 19:18 - Sửa dạy con khi còn hy vọng. Đừng để con sa chốn diệt vong.
- Châm Ngôn 23:13 - Đừng bỏ qua việc sửa dạy con cái. Roi vọt không làm nó chết đâu.
- Châm Ngôn 23:14 - Người dùng roi sửa dạy con, là cứu linh hồn nó khỏi hư vong.
- Châm Ngôn 13:24 - Ai kiêng roi vọt ghét con trai mình, người biết thương con không quên sửa trị nó.