Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • 新标点和合本 - 因他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们辨屈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们的救赎者 大有能力, 他必向你为他们辩护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们的救赎者 大有能力, 他必向你为他们辩护。
  • 当代译本 - 因他们的救赎主强大, 祂必对付你,替他们申冤。
  • 圣经新译本 - 因为他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们的案件伸冤。
  • 中文标准译本 - 因为他们的救赎主大有能力, 他必为他们辩护对付你。
  • 现代标点和合本 - 因他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们辨屈。
  • 和合本(拼音版) - 因他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们辨屈。
  • New International Version - for their Defender is strong; he will take up their case against you.
  • New International Reader's Version - That’s because the God who guards them is strong. He will stand up for them in court against you.
  • English Standard Version - for their Redeemer is strong; he will plead their cause against you.
  • New Living Translation - For their Redeemer is strong; he himself will bring their charges against you.
  • Christian Standard Bible - for their Redeemer is strong, and he will champion their cause against you.
  • New American Standard Bible - For their Redeemer is strong; He will plead their case against you.
  • New King James Version - For their Redeemer is mighty; He will plead their cause against you.
  • Amplified Bible - For their Redeemer is strong and mighty; He will plead their case against you.
  • American Standard Version - For their Redeemer is strong; He will plead their cause against thee.
  • King James Version - For their redeemer is mighty; he shall plead their cause with thee.
  • New English Translation - for their Protector is strong; he will plead their case against you.
  • World English Bible - for their Defender is strong. He will plead their case against you.
  • 新標點和合本 - 因他們的救贖主大有能力, 他必向你為他們辨屈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們的救贖者 大有能力, 他必向你為他們辯護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們的救贖者 大有能力, 他必向你為他們辯護。
  • 當代譯本 - 因他們的救贖主強大, 祂必對付你,替他們伸冤。
  • 聖經新譯本 - 因為他們的救贖主大有能力, 他必向你為他們的案件伸冤。
  • 呂振中譯本 - 因為那贖回他們的、大有能力; 是他要對抗你、來為他們伸訴。
  • 中文標準譯本 - 因為他們的救贖主大有能力, 他必為他們辯護對付你。
  • 現代標點和合本 - 因他們的救贖主大有能力, 他必向你為他們辨屈。
  • 文理和合譯本 - 蓋其贖者有能力、必對爾而伸其冤、
  • 文理委辦譯本 - 蓋全能之主必報厥仇、必伸厥冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋報其仇者具有全能、必懲爾以伸其冤、
  • Nueva Versión Internacional - porque su Defensor es muy poderoso y contra ti defenderá su causa.
  • 현대인의 성경 - 그들의 구원자가 되시는 여호와는 강하시니 그가 너를 대적하여 그들의 억울함을 풀어 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Защитник их крепок; Он вступится в дело их против тебя.
  • Восточный перевод - потому что Защитник их крепок; Он вступится в их дело против тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Защитник их крепок; Он вступится в их дело против тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Защитник их крепок; Он вступится в их дело против тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils ont un puissant protecteur qui défendrait leur cause contre toi.
  • Nova Versão Internacional - pois aquele que defende os direitos deles é forte. Ele lutará contra você para defendê-los.
  • Hoffnung für alle - Denn in Gott haben sie einen starken Beschützer, er selbst wird gegen dich auftreten und ihnen Recht verschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์ผู้ปกป้องของเขาทรงเข้มแข็ง พระองค์จะทรงว่าความให้เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​องค์​ผู้​คุ้ม​กัน​ของ​พวก​เขา​เข้มแข็ง พระ​องค์​จะ​เป็น​ธุระ​จัดการ​ด้วย​การ​ต่อต้าน​เจ้า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Đấng Cứu Chuộc họ là Đấng năng quyền; sẽ bênh vực họ và khép tội con.
  • 新标点和合本 - 因他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们辨屈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因他们的救赎者 大有能力, 他必向你为他们辩护。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因他们的救赎者 大有能力, 他必向你为他们辩护。
  • 当代译本 - 因他们的救赎主强大, 祂必对付你,替他们申冤。
  • 圣经新译本 - 因为他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们的案件伸冤。
  • 中文标准译本 - 因为他们的救赎主大有能力, 他必为他们辩护对付你。
  • 现代标点和合本 - 因他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们辨屈。
  • 和合本(拼音版) - 因他们的救赎主大有能力, 他必向你为他们辨屈。
  • New International Version - for their Defender is strong; he will take up their case against you.
  • New International Reader's Version - That’s because the God who guards them is strong. He will stand up for them in court against you.
  • English Standard Version - for their Redeemer is strong; he will plead their cause against you.
  • New Living Translation - For their Redeemer is strong; he himself will bring their charges against you.
  • Christian Standard Bible - for their Redeemer is strong, and he will champion their cause against you.
  • New American Standard Bible - For their Redeemer is strong; He will plead their case against you.
  • New King James Version - For their Redeemer is mighty; He will plead their cause against you.
  • Amplified Bible - For their Redeemer is strong and mighty; He will plead their case against you.
  • American Standard Version - For their Redeemer is strong; He will plead their cause against thee.
  • King James Version - For their redeemer is mighty; he shall plead their cause with thee.
  • New English Translation - for their Protector is strong; he will plead their case against you.
  • World English Bible - for their Defender is strong. He will plead their case against you.
  • 新標點和合本 - 因他們的救贖主大有能力, 他必向你為他們辨屈。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因他們的救贖者 大有能力, 他必向你為他們辯護。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因他們的救贖者 大有能力, 他必向你為他們辯護。
  • 當代譯本 - 因他們的救贖主強大, 祂必對付你,替他們伸冤。
  • 聖經新譯本 - 因為他們的救贖主大有能力, 他必向你為他們的案件伸冤。
  • 呂振中譯本 - 因為那贖回他們的、大有能力; 是他要對抗你、來為他們伸訴。
  • 中文標準譯本 - 因為他們的救贖主大有能力, 他必為他們辯護對付你。
  • 現代標點和合本 - 因他們的救贖主大有能力, 他必向你為他們辨屈。
  • 文理和合譯本 - 蓋其贖者有能力、必對爾而伸其冤、
  • 文理委辦譯本 - 蓋全能之主必報厥仇、必伸厥冤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋報其仇者具有全能、必懲爾以伸其冤、
  • Nueva Versión Internacional - porque su Defensor es muy poderoso y contra ti defenderá su causa.
  • 현대인의 성경 - 그들의 구원자가 되시는 여호와는 강하시니 그가 너를 대적하여 그들의 억울함을 풀어 주실 것이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что Защитник их крепок; Он вступится в дело их против тебя.
  • Восточный перевод - потому что Защитник их крепок; Он вступится в их дело против тебя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Защитник их крепок; Он вступится в их дело против тебя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Защитник их крепок; Он вступится в их дело против тебя.
  • La Bible du Semeur 2015 - car ils ont un puissant protecteur qui défendrait leur cause contre toi.
  • Nova Versão Internacional - pois aquele que defende os direitos deles é forte. Ele lutará contra você para defendê-los.
  • Hoffnung für alle - Denn in Gott haben sie einen starken Beschützer, er selbst wird gegen dich auftreten und ihnen Recht verschaffen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์ผู้ปกป้องของเขาทรงเข้มแข็ง พระองค์จะทรงว่าความให้เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​องค์​ผู้​คุ้ม​กัน​ของ​พวก​เขา​เข้มแข็ง พระ​องค์​จะ​เป็น​ธุระ​จัดการ​ด้วย​การ​ต่อต้าน​เจ้า
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Thi Thiên 12:5 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Vì người cô thế bị áp bức, và người đói khổ rên la, Ta sẽ trỗi dậy bảo vệ chúng khỏi những người tác hại.”
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Gióp 19:25 - Vì tôi biết Đấng Cứu Chuộc tôi vẫn sống, đến ngày cuối cùng, Ngài sẽ đặt chân trên đất.
  • Châm Ngôn 22:23 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đứng ra bênh vực. Ngài sẽ diệt trừ những ai ức hiếp họ.
圣经
资源
计划
奉献