Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • 新标点和合本 - 义人的父亲必大得快乐; 人生智慧的儿子,必因他欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的父亲必大大快乐, 生智慧儿子的,必因他欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的父亲必大大快乐, 生智慧儿子的,必因他欢喜。
  • 当代译本 - 义人的父亲喜乐无限, 智慧之子使父母欢欣。
  • 圣经新译本 - 义人的父亲必大有快乐; 生下智慧的儿子的,必因儿子欢喜。
  • 中文标准译本 - 义人的父亲,必大有快乐; 生智慧儿子的,必因他欢喜。
  • 现代标点和合本 - 义人的父亲必大得快乐, 人生智慧的儿子,必因他欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 义人的父亲必大得快乐, 人生智慧的儿子,必因他欢喜。
  • New International Version - The father of a righteous child has great joy; a man who fathers a wise son rejoices in him.
  • New International Reader's Version - The father of a godly child is very happy. A man who has a wise son is glad.
  • English Standard Version - The father of the righteous will greatly rejoice; he who fathers a wise son will be glad in him.
  • New Living Translation - The father of godly children has cause for joy. What a pleasure to have children who are wise.
  • Christian Standard Bible - The father of a righteous son will rejoice greatly, and one who fathers a wise son will delight in him.
  • New American Standard Bible - The father of the righteous will greatly rejoice, And he who fathers a wise son will be glad in him.
  • New King James Version - The father of the righteous will greatly rejoice, And he who begets a wise child will delight in him.
  • Amplified Bible - The father of the righteous will greatly rejoice, And he who sires a wise child will have joy in him.
  • American Standard Version - The father of the righteous will greatly rejoice; And he that begetteth a wise child will have joy of him.
  • King James Version - The father of the righteous shall greatly rejoice: and he that begetteth a wise child shall have joy of him.
  • New English Translation - The father of a righteous person will rejoice greatly; whoever fathers a wise child will have joy in him.
  • World English Bible - The father of the righteous has great joy. Whoever fathers a wise child delights in him.
  • 新標點和合本 - 義人的父親必大得快樂; 人生智慧的兒子,必因他歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的父親必大大快樂, 生智慧兒子的,必因他歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的父親必大大快樂, 生智慧兒子的,必因他歡喜。
  • 當代譯本 - 義人的父親喜樂無限, 智慧之子使父母歡欣。
  • 聖經新譯本 - 義人的父親必大有快樂; 生下智慧的兒子的,必因兒子歡喜。
  • 呂振中譯本 - 義人的父親必踴躍快樂; 智慧人的生 母 必因 兒子 而歡喜。
  • 中文標準譯本 - 義人的父親,必大有快樂; 生智慧兒子的,必因他歡喜。
  • 現代標點和合本 - 義人的父親必大得快樂, 人生智慧的兒子,必因他歡喜。
  • 文理和合譯本 - 義人之父、必甚喜樂、生子而智、因之歡欣、
  • 文理委辦譯本 - 生子善且智、父必欣喜、母亦歡樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之父必大樂、生子智慧、必因之歡悅、
  • Nueva Versión Internacional - El padre del justo experimenta gran regocijo; quien tiene un hijo sabio se solaza en él.
  • 현대인의 성경 - 의로운 자식을 둔 부모는 크게 즐거울 것이며 지혜로운 자식을 둔 부모도 즐거울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет о нем радоваться.
  • Восточный перевод - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет радоваться о нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет радоваться о нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет радоваться о нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le père d’un juste est au comble de la joie, qui a donné la vie à un fils sage s’en réjouit.
  • リビングバイブル - 神を恐れる人の父親は幸せ者、 知恵のある子は父親の誇りです。 これ以上の親孝行はありません。
  • Nova Versão Internacional - O pai do justo exultará de júbilo; quem tem filho sábio nele se alegra.
  • Hoffnung für alle - Der Vater eines zuverlässigen Sohnes hat allen Grund zur Freude. Wie froh macht doch ein kluger Sohn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พ่อของคนชอบธรรมก็สุขใจมาก คนที่มีลูกฉลาดก็ชื่นชมในตัวลูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ยินดี​เป็น​อย่าง​มาก คน​ที่​มี​บุตร​อัน​กอปร​ด้วย​สติ​ปัญญา​จะ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​ตัว​เขา
交叉引用
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Các Vua 2:1 - Khi sắp qua đời, Vua Đa-vít ban huấn lệnh cho Sa-lô-môn, con mình, như sau:
  • 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
  • 1 Các Vua 1:48 - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
  • Châm Ngôn 29:3 - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có con ngay lành, lòng cha mừng rỡ. Có con khôn ngoan, vui lòng hớn hở.
  • 新标点和合本 - 义人的父亲必大得快乐; 人生智慧的儿子,必因他欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的父亲必大大快乐, 生智慧儿子的,必因他欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 义人的父亲必大大快乐, 生智慧儿子的,必因他欢喜。
  • 当代译本 - 义人的父亲喜乐无限, 智慧之子使父母欢欣。
  • 圣经新译本 - 义人的父亲必大有快乐; 生下智慧的儿子的,必因儿子欢喜。
  • 中文标准译本 - 义人的父亲,必大有快乐; 生智慧儿子的,必因他欢喜。
  • 现代标点和合本 - 义人的父亲必大得快乐, 人生智慧的儿子,必因他欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 义人的父亲必大得快乐, 人生智慧的儿子,必因他欢喜。
  • New International Version - The father of a righteous child has great joy; a man who fathers a wise son rejoices in him.
  • New International Reader's Version - The father of a godly child is very happy. A man who has a wise son is glad.
  • English Standard Version - The father of the righteous will greatly rejoice; he who fathers a wise son will be glad in him.
  • New Living Translation - The father of godly children has cause for joy. What a pleasure to have children who are wise.
  • Christian Standard Bible - The father of a righteous son will rejoice greatly, and one who fathers a wise son will delight in him.
  • New American Standard Bible - The father of the righteous will greatly rejoice, And he who fathers a wise son will be glad in him.
  • New King James Version - The father of the righteous will greatly rejoice, And he who begets a wise child will delight in him.
  • Amplified Bible - The father of the righteous will greatly rejoice, And he who sires a wise child will have joy in him.
  • American Standard Version - The father of the righteous will greatly rejoice; And he that begetteth a wise child will have joy of him.
  • King James Version - The father of the righteous shall greatly rejoice: and he that begetteth a wise child shall have joy of him.
  • New English Translation - The father of a righteous person will rejoice greatly; whoever fathers a wise child will have joy in him.
  • World English Bible - The father of the righteous has great joy. Whoever fathers a wise child delights in him.
  • 新標點和合本 - 義人的父親必大得快樂; 人生智慧的兒子,必因他歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的父親必大大快樂, 生智慧兒子的,必因他歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 義人的父親必大大快樂, 生智慧兒子的,必因他歡喜。
  • 當代譯本 - 義人的父親喜樂無限, 智慧之子使父母歡欣。
  • 聖經新譯本 - 義人的父親必大有快樂; 生下智慧的兒子的,必因兒子歡喜。
  • 呂振中譯本 - 義人的父親必踴躍快樂; 智慧人的生 母 必因 兒子 而歡喜。
  • 中文標準譯本 - 義人的父親,必大有快樂; 生智慧兒子的,必因他歡喜。
  • 現代標點和合本 - 義人的父親必大得快樂, 人生智慧的兒子,必因他歡喜。
  • 文理和合譯本 - 義人之父、必甚喜樂、生子而智、因之歡欣、
  • 文理委辦譯本 - 生子善且智、父必欣喜、母亦歡樂。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之父必大樂、生子智慧、必因之歡悅、
  • Nueva Versión Internacional - El padre del justo experimenta gran regocijo; quien tiene un hijo sabio se solaza en él.
  • 현대인의 성경 - 의로운 자식을 둔 부모는 크게 즐거울 것이며 지혜로운 자식을 둔 부모도 즐거울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет о нем радоваться.
  • Восточный перевод - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет радоваться о нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет радоваться о нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец праведника будет ликовать; родивший мудрого сына будет радоваться о нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le père d’un juste est au comble de la joie, qui a donné la vie à un fils sage s’en réjouit.
  • リビングバイブル - 神を恐れる人の父親は幸せ者、 知恵のある子は父親の誇りです。 これ以上の親孝行はありません。
  • Nova Versão Internacional - O pai do justo exultará de júbilo; quem tem filho sábio nele se alegra.
  • Hoffnung für alle - Der Vater eines zuverlässigen Sohnes hat allen Grund zur Freude. Wie froh macht doch ein kluger Sohn!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พ่อของคนชอบธรรมก็สุขใจมาก คนที่มีลูกฉลาดก็ชื่นชมในตัวลูก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บิดา​ของ​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​ยินดี​เป็น​อย่าง​มาก คน​ที่​มี​บุตร​อัน​กอปร​ด้วย​สติ​ปัญญา​จะ​ชื่นชม​ยินดี​ใน​ตัว​เขา
  • Phi-lê-môn 1:20 - Anh thân mến, vì Chúa, hãy dành cho tôi ân huệ đó, để khích lệ lòng tôi, một người anh em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Các Vua 2:1 - Khi sắp qua đời, Vua Đa-vít ban huấn lệnh cho Sa-lô-môn, con mình, như sau:
  • 1 Các Vua 2:2 - “Ta sắp đi vào con đường chung của thế nhân. Phần con, phải mạnh dạn tỏ ra đáng bậc nam nhi.
  • 1 Các Vua 2:3 - Phải tuân giữ mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đi theo đường lối Ngài, tuân giữ tất cả những điều răn, luật lệ, quy tắc, và chỉ thị đã ghi trong Luật Môi-se. Như thế, dù đi đến đâu hay làm việc gì, con sẽ được thành công;
  • 1 Các Vua 1:48 - ‘Ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì ngày nay Ngài cho có một người ngồi trên ngôi ta, trong khi ta còn đây để được thấy tận mắt.’”
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 1 Các Vua 2:9 - Tuy nhiên, con đừng kể nó là vô tội. Là người khôn ngoan, con biết phải xử sự thế nào. Phải cho đầu bạc nó vấy máu khi xuống mồ.”
  • Truyền Đạo 2:19 - Ai biết được người thừa kế sẽ là người khôn hay người dại? Thế nhưng người ấy có quyền trên mọi việc mà tôi đã dùng sự khôn ngoan và làm việc lao khổ dưới mặt trời. Thật là vô nghĩa!
  • Châm Ngôn 29:3 - Con khôn ngoan khiến cha vui lòng, người nuôi gái điếm phá hoại gia phong.
  • Châm Ngôn 23:15 - Con ơi, nếu lòng con khôn ngoan, thì chính lòng ta cũng vui mừng;
  • Châm Ngôn 23:16 - Phải, lòng dạ ta sẽ mừng rỡ, khi miệng con nói điều ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 15:20 - Con khôn vui lòng cha; con ngu khinh dể mẹ.
  • Châm Ngôn 10:1 - Đây là các châm ngôn của Sa-lô-môn: Con khôn ngoan làm cha vui thỏa; con khờ dại khiến mẹ buồn đau.
圣经
资源
计划
奉献