逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai phiền muộn? Ai đau khổ? Ai tranh cạnh? Ai thở than? Mắt đỏ ngầu, mình thương tích?
- 新标点和合本 - 谁有祸患?谁有忧愁? 谁有争斗?谁有哀叹(或作“怨言”)? 谁无故受伤?谁眼目红赤?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 谁有祸患?谁有灾难? 谁有纷争?谁有焦虑? 谁无故受伤?谁的眼目红赤?
- 和合本2010(神版-简体) - 谁有祸患?谁有灾难? 谁有纷争?谁有焦虑? 谁无故受伤?谁的眼目红赤?
- 当代译本 - 谁有灾祸?谁有忧伤? 谁有争吵?谁有怨言? 谁无故受伤?谁两眼发红?
- 圣经新译本 - 谁有祸患?谁有愁苦? 谁有纷争?谁有怨言? 谁无故受伤? 谁的眼睛赤红?
- 中文标准译本 - 谁有祸了?谁有痛苦? 谁有争执?谁有苦情? 谁无故受伤?谁的眼目赤红?
- 现代标点和合本 - 谁有祸患?谁有忧愁? 谁有争斗?谁有哀叹 ? 谁无故受伤?谁眼目红赤?
- 和合本(拼音版) - 谁有祸患?谁有忧愁? 谁有争斗?谁有哀叹 ? 谁无故受伤?谁眼目红赤?
- New International Version - Who has woe? Who has sorrow? Who has strife? Who has complaints? Who has needless bruises? Who has bloodshot eyes?
- New International Reader's Version - Who has trouble? Who has sorrow? Who argues? Who has problems? Who has wounds for no reason? Who has red eyes?
- English Standard Version - Who has woe? Who has sorrow? Who has strife? Who has complaining? Who has wounds without cause? Who has redness of eyes?
- New Living Translation - Who has anguish? Who has sorrow? Who is always fighting? Who is always complaining? Who has unnecessary bruises? Who has bloodshot eyes?
- The Message - Who are the people who are always crying the blues? Who do you know who reeks of self-pity? Who keeps getting beaten up for no reason at all? Whose eyes are bleary and bloodshot? It’s those who spend the night with a bottle, for whom drinking is serious business. Don’t judge wine by its label, or its bouquet, or its full-bodied flavor. Judge it rather by the hangover it leaves you with— the splitting headache, the queasy stomach. Do you really prefer seeing double, with your speech all slurred, Reeling and seasick, drunk as a sailor? “They hit me,” you’ll say, “but it didn’t hurt; they beat on me, but I didn’t feel a thing. When I’m sober enough to manage it, bring me another drink!”
- Christian Standard Bible - Who has woe? Who has sorrow? Who has conflicts? Who has complaints? Who has wounds for no reason? Who has red eyes?
- New American Standard Bible - Who has woe? Who has sorrow? Who has contentions? Who has complaining? Who has wounds without cause? Who has red eyes?
- New King James Version - Who has woe? Who has sorrow? Who has contentions? Who has complaints? Who has wounds without cause? Who has redness of eyes?
- Amplified Bible - Who has woe? Who has sorrow? Who has strife? Who has complaining? Who has wounds without cause? Whose eyes are red and dim?
- American Standard Version - Who hath woe? who hath sorrow? who hath contentions? Who hath complaining? who hath wounds without cause? Who hath redness of eyes?
- King James Version - Who hath woe? who hath sorrow? who hath contentions? who hath babbling? who hath wounds without cause? who hath redness of eyes?
- New English Translation - Who has woe? Who has sorrow? Who has contentions? Who has complaints? Who has wounds without cause? Who has dullness of the eyes?
- World English Bible - Who has woe? Who has sorrow? Who has strife? Who has complaints? Who has needless bruises? Who has bloodshot eyes?
- 新標點和合本 - 誰有禍患?誰有憂愁? 誰有爭鬥?誰有哀歎(或譯:怨言)? 誰無故受傷?誰眼目紅赤?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰有禍患?誰有災難? 誰有紛爭?誰有焦慮? 誰無故受傷?誰的眼目紅赤?
- 和合本2010(神版-繁體) - 誰有禍患?誰有災難? 誰有紛爭?誰有焦慮? 誰無故受傷?誰的眼目紅赤?
- 當代譯本 - 誰有災禍?誰有憂傷? 誰有爭吵?誰有怨言? 誰無故受傷?誰兩眼發紅?
- 聖經新譯本 - 誰有禍患?誰有愁苦? 誰有紛爭?誰有怨言? 誰無故受傷? 誰的眼睛赤紅?
- 呂振中譯本 - 誰發出「哦!」?誰發唉聲呢? 誰有紛爭?誰有哀歎? 誰無緣無故地受傷? 誰眼目發昏得紅赤呢?
- 中文標準譯本 - 誰有禍了?誰有痛苦? 誰有爭執?誰有苦情? 誰無故受傷?誰的眼目赤紅?
- 現代標點和合本 - 誰有禍患?誰有憂愁? 誰有爭鬥?誰有哀嘆 ? 誰無故受傷?誰眼目紅赤?
- 文理和合譯本 - 孰咨嗟、孰歎息、孰有爭、孰有怨、孰無故受傷、孰二目紅赤乎、
- 文理委辦譯本 - 誰遭禍患、誰起爭競、誰搆怨尤、誰目赤身傷、出於無因、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 誰有禍、誰有災、誰啟爭、 啟爭或作爭訟 誰憂慮、誰無故受傷、誰目紅赤、
- Nueva Versión Internacional - ¿De quién son los lamentos? ¿De quién los pesares? ¿De quién son los pleitos? ¿De quién las quejas? ¿De quién son las heridas gratuitas? ¿De quién los ojos morados?
- 현대인의 성경 - 화를 입는 사람이 누구이며 슬픔을 당하는 사람이 누구인가? 다투는 자가 누구이며 불평하는 자가 누구인가? 이유 없이 상처를 입는 사람이 누구이며 눈이 충혈된 사람이 누구인가?
- Новый Русский Перевод - У кого горе? У кого скорбь? У кого раздор? У кого жалобы? У кого синяки без причины? У кого красные глаза?
- Восточный перевод - У кого горе? У кого скорбь? У кого раздор? У кого жалобы? У кого синяки без причины? У кого красные глаза?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У кого горе? У кого скорбь? У кого раздор? У кого жалобы? У кого синяки без причины? У кого красные глаза?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У кого горе? У кого скорбь? У кого раздор? У кого жалобы? У кого синяки без причины? У кого красные глаза?
- La Bible du Semeur 2015 - Pour qui les : « Hélas, malheur à moi ! » ? Pour qui les querelles ? Pour qui les plaintes ? Pour qui les plaies inutiles ? Pour qui les yeux rouges ?
- リビングバイブル - 悩みと悲しみに 争いばかりしているのはだれでしょう。 血走った目をし、生傷の絶えないのはだれでしょう。 それは、飲み屋に入り浸って 酒ばかり飲んでいる者です。
- Nova Versão Internacional - De quem são os ais? De quem as tristezas? E as brigas, de quem são? E os ferimentos desnecessários? De quem são os olhos vermelhos ?
- Hoffnung für alle - Bei wem sieht man Kummer und Klage? Bei wem Streit und Gejammer? Wer hat Wunden durch grundlose Schlägereien, wer hat trübe Augen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครหนอที่ทุกข์ระทม? ใครหนอที่โศกเศร้า? ใครหนอที่วิวาท? ใครหนอที่เพ้อพล่าม? ใครหนอเจ็บตัวโดยไม่จำเป็น? ใครหนอที่มีตาแดงก่ำ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครทุกข์ ใครเศร้า ใครทะเลาะวิวาทกัน ใครมีความลำบาก ใครได้รับบาดเจ็บโดยไม่มีสาเหตุ ใครตาแดง
交叉引用
- Châm Ngôn 20:1 - Rượu xúi người nhạo báng, thức uống say gây tiếng ồn. Ai để rượu hành là người mất khôn.
- Sáng Thế Ký 49:12 - Mắt con đậm màu rượu đỏ, sữa nhuộm trắng răng con.
- 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
- 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
- Ma-thi-ơ 24:49 - rồi hành hạ người đầy tớ, ăn uống say sưa.
- Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
- Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
- 1 Các Vua 20:16 - Giữa trưa, khi Bên Ha-đát và ba mươi hai vua đang uống rượu say trong trại, Ít-ra-ên kéo quân ra,
- 1 Các Vua 20:17 - thuộc hạ của các quan đầu tỉnh đi trước. Đội do thám của Bên Ha-đát thấy được, trình báo: “Có người từ Sa-ma-ri kéo ra.”
- 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
- 1 Các Vua 20:19 - Vừa lúc ấy quân sĩ theo sau thuộc hạ các quan đầu tỉnh kéo đến.
- 1 Các Vua 20:20 - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
- 1 Các Vua 20:21 - Vua Ít-ra-ên kéo quân tiêu diệt rất nhiều chiến xa và chiến mã cùng vô số quân A-ram.
- 1 Các Vua 20:22 - Tiên tri đến gần A-háp và nói: “Vua phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tấn công lần thứ hai của địch quân, vì mùa xuân sang năm, vua A-ram lại kéo quân đến.”
- Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
- Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
- 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
- Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
- Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
- Châm Ngôn 23:21 - vì tương lai họ khó khăn, cơ hàn, và người mê ngủ sẽ rách rưới tơi bời.
- Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
- Y-sai 5:22 - Khốn cho những người tự cho mình là anh hùng uống rượu và khoe khoang về tửu lượng của mình.
- Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.