Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • 当代译本 - 它终必像蛇一样伤你, 像毒蛇一样咬你。
  • 圣经新译本 - 最后它却像咬你的蛇、 像刺你的毒蛇。
  • 中文标准译本 - 酒到尽头,会像蛇那样咬你, 像毒蛇那样刺你;
  • New International Version - In the end it bites like a snake and poisons like a viper.
  • New International Reader's Version - In the end it bites like a snake. It bites like a poisonous serpent.
  • English Standard Version - In the end it bites like a serpent and stings like an adder.
  • New Living Translation - For in the end it bites like a poisonous snake; it stings like a viper.
  • Christian Standard Bible - In the end it bites like a snake and stings like a viper.
  • New American Standard Bible - In the end it bites like a snake And stings like a viper.
  • New King James Version - At the last it bites like a serpent, And stings like a viper.
  • Amplified Bible - At the last it bites like a serpent And stings like a viper.
  • American Standard Version - At the last it biteth like a serpent, And stingeth like an adder.
  • King James Version - At the last it biteth like a serpent, and stingeth like an adder.
  • New English Translation - Afterward it bites like a snake, and stings like a viper.
  • World English Bible - In the end, it bites like a snake, and poisons like a viper.
  • 當代譯本 - 它終必像蛇一樣傷你, 像毒蛇一樣咬你。
  • 聖經新譯本 - 最後它卻像咬你的蛇、 像刺你的毒蛇。
  • 呂振中譯本 - 終久就會如蛇咬你, 如毒蛇刺你。
  • 中文標準譯本 - 酒到盡頭,會像蛇那樣咬你, 像毒蛇那樣刺你;
  • 文理和合譯本 - 終必如蛇之噬、如虺之齧、
  • 文理委辦譯本 - 不知其終、酒傷若蛇、其毒若蝮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋終必害爾如蛇噬、傷爾如虺毒、
  • Nueva Versión Internacional - porque acaba mordiendo como serpiente y envenenando como víbora.
  • 현대인의 성경 - 결국 그 술이 뱀같이 너를 물 것이며 독사처럼 너를 쏠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потом оно, как змея, кусает, жалит, как гадюка.
  • Восточный перевод - Потом оно, как змея, укусит, ужалит, как гадюка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом оно, как змея, укусит, ужалит, как гадюка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом оно, как змея, укусит, ужалит, как гадюка.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais finit par mordre comme un serpent et te piquer comme une vipère.
  • リビングバイブル - ぶどう酒はあとで、 毒蛇やまむしのようにかみつくからです。
  • Nova Versão Internacional - No fim, ele morde como serpente e envenena como víbora.
  • Hoffnung für alle - Denn zuletzt wirkt er wie der Biss einer giftigen Schlange.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบั้นปลาย มันฉกกัดเหมือนงู ปล่อยพิษเหมือนงูพิษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุด​ท้าย มัน​ก็​จะ​ฉก​เจ้า​ดั่ง​งู และ​เป็น​พิษ​ดั่ง​พิษ​ของ​งู
交叉引用
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng rồi ra con sẽ bị rượu cắn như rắn; nọc độc nó như rắn lục.
  • 当代译本 - 它终必像蛇一样伤你, 像毒蛇一样咬你。
  • 圣经新译本 - 最后它却像咬你的蛇、 像刺你的毒蛇。
  • 中文标准译本 - 酒到尽头,会像蛇那样咬你, 像毒蛇那样刺你;
  • New International Version - In the end it bites like a snake and poisons like a viper.
  • New International Reader's Version - In the end it bites like a snake. It bites like a poisonous serpent.
  • English Standard Version - In the end it bites like a serpent and stings like an adder.
  • New Living Translation - For in the end it bites like a poisonous snake; it stings like a viper.
  • Christian Standard Bible - In the end it bites like a snake and stings like a viper.
  • New American Standard Bible - In the end it bites like a snake And stings like a viper.
  • New King James Version - At the last it bites like a serpent, And stings like a viper.
  • Amplified Bible - At the last it bites like a serpent And stings like a viper.
  • American Standard Version - At the last it biteth like a serpent, And stingeth like an adder.
  • King James Version - At the last it biteth like a serpent, and stingeth like an adder.
  • New English Translation - Afterward it bites like a snake, and stings like a viper.
  • World English Bible - In the end, it bites like a snake, and poisons like a viper.
  • 當代譯本 - 它終必像蛇一樣傷你, 像毒蛇一樣咬你。
  • 聖經新譯本 - 最後它卻像咬你的蛇、 像刺你的毒蛇。
  • 呂振中譯本 - 終久就會如蛇咬你, 如毒蛇刺你。
  • 中文標準譯本 - 酒到盡頭,會像蛇那樣咬你, 像毒蛇那樣刺你;
  • 文理和合譯本 - 終必如蛇之噬、如虺之齧、
  • 文理委辦譯本 - 不知其終、酒傷若蛇、其毒若蝮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋終必害爾如蛇噬、傷爾如虺毒、
  • Nueva Versión Internacional - porque acaba mordiendo como serpiente y envenenando como víbora.
  • 현대인의 성경 - 결국 그 술이 뱀같이 너를 물 것이며 독사처럼 너를 쏠 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Потом оно, как змея, кусает, жалит, как гадюка.
  • Восточный перевод - Потом оно, как змея, укусит, ужалит, как гадюка.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом оно, как змея, укусит, ужалит, как гадюка.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом оно, как змея, укусит, ужалит, как гадюка.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais finit par mordre comme un serpent et te piquer comme une vipère.
  • リビングバイブル - ぶどう酒はあとで、 毒蛇やまむしのようにかみつくからです。
  • Nova Versão Internacional - No fim, ele morde como serpente e envenena como víbora.
  • Hoffnung für alle - Denn zuletzt wirkt er wie der Biss einer giftigen Schlange.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบั้นปลาย มันฉกกัดเหมือนงู ปล่อยพิษเหมือนงูพิษ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สุด​ท้าย มัน​ก็​จะ​ฉก​เจ้า​ดั่ง​งู และ​เป็น​พิษ​ดั่ง​พิษ​ของ​งู
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
  • A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà  thì lại bị rắn cắn.
  • Y-sai 28:7 - Bấy giờ, Ít-ra-ên bị dẫn dắt bởi bọn say sưa là những người choáng váng vì rượu, và loạng choạng vì rượu mạnh. Các thầy tế lễ và tiên tri chao đảo vì rượu mạnh, đi dầm mình trong men rượu. Họ bị quay cuồng khi thấy khải tượng, và họ đưa ra những phán đoán lầm lẫn.
  • Y-sai 28:8 - Trên bàn tiệc của họ phủ đầy thứ ói mửa; không còn nơi nào tinh khiết.
  • Truyền Đạo 10:8 - Ai đào hố phải sa xuống hố. Ai phá vách nhà cũ sẽ bị rắn rết cắn.
  • A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
  • Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
  • Y-sai 28:3 - Thành kiêu ngạo Sa-ma-ri— là mão triều lộng lẫy của bọn say sưa của Ép-ra-im— sẽ bị giẫm nát dưới chân kẻ thù nó.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Y-sai 59:5 - Chúng nó ấp trứng rắn, dệt màng nhện. Ai ăn phải trứng đó đều thiệt mạng, trứng nào dập nát lại nở ra rắn con.
  • Châm Ngôn 5:11 - Kẻo đến cuối cùng của đời con, con than van rên rỉ khi thịt xương con bị tiêu mòn.
  • Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Giê-rê-mi 8:17 - Ta sẽ sai nhiều đội quân thù đến giữa ngươi như rắn độc, ngươi không tài nào ếm chú được. Chúng sẽ cắn ngươi, và ngươi sẽ chết. Ta, là Chúa, phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献