逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chớ ăn của người có lòng keo kiệt; cũng đừng thèm cao lương mỹ vị họ mời.
- 新标点和合本 - 不要吃恶眼人的饭, 也不要贪他的美味;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 守财奴 的饭,你不要吃, 也不要贪恋他的美味;
- 和合本2010(神版-简体) - 守财奴 的饭,你不要吃, 也不要贪恋他的美味;
- 当代译本 - 不要吃吝啬人的饭, 不可贪图他的美味。
- 圣经新译本 - 不可吃吝啬人的饭, 也不可贪恋他的美食。
- 中文标准译本 - 你不要吃吝啬人 的饼, 也不要贪恋他的美食;
- 现代标点和合本 - 不要吃恶眼人的饭, 也不要贪他的美味。
- 和合本(拼音版) - 不要吃恶眼人的饭, 也不要贪他的美味。
- New International Version - Do not eat the food of a begrudging host, do not crave his delicacies;
- New International Reader's Version - Don’t eat the food of anyone who doesn’t want to share it. Don’t long for his fancy food.
- English Standard Version - Do not eat the bread of a man who is stingy; do not desire his delicacies,
- New Living Translation - Don’t eat with people who are stingy; don’t desire their delicacies.
- The Message - Don’t accept a meal from a tightwad; don’t expect anything special. He’ll be as stingy with you as he is with himself; he’ll say, “Eat! Drink!” but won’t mean a word of it. His miserly serving will turn your stomach when you realize the meal’s a sham.
- Christian Standard Bible - Don’t eat a stingy person’s bread, and don’t desire his choice food,
- New American Standard Bible - Do not eat the bread of a selfish person; Or desire his delicacies;
- New King James Version - Do not eat the bread of a miser, Nor desire his delicacies;
- Amplified Bible - Do not eat the bread of a selfish man, Or desire his delicacies;
- American Standard Version - Eat thou not the bread of him that hath an evil eye, Neither desire thou his dainties:
- King James Version - Eat thou not the bread of him that hath an evil eye, neither desire thou his dainty meats:
- New English Translation - Do not eat the food of a stingy person, do not crave his delicacies;
- World English Bible - Don’t eat the food of him who has a stingy eye, and don’t crave his delicacies:
- 新標點和合本 - 不要吃惡眼人的飯, 也不要貪他的美味;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 守財奴 的飯,你不要吃, 也不要貪戀他的美味;
- 和合本2010(神版-繁體) - 守財奴 的飯,你不要吃, 也不要貪戀他的美味;
- 當代譯本 - 不要吃吝嗇人的飯, 不可貪圖他的美味。
- 聖經新譯本 - 不可吃吝嗇人的飯, 也不可貪戀他的美食。
- 呂振中譯本 - 不可喫小心眼兒人的飯; 不可貪好他的美味;
- 中文標準譯本 - 你不要吃吝嗇人 的餅, 也不要貪戀他的美食;
- 現代標點和合本 - 不要吃惡眼人的飯, 也不要貪他的美味。
- 文理和合譯本 - 勿食眈眈者之餅、勿貪其珍饈、
- 文理委辦譯本 - 宴友而睚眦、勿與共食、貪其珍錯。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿坐吝嗇人之席、勿貪其珍饈、
- Nueva Versión Internacional - No te sientes a la mesa de un tacaño, ni codicies sus manjares,
- 현대인의 성경 - 인색한 사람의 음식을 얻어먹지 말며 그가 베푼 것이 진수 성찬이라도 탐하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не ешь пищи скареда и на лакомства его не зарься,
- Восточный перевод - Не ешь в доме у того, кто скуп , и лакомств его не желай,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не ешь в доме у того, кто скуп , и лакомств его не желай,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не ешь в доме у того, кто скуп , и лакомств его не желай,
- La Bible du Semeur 2015 - Ne te laisse pas inviter par quelqu’un qui te regarde d’un mauvais œil, et ne convoite pas ses bons plats,
- リビングバイブル - 悪者とつき合ってはいけません。 気に入られたいとか、贈り物をもらいたいとか 思ってはいけません。 いかにも親切そうに見せかけて、 ほんとうはあなたを利用しているのです。 彼らのごちそうは、食べると気分が悪くなり、 吐き出してしまいます。 礼を言ったことさえばからしくなります。
- Nova Versão Internacional - Não aceite a refeição de um hospedeiro invejoso , nem deseje as iguarias que lhe oferece;
- Hoffnung für alle - Iss nicht mit einem Geizhals, sei nicht begierig nach seinen Leckerbissen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ากินอาหารของคนตระหนี่ถี่เหนียว อย่าปรารถนาสิ่งโอชะของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าไปรับประทานอาหารของคนตระหนี่ และอย่ากระหายของเอร็ดอร่อยของเขา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Châm Ngôn 28:22 - Người tham lam chạy theo của cải làm giàu, chẳng ngờ nghèo khó bất chợt theo sau.
- Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
- Đa-ni-ên 1:8 - Đa-ni-ên vốn nhất quyết không để cho cao lương mỹ vị, rượu ngon nhà vua làm cho mình ô uế. Đa-ni-ên khẩn khoản xin thái giám đừng cho mình ăn uống các thứ ấy để khỏi tự bôi bẩn tấm thân.
- Đa-ni-ên 1:9 - Đức Chúa Trời cảm động lòng thái giám nên ông ta thông cảm và đối xử dịu dàng với Đa-ni-ên.
- Đa-ni-ên 1:10 - Nhưng thái giám bảo Đa-ni-ên: “Tôi chỉ sợ vua giận mà thôi. Vua đã tự tay chọn lựa thức ăn và rượu ngon cho các anh. Nếu các anh không lo tẩm bổ, để mặt mày gầy gò, hốc hác, khác hẳn các thanh niên kia, thì vua sẽ chém đầu tôi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
- Châm Ngôn 23:3 - Chớ thèm các món cao lương mỹ vị, vì của ngon rượu ngọt là cạm bẫy giăng.
- Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.