Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai trách phạt người ác, sẽ được mọi người ưa thích; và tràn đầy phước hạnh.
  • 新标点和合本 - 责备恶人的,必得喜悦; 美好的福也必临到他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 责备恶人的,必得喜悦, 美好的福分也必临到他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 责备恶人的,必得喜悦, 美好的福分也必临到他。
  • 当代译本 - 责备恶人的必有欢乐, 美好的福气必临到他。
  • 圣经新译本 - 指责坏人的,必得欢悦; 美福必临到他们。
  • 中文标准译本 - 而那些责备恶人的,令人欣喜 , 美好的祝福将临到他们。
  • 现代标点和合本 - 责备恶人的必得喜悦, 美好的福也必临到他。
  • 和合本(拼音版) - 责备恶人的,必得喜悦, 美好的福也必临到他。
  • New International Version - But it will go well with those who convict the guilty, and rich blessing will come on them.
  • New International Reader's Version - But it will go well with those who sentence guilty people. Rich blessings will come to them.
  • English Standard Version - but those who rebuke the wicked will have delight, and a good blessing will come upon them.
  • New Living Translation - But it will go well for those who convict the guilty; rich blessings will be showered on them.
  • Christian Standard Bible - but it will go well with those who convict the guilty, and a generous blessing will come to them.
  • New American Standard Bible - But for those who rebuke the wicked there will be delight, And a good blessing will come upon them.
  • New King James Version - But those who rebuke the wicked will have delight, And a good blessing will come upon them.
  • Amplified Bible - But to those [honorable judges] who rebuke the wicked, it will go well with them and they will find delight, And a good blessing will come upon them.
  • American Standard Version - But to them that rebuke him shall be delight, And a good blessing shall come upon them.
  • King James Version - But to them that rebuke him shall be delight, and a good blessing shall come upon them.
  • New English Translation - But there will be delight for those who convict the guilty, and a pleasing blessing will come on them.
  • World English Bible - but it will go well with those who convict the guilty, and a rich blessing will come on them.
  • 新標點和合本 - 責備惡人的,必得喜悅; 美好的福也必臨到他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 責備惡人的,必得喜悅, 美好的福分也必臨到他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 責備惡人的,必得喜悅, 美好的福分也必臨到他。
  • 當代譯本 - 責備惡人的必有歡樂, 美好的福氣必臨到他。
  • 聖經新譯本 - 指責壞人的,必得歡悅; 美福必臨到他們。
  • 呂振中譯本 - 但責備 他 的必得喜悅; 興隆之祝福就必臨到他們。
  • 中文標準譯本 - 而那些責備惡人的,令人欣喜 , 美好的祝福將臨到他們。
  • 現代標點和合本 - 責備惡人的必得喜悅, 美好的福也必臨到他。
  • 文理和合譯本 - 斥責惡人、必得喜樂、厚福臨之、
  • 文理委辦譯本 - 譴責惡人、必蒙純嘏、以欣以悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懲責 惡人 者、必得人悅、人為之祝嘏、必臨其身、
  • Nueva Versión Internacional - Pero bien vistos serán, y bendecidos, los que condenen al culpable.
  • 현대인의 성경 - 그를 과감하게 책망하는 사람은 기쁨을 얻고 풍성한 복을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А осудившие виновного будут преуспевать, и придет на них доброе благословение.
  • Восточный перевод - А осудившие виновного будут преуспевать, и придёт на них благословение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А осудившие виновного будут преуспевать, и придёт на них благословение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А осудившие виновного будут преуспевать, и придёт на них благословение.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais ceux qui le condamnent s’en trouveront bien et ils obtiendront une belle bénédiction.
  • リビングバイブル - 逆に、悪者の罪をはっきりと指摘する人は、 だれからも感謝されます。
  • Nova Versão Internacional - Mas os que condenam o culpado terão vida agradável; receberão grandes bênçãos.
  • Hoffnung für alle - Wenn er sich aber für das Recht einsetzt, dann genießt er Ansehen und Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนผู้ที่ตัดสินลงโทษคนทำผิดจะได้ดี พระพรเหลือล้นจะมาถึงเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ที่​ห้าม​คน​ชั่ว​ไว้​จะ​มี​ความ​ยินดี และ​พระ​พร​อัน​ประเสริฐ​จะ​เป็น​ของ​เขา
交叉引用
  • Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • Nê-hê-mi 13:8 - Tôi nổi giận, ném tất cả đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng.
  • Nê-hê-mi 13:9 - Tôi ra lệnh lau chùi phòng sạch sẽ, rồi tự tay đem đặt lại vào phòng các vật dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời, cùng lễ vật chay, và trầm hương.
  • Nê-hê-mi 13:10 - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
  • Nê-hê-mi 13:11 - Tôi trách cứ các nhà lãnh đạo: “Tại sao để cho Đền Thờ Đức Chúa Trời bị bỏ bê như vậy?” Rồi, tôi gọi người Lê-vi trở lại chức vụ.
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai trách phạt người ác, sẽ được mọi người ưa thích; và tràn đầy phước hạnh.
  • 新标点和合本 - 责备恶人的,必得喜悦; 美好的福也必临到他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 责备恶人的,必得喜悦, 美好的福分也必临到他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 责备恶人的,必得喜悦, 美好的福分也必临到他。
  • 当代译本 - 责备恶人的必有欢乐, 美好的福气必临到他。
  • 圣经新译本 - 指责坏人的,必得欢悦; 美福必临到他们。
  • 中文标准译本 - 而那些责备恶人的,令人欣喜 , 美好的祝福将临到他们。
  • 现代标点和合本 - 责备恶人的必得喜悦, 美好的福也必临到他。
  • 和合本(拼音版) - 责备恶人的,必得喜悦, 美好的福也必临到他。
  • New International Version - But it will go well with those who convict the guilty, and rich blessing will come on them.
  • New International Reader's Version - But it will go well with those who sentence guilty people. Rich blessings will come to them.
  • English Standard Version - but those who rebuke the wicked will have delight, and a good blessing will come upon them.
  • New Living Translation - But it will go well for those who convict the guilty; rich blessings will be showered on them.
  • Christian Standard Bible - but it will go well with those who convict the guilty, and a generous blessing will come to them.
  • New American Standard Bible - But for those who rebuke the wicked there will be delight, And a good blessing will come upon them.
  • New King James Version - But those who rebuke the wicked will have delight, And a good blessing will come upon them.
  • Amplified Bible - But to those [honorable judges] who rebuke the wicked, it will go well with them and they will find delight, And a good blessing will come upon them.
  • American Standard Version - But to them that rebuke him shall be delight, And a good blessing shall come upon them.
  • King James Version - But to them that rebuke him shall be delight, and a good blessing shall come upon them.
  • New English Translation - But there will be delight for those who convict the guilty, and a pleasing blessing will come on them.
  • World English Bible - but it will go well with those who convict the guilty, and a rich blessing will come on them.
  • 新標點和合本 - 責備惡人的,必得喜悅; 美好的福也必臨到他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 責備惡人的,必得喜悅, 美好的福分也必臨到他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 責備惡人的,必得喜悅, 美好的福分也必臨到他。
  • 當代譯本 - 責備惡人的必有歡樂, 美好的福氣必臨到他。
  • 聖經新譯本 - 指責壞人的,必得歡悅; 美福必臨到他們。
  • 呂振中譯本 - 但責備 他 的必得喜悅; 興隆之祝福就必臨到他們。
  • 中文標準譯本 - 而那些責備惡人的,令人欣喜 , 美好的祝福將臨到他們。
  • 現代標點和合本 - 責備惡人的必得喜悅, 美好的福也必臨到他。
  • 文理和合譯本 - 斥責惡人、必得喜樂、厚福臨之、
  • 文理委辦譯本 - 譴責惡人、必蒙純嘏、以欣以悅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懲責 惡人 者、必得人悅、人為之祝嘏、必臨其身、
  • Nueva Versión Internacional - Pero bien vistos serán, y bendecidos, los que condenen al culpable.
  • 현대인의 성경 - 그를 과감하게 책망하는 사람은 기쁨을 얻고 풍성한 복을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - А осудившие виновного будут преуспевать, и придет на них доброе благословение.
  • Восточный перевод - А осудившие виновного будут преуспевать, и придёт на них благословение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А осудившие виновного будут преуспевать, и придёт на них благословение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А осудившие виновного будут преуспевать, и придёт на них благословение.
  • La Bible du Semeur 2015 - mais ceux qui le condamnent s’en trouveront bien et ils obtiendront une belle bénédiction.
  • リビングバイブル - 逆に、悪者の罪をはっきりと指摘する人は、 だれからも感謝されます。
  • Nova Versão Internacional - Mas os que condenam o culpado terão vida agradável; receberão grandes bênçãos.
  • Hoffnung für alle - Wenn er sich aber für das Recht einsetzt, dann genießt er Ansehen und Glück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนผู้ที่ตัดสินลงโทษคนทำผิดจะได้ดี พระพรเหลือล้นจะมาถึงเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​ที่​ห้าม​คน​ชั่ว​ไว้​จะ​มี​ความ​ยินดี และ​พระ​พร​อัน​ประเสริฐ​จะ​เป็น​ของ​เขา
  • Nê-hê-mi 13:28 - Một người con trai của Giê-hô-gia-đa, con Thầy Thượng tế Ê-li-a-síp, cưới con gái San-ba-lát, người Hô-rôn, nên bị tôi đuổi đi.
  • Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
  • 1 Các Vua 21:19 - và bảo A-háp: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Vì ngươi đã giết người lại còn cướp của, nên chó sẽ liếm máu ngươi tại chính nơi chúng đã liếm máu Na-bốt!’”
  • 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • Tích 1:13 - Ông nói thế mà đúng. Vì vậy, con phải khiển trách nghiêm minh, để đức tin họ được vững vàng.
  • Nê-hê-mi 13:8 - Tôi nổi giận, ném tất cả đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng.
  • Nê-hê-mi 13:9 - Tôi ra lệnh lau chùi phòng sạch sẽ, rồi tự tay đem đặt lại vào phòng các vật dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời, cùng lễ vật chay, và trầm hương.
  • Nê-hê-mi 13:10 - Tôi còn được biết người Lê-vi không nhận được phần lương thực đáng được cấp theo luật định, vì thế họ và các ca sĩ bỏ chức vụ về nhà làm ruộng.
  • Nê-hê-mi 13:11 - Tôi trách cứ các nhà lãnh đạo: “Tại sao để cho Đền Thờ Đức Chúa Trời bị bỏ bê như vậy?” Rồi, tôi gọi người Lê-vi trở lại chức vụ.
  • Ma-thi-ơ 14:4 - vì Giăng dám nói với Hê-rốt “Bệ hạ lấy nàng là điều trái luật pháp”.
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Nê-hê-mi 5:9 - Tôi tiếp: “Điều các ông làm không tốt đẹp chút nào! Đáng lẽ các ông phải kính sợ Đức Chúa Trời, để khỏi bị quân thù từ các dân tộc sỉ nhục.
  • Lê-vi Ký 19:17 - Đừng để lòng oán ghét anh chị em mình, nhưng thẳng thắn trách họ khi họ lầm lỗi: đừng để cho mình phải mang tội vì họ có lỗi.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Gióp 29:18 - Tôi tự bảo: ‘Chắc tôi sẽ được chết trong nhà tôi, khi những ngày của tôi đã nhiều như cát.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • Châm Ngôn 28:23 - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
圣经
资源
计划
奉献