逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng vô cớ làm chứng hại láng giềng; môi miệng con đừng thốt ra lời dối trá.
- 新标点和合本 - 不可无故作见证陷害邻舍, 也不可用嘴欺骗人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不可无故作证反对邻舍, 也不可用嘴唇欺骗人。
- 和合本2010(神版-简体) - 不可无故作证反对邻舍, 也不可用嘴唇欺骗人。
- 当代译本 - 别无故作证害邻舍, 也不可撒谎欺骗人。
- 圣经新译本 - 不可无故作证指控你的邻舍; 不可诬告他人。
- 中文标准译本 - 不可无故作证控告你的邻人; 难道你要用嘴唇欺骗人吗?
- 现代标点和合本 - 不可无故作见证陷害邻舍, 也不可用嘴欺骗人。
- 和合本(拼音版) - 不可无故作见证陷害邻舍, 也不可用嘴欺骗人。
- New International Version - Do not testify against your neighbor without cause— would you use your lips to mislead?
- New International Reader's Version - Don’t be a witness against your neighbor for no reason. Would you use your lips to tell lies?
- English Standard Version - Be not a witness against your neighbor without cause, and do not deceive with your lips.
- New Living Translation - Don’t testify against your neighbors without cause; don’t lie about them.
- The Message - Don’t talk about your neighbors behind their backs— no slander or gossip, please. Don’t say to anyone, “I’ll get back at you for what you did to me. I’ll make you pay for what you did!”
- Christian Standard Bible - Don’t testify against your neighbor without cause. Don’t deceive with your lips.
- New American Standard Bible - Do not be a witness against your neighbor for no reason, And do not deceive with your lips.
- New King James Version - Do not be a witness against your neighbor without cause, For would you deceive with your lips?
- Amplified Bible - Do not be a witness against your neighbor without cause, And do not deceive with your lips [speak neither lies nor half-truths].
- American Standard Version - Be not a witness against thy neighbor without cause; And deceive not with thy lips.
- King James Version - Be not a witness against thy neighbour without cause; and deceive not with thy lips.
- New English Translation - Do not be a witness against your neighbor without cause, and do not deceive with your words.
- World English Bible - Don’t be a witness against your neighbor without cause. Don’t deceive with your lips.
- 新標點和合本 - 不可無故作見證陷害鄰舍, 也不可用嘴欺騙人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可無故作證反對鄰舍, 也不可用嘴唇欺騙人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不可無故作證反對鄰舍, 也不可用嘴唇欺騙人。
- 當代譯本 - 別無故作證害鄰舍, 也不可撒謊欺騙人。
- 聖經新譯本 - 不可無故作證指控你的鄰舍; 不可誣告他人。
- 呂振中譯本 - 不可無緣無故作見證陷害鄰舍; 不可用嘴詐騙人。
- 中文標準譯本 - 不可無故作證控告你的鄰人; 難道你要用嘴唇欺騙人嗎?
- 現代標點和合本 - 不可無故作見證陷害鄰舍, 也不可用嘴欺騙人。
- 文理和合譯本 - 勿無故作證以陷鄰、勿啟口以欺人、
- 文理委辦譯本 - 毋妄證、毋欺人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿妄證陷鄰、勿以言欺人、
- Nueva Versión Internacional - No testifiques sin razón contra tu prójimo, ni mientas con tus labios.
- 현대인의 성경 - 너는 이유 없이 네 이웃의 거짓 증인이 되어 허위 사실을 진술하지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Не свидетельствуй против ближнего без вины и не лги своими устами.
- Восточный перевод - Не лжесвидетельствуй против ближнего твоего и не лги своими устами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не лжесвидетельствуй против ближнего твоего и не лги своими устами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не лжесвидетельствуй против ближнего твоего и не лги своими устами.
- La Bible du Semeur 2015 - Ne témoigne pas sans raison contre ton prochain, et ne trompe pas par tes paroles.
- リビングバイブル - 無実の人について、 わざと不利な証言やうその証言をしてはいけません。 「いい機会だから、これまでの仕返しをしてやろう」と 考えてはいけません。
- Nova Versão Internacional - Não testemunhe sem motivo contra o seu próximo nem use os seus lábios para enganá-lo.
- Hoffnung für alle - Sag nicht ohne Grund als Zeuge gegen jemanden aus, betrüge nicht mit deinen Worten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเป็นพยานปรักปรำเพื่อนบ้านโดยไม่มีเหตุ หรือใช้ปากของเจ้าพูดหลอกลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าเป็นพยานเท็จต่อต้านเพื่อนบ้านของเจ้าโดยไม่มีสาเหตุ และอย่าหลอกลวงด้วยริมฝีปากของเจ้า
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
- 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
- Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
- Châm Ngôn 21:28 - Lời chứng dối tự nó triệt tiêu, ai nghe theo sẽ bị hủy diệt đời đời!
- Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
- 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
- Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
- Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
- Châm Ngôn 14:5 - Nhân chứng đáng tin không hề dối trá; nhân chứng gian tà nói chuyện điêu ngoa.
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
- Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
- Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
- Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
- Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.