Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • 新标点和合本 - 恶人虽无人追赶也逃跑; 义人却胆壮像狮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人虽无人追赶也逃跑; 义人却胆壮像狮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人虽无人追赶也逃跑; 义人却胆壮像狮子。
  • 当代译本 - 恶人未被追赶也逃窜, 义人坦然无惧如雄狮。
  • 圣经新译本 - 恶人虽然没有人追赶,仍然逃跑; 义人却像狮子,放胆无惧。
  • 中文标准译本 - 恶人虽没有人追赶也会逃跑; 义人却像少壮狮子无所惧怕。
  • 现代标点和合本 - 恶人虽无人追赶也逃跑, 义人却胆壮像狮子。
  • 和合本(拼音版) - 恶人虽无人追赶也逃跑, 义人却胆壮像狮子。
  • New International Version - The wicked flee though no one pursues, but the righteous are as bold as a lion.
  • New International Reader's Version - Sinners run away even when no one is chasing them. But those who do what is right are as bold as lions.
  • English Standard Version - The wicked flee when no one pursues, but the righteous are bold as a lion.
  • New Living Translation - The wicked run away when no one is chasing them, but the godly are as bold as lions.
  • The Message - The wicked are edgy with guilt, ready to run off even when no one’s after them; Honest people are relaxed and confident, bold as lions.
  • Christian Standard Bible - The wicked flee when no one is pursuing them, but the righteous are as bold as a lion.
  • New American Standard Bible - The wicked flee when no one is pursuing, But the righteous are bold as a lion.
  • New King James Version - The wicked flee when no one pursues, But the righteous are bold as a lion.
  • Amplified Bible - The wicked flee when no one pursues them, But the righteous are as bold as a lion.
  • American Standard Version - The wicked flee when no man pursueth; But the righteous are bold as a lion.
  • King James Version - The wicked flee when no man pursueth: but the righteous are bold as a lion.
  • New English Translation - The wicked person flees when there is no one pursuing, but the righteous person is as confident as a lion.
  • World English Bible - The wicked flee when no one pursues; but the righteous are as bold as a lion.
  • 新標點和合本 - 惡人雖無人追趕也逃跑; 義人卻膽壯像獅子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人雖無人追趕也逃跑; 義人卻膽壯像獅子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人雖無人追趕也逃跑; 義人卻膽壯像獅子。
  • 當代譯本 - 惡人未被追趕也逃竄, 義人坦然無懼如雄獅。
  • 聖經新譯本 - 惡人雖然沒有人追趕,仍然逃跑; 義人卻像獅子,放膽無懼。
  • 呂振中譯本 - 惡人雖沒有人追趕,也逃跑; 義人卻坦然無懼、像少壯獅子。
  • 中文標準譯本 - 惡人雖沒有人追趕也會逃跑; 義人卻像少壯獅子無所懼怕。
  • 現代標點和合本 - 惡人雖無人追趕也逃跑, 義人卻膽壯像獅子。
  • 文理和合譯本 - 惡者無人追襲而逃、義者猛勇若獅、
  • 文理委辦譯本 - 惡者雖無追襲、而遁逃恐後、義者之膽、其大若獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人雖無人追襲、亦遁逃、惟善人毅然如獅、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado huye aunque nadie lo persiga; pero el justo vive confiado como un león.
  • 현대인의 성경 - 악인은 쫓는 자가 없어도 도망치지만 의로운 사람은 사자처럼 담대 하다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • Восточный перевод - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les criminels prennent la fuite sans que personne les poursuive. Les justes sont confiants comme un jeune lion.
  • リビングバイブル - 悪者は追われもしないのに逃げ回りますが、 神を恐れる人に怖いものはありません。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio foge, embora ninguém o persiga, mas os justos são corajosos como o leão.
  • Hoffnung für alle - Wer sich von Gott losgesagt hat, ist auf der Flucht, auch wenn niemand ihn verfolgt; wer aber Gott gehorcht, fühlt sich sicher wie ein Löwe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วเตลิดหนีแม้ไม่มีใครไล่ตาม แต่คนชอบธรรมอาจหาญดั่งราชสีห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​หลบ​หนี​แม้​จะ​ไม่​มี​คน​ตาม​ล่า ส่วน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​มี​ความ​กล้า​ประดุจ​สิงโต
交叉引用
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Đa-ni-ên 6:11 - Các quan viên tập họp, rình rập quanh nhà Đa-ni-ên, bắt gặp Đa-ni-ên đang cầu nguyện và khẩn nài trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • 新标点和合本 - 恶人虽无人追赶也逃跑; 义人却胆壮像狮子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人虽无人追赶也逃跑; 义人却胆壮像狮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 恶人虽无人追赶也逃跑; 义人却胆壮像狮子。
  • 当代译本 - 恶人未被追赶也逃窜, 义人坦然无惧如雄狮。
  • 圣经新译本 - 恶人虽然没有人追赶,仍然逃跑; 义人却像狮子,放胆无惧。
  • 中文标准译本 - 恶人虽没有人追赶也会逃跑; 义人却像少壮狮子无所惧怕。
  • 现代标点和合本 - 恶人虽无人追赶也逃跑, 义人却胆壮像狮子。
  • 和合本(拼音版) - 恶人虽无人追赶也逃跑, 义人却胆壮像狮子。
  • New International Version - The wicked flee though no one pursues, but the righteous are as bold as a lion.
  • New International Reader's Version - Sinners run away even when no one is chasing them. But those who do what is right are as bold as lions.
  • English Standard Version - The wicked flee when no one pursues, but the righteous are bold as a lion.
  • New Living Translation - The wicked run away when no one is chasing them, but the godly are as bold as lions.
  • The Message - The wicked are edgy with guilt, ready to run off even when no one’s after them; Honest people are relaxed and confident, bold as lions.
  • Christian Standard Bible - The wicked flee when no one is pursuing them, but the righteous are as bold as a lion.
  • New American Standard Bible - The wicked flee when no one is pursuing, But the righteous are bold as a lion.
  • New King James Version - The wicked flee when no one pursues, But the righteous are bold as a lion.
  • Amplified Bible - The wicked flee when no one pursues them, But the righteous are as bold as a lion.
  • American Standard Version - The wicked flee when no man pursueth; But the righteous are bold as a lion.
  • King James Version - The wicked flee when no man pursueth: but the righteous are bold as a lion.
  • New English Translation - The wicked person flees when there is no one pursuing, but the righteous person is as confident as a lion.
  • World English Bible - The wicked flee when no one pursues; but the righteous are as bold as a lion.
  • 新標點和合本 - 惡人雖無人追趕也逃跑; 義人卻膽壯像獅子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人雖無人追趕也逃跑; 義人卻膽壯像獅子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惡人雖無人追趕也逃跑; 義人卻膽壯像獅子。
  • 當代譯本 - 惡人未被追趕也逃竄, 義人坦然無懼如雄獅。
  • 聖經新譯本 - 惡人雖然沒有人追趕,仍然逃跑; 義人卻像獅子,放膽無懼。
  • 呂振中譯本 - 惡人雖沒有人追趕,也逃跑; 義人卻坦然無懼、像少壯獅子。
  • 中文標準譯本 - 惡人雖沒有人追趕也會逃跑; 義人卻像少壯獅子無所懼怕。
  • 現代標點和合本 - 惡人雖無人追趕也逃跑, 義人卻膽壯像獅子。
  • 文理和合譯本 - 惡者無人追襲而逃、義者猛勇若獅、
  • 文理委辦譯本 - 惡者雖無追襲、而遁逃恐後、義者之膽、其大若獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人雖無人追襲、亦遁逃、惟善人毅然如獅、
  • Nueva Versión Internacional - El malvado huye aunque nadie lo persiga; pero el justo vive confiado como un león.
  • 현대인의 성경 - 악인은 쫓는 자가 없어도 도망치지만 의로운 사람은 사자처럼 담대 하다.
  • Новый Русский Перевод - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • Восточный перевод - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нечестивец бежит, хотя никто его не преследует, а праведник смел, как лев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les criminels prennent la fuite sans que personne les poursuive. Les justes sont confiants comme un jeune lion.
  • リビングバイブル - 悪者は追われもしないのに逃げ回りますが、 神を恐れる人に怖いものはありません。
  • Nova Versão Internacional - O ímpio foge, embora ninguém o persiga, mas os justos são corajosos como o leão.
  • Hoffnung für alle - Wer sich von Gott losgesagt hat, ist auf der Flucht, auch wenn niemand ihn verfolgt; wer aber Gott gehorcht, fühlt sich sicher wie ein Löwe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนชั่วเตลิดหนีแม้ไม่มีใครไล่ตาม แต่คนชอบธรรมอาจหาญดั่งราชสีห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ชั่วร้าย​หลบ​หนี​แม้​จะ​ไม่​มี​คน​ตาม​ล่า ส่วน​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​มี​ความ​กล้า​ประดุจ​สิงโต
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
  • Y-sai 7:2 - Nhà Giu-đa nghe tin rằng: “Sy-ri liên minh với Ít-ra-ên chống chúng ta!” Vì thế lòng vua và dân chúng đều sợ hãi, như cây rung trước giông bão.
  • 2 Các Vua 7:15 - Họ theo dấu quân A-ram đến tận Sông Giô-đan, thấy dọc đường áo quần, đồ đạc bỏ ngổn ngang. Đó là những vật quân A-ram bỏ lại trong lúc vội vàng thoát thân. Họ quay về phúc trình vua Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
  • 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:13 - Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Phi-e-rơ và Giăng rất can đảm, dù họ ít học. Họ cũng nhận ra hai ông đã từng sống với Chúa Giê-xu.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Đa-ni-ên 6:11 - Các quan viên tập họp, rình rập quanh nhà Đa-ni-ên, bắt gặp Đa-ni-ên đang cầu nguyện và khẩn nài trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
圣经
资源
计划
奉献