Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
  • 新标点和合本 - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 当代译本 - 责备人的至终比谄媚者更受爱戴。
  • 圣经新译本 - 责备人的,终必得人喜悦, 胜过那用舌头谄媚人的。
  • 中文标准译本 - 责备人的,比说谄媚话的, 后来能得更多的恩惠。
  • 现代标点和合本 - 责备人的后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 和合本(拼音版) - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • New International Version - Whoever rebukes a person will in the end gain favor rather than one who has a flattering tongue.
  • New International Reader's Version - It is better to warn a person than to pretend to praise them. In the end that person will be more pleased with you.
  • English Standard Version - Whoever rebukes a man will afterward find more favor than he who flatters with his tongue.
  • New Living Translation - In the end, people appreciate honest criticism far more than flattery.
  • The Message - In the end, serious reprimand is appreciated far more than bootlicking flattery.
  • Christian Standard Bible - One who rebukes a person will later find more favor than one who flatters with his tongue.
  • New American Standard Bible - One who rebukes a person will afterward find more favor Than one who flatters with the tongue.
  • New King James Version - He who rebukes a man will find more favor afterward Than he who flatters with the tongue.
  • Amplified Bible - He who [appropriately] reprimands a [wise] man will afterward find more favor Than he who flatters with the tongue.
  • American Standard Version - He that rebuketh a man shall afterward find more favor Than he that flattereth with the tongue.
  • King James Version - He that rebuketh a man afterwards shall find more favour than he that flattereth with the tongue.
  • New English Translation - The one who reproves another will in the end find more favor than the one who flatters with the tongue.
  • World English Bible - One who rebukes a man will afterward find more favor than one who flatters with the tongue.
  • 新標點和合本 - 責備人的,後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 責備人的,後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 責備人的,後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 當代譯本 - 責備人的至終比諂媚者更受愛戴。
  • 聖經新譯本 - 責備人的,終必得人喜悅, 勝過那用舌頭諂媚人的。
  • 呂振中譯本 - 勸責人的、終究必蒙悅納, 比那用舌頭諂媚人的還 受歡迎 。
  • 中文標準譯本 - 責備人的,比說諂媚話的, 後來能得更多的恩惠。
  • 現代標點和合本 - 責備人的後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 文理和合譯本 - 斥責人者、終得恩寵、較口諛者尤多、
  • 文理委辦譯本 - 以善責人、終得恩寵、較諂諛尤多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勸責人者、後 後或作終 得恩寵、較諂媚者尤多、 或作勸責人者後得人之喜悅勝於諂媚者一時得人喜悅
  • Nueva Versión Internacional - A fin de cuentas, más se aprecia al que reprende que al que adula.
  • 현대인의 성경 - 잘못을 지적해 주는 사람이 결국 아첨하는 자보다 더 많은 사랑을 받는다.
  • Новый Русский Перевод - Упрекающий человека найдет потом больше приязни, чем тот, чей язык льстив.
  • Восточный перевод - Впоследствии справедливо упрекающий будет приятнее, чем тот, чей язык льстив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Впоследствии справедливо упрекающий будет приятнее, чем тот, чей язык льстив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Впоследствии справедливо упрекающий будет приятнее, чем тот, чей язык льстив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui reprend son prochain gagnera finalement sa faveur, plutôt que l’homme au langage flatteur.
  • リビングバイブル - 最後に感謝されるのは、 お世辞ではなく率直な忠告です。
  • Nova Versão Internacional - Quem repreende o próximo obterá por fim mais favor do que aquele que só sabe bajular.
  • Hoffnung für alle - Wer einen anderen zurechtweist, wird letzten Endes mehr Dank bekommen als jemand, der den Leuten nur nach dem Munde redet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบั้นปลาย ผู้ที่ท้วงติงอย่างตรงไปตรงมา จะได้รับการชื่นชมยิ่งกว่าผู้ที่เลียแข้งเลียขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​ผู้​อื่น​จะ​เป็น​ที่​ชื่นชอบ​ใน​บั้นปลาย มาก​กว่า​คน​ที่​ใช้​ลิ้น​ยกยอ​ปอปั้น
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • 1 Các Vua 1:32 - Vua truyền: “Gọi Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, và Bê-na-gia con Giê-hô-gia-đa vào đây.” Khi họ vào,
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 1 Các Vua 1:35 - ‘Vua Sa-lô-môn vạn tuế!’ Xong rồi, các ông sẽ theo Sa-lô-môn về đây. Sa-lô-môn sẽ lên ngồi trên ngôi ta, vì được ta chỉ định làm vua Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
  • 1 Các Vua 1:37 - Cầu Chúa Hằng Hữu ở với Sa-lô-môn như đã ở với chúa tôi. Xin Ngài làm cho ngôi nước của Sa-lô-môn lớn hơn cả ngôi nước của Vua Đa-vít!”
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 1 Các Vua 1:39 - Tại đó, Xa-đốc cầm cái sừng đựng dầu lấy từ lều thánh, xức cho Sa-lô-môn. Họ thổi kèn và mọi người tung hô: “Vua Sa-lô-môn vạn tuế!”
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • 1 Các Vua 1:23 - Cận thần của vua báo: “Tiên tri Na-than xin gặp vua.” Na-than vào, phủ phục cúi chào cung kính.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
  • Châm Ngôn 27:6 - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến cuối cùng, người ta sẽ phân định và biết ơn người nói thẳng hơn là dua nịnh.
  • 新标点和合本 - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 当代译本 - 责备人的至终比谄媚者更受爱戴。
  • 圣经新译本 - 责备人的,终必得人喜悦, 胜过那用舌头谄媚人的。
  • 中文标准译本 - 责备人的,比说谄媚话的, 后来能得更多的恩惠。
  • 现代标点和合本 - 责备人的后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • 和合本(拼音版) - 责备人的,后来蒙人喜悦, 多于那用舌头谄媚人的。
  • New International Version - Whoever rebukes a person will in the end gain favor rather than one who has a flattering tongue.
  • New International Reader's Version - It is better to warn a person than to pretend to praise them. In the end that person will be more pleased with you.
  • English Standard Version - Whoever rebukes a man will afterward find more favor than he who flatters with his tongue.
  • New Living Translation - In the end, people appreciate honest criticism far more than flattery.
  • The Message - In the end, serious reprimand is appreciated far more than bootlicking flattery.
  • Christian Standard Bible - One who rebukes a person will later find more favor than one who flatters with his tongue.
  • New American Standard Bible - One who rebukes a person will afterward find more favor Than one who flatters with the tongue.
  • New King James Version - He who rebukes a man will find more favor afterward Than he who flatters with the tongue.
  • Amplified Bible - He who [appropriately] reprimands a [wise] man will afterward find more favor Than he who flatters with the tongue.
  • American Standard Version - He that rebuketh a man shall afterward find more favor Than he that flattereth with the tongue.
  • King James Version - He that rebuketh a man afterwards shall find more favour than he that flattereth with the tongue.
  • New English Translation - The one who reproves another will in the end find more favor than the one who flatters with the tongue.
  • World English Bible - One who rebukes a man will afterward find more favor than one who flatters with the tongue.
  • 新標點和合本 - 責備人的,後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 責備人的,後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 責備人的,後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 當代譯本 - 責備人的至終比諂媚者更受愛戴。
  • 聖經新譯本 - 責備人的,終必得人喜悅, 勝過那用舌頭諂媚人的。
  • 呂振中譯本 - 勸責人的、終究必蒙悅納, 比那用舌頭諂媚人的還 受歡迎 。
  • 中文標準譯本 - 責備人的,比說諂媚話的, 後來能得更多的恩惠。
  • 現代標點和合本 - 責備人的後來蒙人喜悅, 多於那用舌頭諂媚人的。
  • 文理和合譯本 - 斥責人者、終得恩寵、較口諛者尤多、
  • 文理委辦譯本 - 以善責人、終得恩寵、較諂諛尤多。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勸責人者、後 後或作終 得恩寵、較諂媚者尤多、 或作勸責人者後得人之喜悅勝於諂媚者一時得人喜悅
  • Nueva Versión Internacional - A fin de cuentas, más se aprecia al que reprende que al que adula.
  • 현대인의 성경 - 잘못을 지적해 주는 사람이 결국 아첨하는 자보다 더 많은 사랑을 받는다.
  • Новый Русский Перевод - Упрекающий человека найдет потом больше приязни, чем тот, чей язык льстив.
  • Восточный перевод - Впоследствии справедливо упрекающий будет приятнее, чем тот, чей язык льстив.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Впоследствии справедливо упрекающий будет приятнее, чем тот, чей язык льстив.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Впоследствии справедливо упрекающий будет приятнее, чем тот, чей язык льстив.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui reprend son prochain gagnera finalement sa faveur, plutôt que l’homme au langage flatteur.
  • リビングバイブル - 最後に感謝されるのは、 お世辞ではなく率直な忠告です。
  • Nova Versão Internacional - Quem repreende o próximo obterá por fim mais favor do que aquele que só sabe bajular.
  • Hoffnung für alle - Wer einen anderen zurechtweist, wird letzten Endes mehr Dank bekommen als jemand, der den Leuten nur nach dem Munde redet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในบั้นปลาย ผู้ที่ท้วงติงอย่างตรงไปตรงมา จะได้รับการชื่นชมยิ่งกว่าผู้ที่เลียแข้งเลียขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ตักเตือน​ว่า​กล่าว​ผู้​อื่น​จะ​เป็น​ที่​ชื่นชอบ​ใน​บั้นปลาย มาก​กว่า​คน​ที่​ใช้​ลิ้น​ยกยอ​ปอปั้น
  • 2 Sa-mu-ên 12:7 - Na-than nói: “Vua chính là người ấy. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, cứu ngươi khỏi tay Sau-lơ,
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • 1 Các Vua 1:32 - Vua truyền: “Gọi Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, và Bê-na-gia con Giê-hô-gia-đa vào đây.” Khi họ vào,
  • 1 Các Vua 1:33 - vua ra lệnh: “Các ông dẫn Sa-lô-môn và các bầy tôi ta xuống Ghi-hôn. Sa-lô-môn sẽ cưỡi con la của ta mà đi.
  • 1 Các Vua 1:34 - Tại đó, Thầy Tế lễ Xa-đốc và Tiên tri Na-than sẽ xức dầu cho Sa-lô-môn làm vua Ít-ra-ên; và thổi kèn tung hô:
  • 1 Các Vua 1:35 - ‘Vua Sa-lô-môn vạn tuế!’ Xong rồi, các ông sẽ theo Sa-lô-môn về đây. Sa-lô-môn sẽ lên ngồi trên ngôi ta, vì được ta chỉ định làm vua Ít-ra-ên và Giu-đa.”
  • 1 Các Vua 1:36 - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, đáp lời vua: “A-men! Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúa tôi cũng phán định như thế.
  • 1 Các Vua 1:37 - Cầu Chúa Hằng Hữu ở với Sa-lô-môn như đã ở với chúa tôi. Xin Ngài làm cho ngôi nước của Sa-lô-môn lớn hơn cả ngôi nước của Vua Đa-vít!”
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 1 Các Vua 1:39 - Tại đó, Xa-đốc cầm cái sừng đựng dầu lấy từ lều thánh, xức cho Sa-lô-môn. Họ thổi kèn và mọi người tung hô: “Vua Sa-lô-môn vạn tuế!”
  • 1 Các Vua 1:40 - Sau đó, mọi người theo Sa-lô-môn trở về. Họ thổi sáo, hân hoan reo hò vang dậy cả đất.
  • Châm Ngôn 29:5 - Ai nịnh bợ hàng xóm láng giềng, là giăng lưới dưới chân.
  • 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • 1 Các Vua 1:23 - Cận thần của vua báo: “Tiên tri Na-than xin gặp vua.” Na-than vào, phủ phục cúi chào cung kính.
  • Thi Thiên 141:5 - Xin cho người công chính đánh con! Vì đó là lòng nhân từ! Xin để họ sửa dạy con, vì đó là dầu tốt nhất cho con. Dầu ấy sẽ không làm hại đầu con. Nhưng con vẫn cầu nguyện trong khi chịu kỷ luật.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Châm Ngôn 27:5 - Ra mặt quở trách tỏ tường hơn là yêu thương lặng lẽ.
  • Châm Ngôn 27:6 - Thương tổn do bạn gây ra, ấy là bởi lòng thành; còn đáng tin hơn vô số cái hôn của kẻ thù.
圣经
资源
计划
奉献