Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • 新标点和合本 - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 当代译本 - 贪得无厌的人挑起纷争, 信靠耶和华的富足昌盛。
  • 圣经新译本 - 贪心的人,必引起纷争; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 中文标准译本 - 贪得无厌的 ,挑动纷争; 依靠耶和华的,必得丰裕。
  • 现代标点和合本 - 心中贪婪的挑起争端, 倚靠耶和华的必得丰裕。
  • 和合本(拼音版) - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • New International Version - The greedy stir up conflict, but those who trust in the Lord will prosper.
  • New International Reader's Version - People who always want more stir up conflict. But those who trust in the Lord will succeed.
  • English Standard Version - A greedy man stirs up strife, but the one who trusts in the Lord will be enriched.
  • New Living Translation - Greed causes fighting; trusting the Lord leads to prosperity.
  • The Message - A grasping person stirs up trouble, but trust in God brings a sense of well-being.
  • Christian Standard Bible - A greedy person stirs up conflict, but whoever trusts in the Lord will prosper.
  • New American Standard Bible - An arrogant person stirs up strife, But one who trusts in the Lord will prosper.
  • New King James Version - He who is of a proud heart stirs up strife, But he who trusts in the Lord will be prospered.
  • Amplified Bible - An arrogant and greedy man stirs up strife, But he who trusts in the Lord will be blessed and prosper.
  • American Standard Version - He that is of a greedy spirit stirreth up strife; But he that putteth his trust in Jehovah shall be made fat.
  • King James Version - He that is of a proud heart stirreth up strife: but he that putteth his trust in the Lord shall be made fat.
  • New English Translation - The greedy person stirs up dissension, but the one who trusts in the Lord will prosper.
  • World English Bible - One who is greedy stirs up strife; but one who trusts in Yahweh will prosper.
  • 新標點和合本 - 心中貪婪的,挑起爭端; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中貪婪的,挑起爭端; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中貪婪的,挑起爭端; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 當代譯本 - 貪得無厭的人挑起紛爭, 信靠耶和華的富足昌盛。
  • 聖經新譯本 - 貪心的人,必引起紛爭; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 呂振中譯本 - 貪慾勃勃的惹起紛爭; 倚靠永恆主的、必得豐裕。
  • 中文標準譯本 - 貪得無厭的 ,挑動紛爭; 依靠耶和華的,必得豐裕。
  • 現代標點和合本 - 心中貪婪的挑起爭端, 倚靠耶和華的必得豐裕。
  • 文理和合譯本 - 心貪者啟爭端、恃耶相華者得豐裕、
  • 文理委辦譯本 - 人恃驕泰、多啟爭端、惟恃耶和華、無不亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心驕者激爭端、惟恃主者必得恩澤、
  • Nueva Versión Internacional - El que es ambicioso provoca peleas, pero el que confía en el Señor prospera.
  • 현대인의 성경 - 욕심이 많은 사람은 다툼을 일으켜도 여호와를 신뢰하는 사람은 부유하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Жадный человек разжигает ссоры, а полагающийся на Господа будет процветать.
  • Восточный перевод - Жадный человек разжигает ссоры, но полагающийся на Вечного будет процветать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жадный человек разжигает ссоры, но полагающийся на Вечного будет процветать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жадный человек разжигает ссоры, но полагающийся на Вечного будет процветать.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme insatiable suscite des querelles, mais celui qui se confie en l’Eternel connaîtra l’abondance.
  • リビングバイブル - 欲張りはけんかばかりしますが、 主に頼る人は幸せになります。
  • Nova Versão Internacional - O ganancioso provoca brigas, mas quem confia no Senhor prosperará.
  • Hoffnung für alle - Habgier führt zu Streit; wer aber dem Herrn vertraut, dem fehlt nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนละโมบยั่วยุให้เกิดการวิวาท ส่วนผู้ที่วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าจะเจริญรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โลภ​ก่อ​ให้​เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท ส่วน​ผู้​ที่​ไว้วางใจ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Châm Ngôn 15:30 - Mắt thấy cảnh đẹp khiến lòng vui vẻ; tai nghe tin lành xương cốt nở nang.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Châm Ngôn 22:10 - Đuổi người kiêu cường đi, xung đột sẽ dứt. Cũng không còn những tiếng cãi cọ xấu xa.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kiêu căng gây tranh cạnh, tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được hưng thịnh.
  • 新标点和合本 - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 当代译本 - 贪得无厌的人挑起纷争, 信靠耶和华的富足昌盛。
  • 圣经新译本 - 贪心的人,必引起纷争; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • 中文标准译本 - 贪得无厌的 ,挑动纷争; 依靠耶和华的,必得丰裕。
  • 现代标点和合本 - 心中贪婪的挑起争端, 倚靠耶和华的必得丰裕。
  • 和合本(拼音版) - 心中贪婪的,挑起争端; 倚靠耶和华的,必得丰裕。
  • New International Version - The greedy stir up conflict, but those who trust in the Lord will prosper.
  • New International Reader's Version - People who always want more stir up conflict. But those who trust in the Lord will succeed.
  • English Standard Version - A greedy man stirs up strife, but the one who trusts in the Lord will be enriched.
  • New Living Translation - Greed causes fighting; trusting the Lord leads to prosperity.
  • The Message - A grasping person stirs up trouble, but trust in God brings a sense of well-being.
  • Christian Standard Bible - A greedy person stirs up conflict, but whoever trusts in the Lord will prosper.
  • New American Standard Bible - An arrogant person stirs up strife, But one who trusts in the Lord will prosper.
  • New King James Version - He who is of a proud heart stirs up strife, But he who trusts in the Lord will be prospered.
  • Amplified Bible - An arrogant and greedy man stirs up strife, But he who trusts in the Lord will be blessed and prosper.
  • American Standard Version - He that is of a greedy spirit stirreth up strife; But he that putteth his trust in Jehovah shall be made fat.
  • King James Version - He that is of a proud heart stirreth up strife: but he that putteth his trust in the Lord shall be made fat.
  • New English Translation - The greedy person stirs up dissension, but the one who trusts in the Lord will prosper.
  • World English Bible - One who is greedy stirs up strife; but one who trusts in Yahweh will prosper.
  • 新標點和合本 - 心中貪婪的,挑起爭端; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 心中貪婪的,挑起爭端; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 心中貪婪的,挑起爭端; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 當代譯本 - 貪得無厭的人挑起紛爭, 信靠耶和華的富足昌盛。
  • 聖經新譯本 - 貪心的人,必引起紛爭; 倚靠耶和華的,必得豐裕。
  • 呂振中譯本 - 貪慾勃勃的惹起紛爭; 倚靠永恆主的、必得豐裕。
  • 中文標準譯本 - 貪得無厭的 ,挑動紛爭; 依靠耶和華的,必得豐裕。
  • 現代標點和合本 - 心中貪婪的挑起爭端, 倚靠耶和華的必得豐裕。
  • 文理和合譯本 - 心貪者啟爭端、恃耶相華者得豐裕、
  • 文理委辦譯本 - 人恃驕泰、多啟爭端、惟恃耶和華、無不亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 心驕者激爭端、惟恃主者必得恩澤、
  • Nueva Versión Internacional - El que es ambicioso provoca peleas, pero el que confía en el Señor prospera.
  • 현대인의 성경 - 욕심이 많은 사람은 다툼을 일으켜도 여호와를 신뢰하는 사람은 부유하게 된다.
  • Новый Русский Перевод - Жадный человек разжигает ссоры, а полагающийся на Господа будет процветать.
  • Восточный перевод - Жадный человек разжигает ссоры, но полагающийся на Вечного будет процветать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жадный человек разжигает ссоры, но полагающийся на Вечного будет процветать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жадный человек разжигает ссоры, но полагающийся на Вечного будет процветать.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme insatiable suscite des querelles, mais celui qui se confie en l’Eternel connaîtra l’abondance.
  • リビングバイブル - 欲張りはけんかばかりしますが、 主に頼る人は幸せになります。
  • Nova Versão Internacional - O ganancioso provoca brigas, mas quem confia no Senhor prosperará.
  • Hoffnung für alle - Habgier führt zu Streit; wer aber dem Herrn vertraut, dem fehlt nichts.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนละโมบยั่วยุให้เกิดการวิวาท ส่วนผู้ที่วางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้าจะเจริญรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​โลภ​ก่อ​ให้​เกิด​การ​ทะเลาะ​วิวาท ส่วน​ผู้​ที่​ไว้วางใจ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​มี​อย่าง​อุดม​สมบูรณ์
  • Giê-rê-mi 17:7 - Nhưng phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu và chọn Chúa Hằng Hữu là nơi đặt hy vọng và sự tin cậy.
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Châm Ngôn 29:25 - Lo sợ người phàm là một cạm bẫy, tin cậy Chúa sẽ được an toàn.
  • Y-sai 58:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ dìu dắt ngươi mãi mãi, cho linh hồn ngươi sung mãn giữa mùa khô hạn, và phục hồi năng lực ngươi. Ngươi sẽ như vườn năng tưới, như suối nước không bao giờ khô cạn.
  • Châm Ngôn 21:24 - Người nhạo báng luôn kiêu căng, xấc xược; thái độ lúc nào cũng hợm hĩnh khinh khi.
  • Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
  • Châm Ngôn 15:30 - Mắt thấy cảnh đẹp khiến lòng vui vẻ; tai nghe tin lành xương cốt nở nang.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Châm Ngôn 10:12 - Tính ganh ghét phát sinh tranh chấp, lòng yêu thương che đậy tội lỗi.
  • Châm Ngôn 13:10 - Tính kiêu căng chỉ sinh ra tranh chấp; nhưng ai khiêm tốn phục thiện mới là khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
  • Châm Ngôn 15:18 - Người nóng tính thường gây xung đột; người ôn hòa dàn xếp đôi bên.
  • Châm Ngôn 22:10 - Đuổi người kiêu cường đi, xung đột sẽ dứt. Cũng không còn những tiếng cãi cọ xấu xa.
  • Châm Ngôn 11:25 - Người hào phóng sẽ thịnh vượng; ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước.
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
圣经
资源
计划
奉献