Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
  • 新标点和合本 - 周济贫穷的,不致缺乏; 佯为不见的,必多受咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 周济穷乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受诅咒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 周济穷乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受诅咒。
  • 当代译本 - 周济穷人的一无所缺, 视而不见的多受咒诅。
  • 圣经新译本 - 周济穷人的,必不致缺乏; 闭眼不理他们的,必多受咒诅。
  • 中文标准译本 - 给予穷人的,不致缺乏; 掩目不看 的,大受诅咒。
  • 现代标点和合本 - 周济贫穷的不致缺乏, 佯为不见的必多受咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 周济贫穷的,不致缺乏; 佯为不见的,必多受咒诅。
  • New International Version - Those who give to the poor will lack nothing, but those who close their eyes to them receive many curses.
  • New International Reader's Version - Those who give to poor people will have all they need. But those who close their eyes to the poor will receive many curses.
  • English Standard Version - Whoever gives to the poor will not want, but he who hides his eyes will get many a curse.
  • New Living Translation - Whoever gives to the poor will lack nothing, but those who close their eyes to poverty will be cursed.
  • The Message - Be generous to the poor—you’ll never go hungry; shut your eyes to their needs, and run a gauntlet of curses.
  • Christian Standard Bible - The one who gives to the poor will not be in need, but one who turns his eyes away will receive many curses.
  • New American Standard Bible - One who gives to the poor will never lack anything, But one who shuts his eyes will have many curses.
  • New King James Version - He who gives to the poor will not lack, But he who hides his eyes will have many curses.
  • Amplified Bible - He who gives to the poor will never want, But he who shuts his eyes [from their need] will have many curses.
  • American Standard Version - He that giveth unto the poor shall not lack; But he that hideth his eyes shall have many a curse.
  • King James Version - He that giveth unto the poor shall not lack: but he that hideth his eyes shall have many a curse.
  • New English Translation - The one who gives to the poor will not lack, but whoever shuts his eyes to them will receive many curses.
  • World English Bible - One who gives to the poor has no lack; but one who closes his eyes will have many curses.
  • 新標點和合本 - 賙濟貧窮的,不致缺乏; 佯為不見的,必多受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 賙濟窮乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受詛咒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 賙濟窮乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受詛咒。
  • 當代譯本 - 賙濟窮人的一無所缺, 視而不見的多受咒詛。
  • 聖經新譯本 - 賙濟窮人的,必不致缺乏; 閉眼不理他們的,必多受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 給予貧窮的、不致缺乏; 掩目不看的、必多受咒詛。
  • 中文標準譯本 - 給予窮人的,不致缺乏; 掩目不看 的,大受詛咒。
  • 現代標點和合本 - 賙濟貧窮的不致缺乏, 佯為不見的必多受咒詛。
  • 文理和合譯本 - 濟貧者不至匱乏、佯為不見者、多招咒詛、
  • 文理委辦譯本 - 濟貧人、則不致缺乏、佯為不見者、多遭詛咒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 濟貧者不致缺乏、佯為不見 貧人 者、多受咒詛、
  • Nueva Versión Internacional - El que ayuda al pobre no conocerá la pobreza; el que le niega su ayuda será maldecido.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자를 보살피는 사람은 부족한 것이 없어도 가난한 자를 못 본 체하는 사람은 많은 저주를 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - У того, кто дает бедным, не будет недостатка, а того, кто закрывает от них глаза, будут много проклинать.
  • Восточный перевод - У того, кто даёт бедным, не будет недостатка, а закрывающего от них глаза будут много проклинать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У того, кто даёт бедным, не будет недостатка, а закрывающего от них глаза будут много проклинать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У того, кто даёт бедным, не будет недостатка, а закрывающего от них глаза будут много проклинать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui donne aux pauvres ne sera pas dans le besoin, qui se bouche les yeux à la misère d’autrui se charge de beaucoup de malédictions.
  • リビングバイブル - 貧しい人を助けておけば、 いざというときに困りませんが、 見て見ぬふりをすると恨まれます。
  • Nova Versão Internacional - Quem dá aos pobres não passará necessidade, mas quem fecha os olhos para não vê-los sofrerá muitas maldições.
  • Hoffnung für alle - Hilf dem Armen, dann wirst du selbst nie Mangel leiden! Wenn du deine Augen vor der Not verschließt, werden viele dich verfluchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่หยิบยื่นให้แก่คนยากจนจะไม่ขัดสน แต่ผู้ที่ปิดตาเมินคนยากจนจะถูกสาปแช่งไม่รู้จบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​แบ่ง​ปัน​ให้​คน​ยากไร้​จะ​ไม่​มี​วัน​ขัดสน ส่วน​คน​ที่​ปิด​หู​ปิด​ตา​ต่อ​พวก​เขา​จะ​ถูก​สาป​แช่ง​มากมาย
交叉引用
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Châm Ngôn 11:26 - Ai đầu cơ trục lợi sẽ bị dân chúng nguyền rủa, nhưng ai buôn bán lương thiện sẽ được tiếng khen.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người phân phát tài sản cho người nghèo chẳng hề thiếu thốn, nhưng miệng đời nguyền rủa người nhắm mắt làm ngơ.
  • 新标点和合本 - 周济贫穷的,不致缺乏; 佯为不见的,必多受咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 周济穷乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受诅咒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 周济穷乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受诅咒。
  • 当代译本 - 周济穷人的一无所缺, 视而不见的多受咒诅。
  • 圣经新译本 - 周济穷人的,必不致缺乏; 闭眼不理他们的,必多受咒诅。
  • 中文标准译本 - 给予穷人的,不致缺乏; 掩目不看 的,大受诅咒。
  • 现代标点和合本 - 周济贫穷的不致缺乏, 佯为不见的必多受咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 周济贫穷的,不致缺乏; 佯为不见的,必多受咒诅。
  • New International Version - Those who give to the poor will lack nothing, but those who close their eyes to them receive many curses.
  • New International Reader's Version - Those who give to poor people will have all they need. But those who close their eyes to the poor will receive many curses.
  • English Standard Version - Whoever gives to the poor will not want, but he who hides his eyes will get many a curse.
  • New Living Translation - Whoever gives to the poor will lack nothing, but those who close their eyes to poverty will be cursed.
  • The Message - Be generous to the poor—you’ll never go hungry; shut your eyes to their needs, and run a gauntlet of curses.
  • Christian Standard Bible - The one who gives to the poor will not be in need, but one who turns his eyes away will receive many curses.
  • New American Standard Bible - One who gives to the poor will never lack anything, But one who shuts his eyes will have many curses.
  • New King James Version - He who gives to the poor will not lack, But he who hides his eyes will have many curses.
  • Amplified Bible - He who gives to the poor will never want, But he who shuts his eyes [from their need] will have many curses.
  • American Standard Version - He that giveth unto the poor shall not lack; But he that hideth his eyes shall have many a curse.
  • King James Version - He that giveth unto the poor shall not lack: but he that hideth his eyes shall have many a curse.
  • New English Translation - The one who gives to the poor will not lack, but whoever shuts his eyes to them will receive many curses.
  • World English Bible - One who gives to the poor has no lack; but one who closes his eyes will have many curses.
  • 新標點和合本 - 賙濟貧窮的,不致缺乏; 佯為不見的,必多受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 賙濟窮乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受詛咒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 賙濟窮乏人的,不致缺乏; 遮眼不看的,多受詛咒。
  • 當代譯本 - 賙濟窮人的一無所缺, 視而不見的多受咒詛。
  • 聖經新譯本 - 賙濟窮人的,必不致缺乏; 閉眼不理他們的,必多受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 給予貧窮的、不致缺乏; 掩目不看的、必多受咒詛。
  • 中文標準譯本 - 給予窮人的,不致缺乏; 掩目不看 的,大受詛咒。
  • 現代標點和合本 - 賙濟貧窮的不致缺乏, 佯為不見的必多受咒詛。
  • 文理和合譯本 - 濟貧者不至匱乏、佯為不見者、多招咒詛、
  • 文理委辦譯本 - 濟貧人、則不致缺乏、佯為不見者、多遭詛咒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 濟貧者不致缺乏、佯為不見 貧人 者、多受咒詛、
  • Nueva Versión Internacional - El que ayuda al pobre no conocerá la pobreza; el que le niega su ayuda será maldecido.
  • 현대인의 성경 - 가난한 자를 보살피는 사람은 부족한 것이 없어도 가난한 자를 못 본 체하는 사람은 많은 저주를 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - У того, кто дает бедным, не будет недостатка, а того, кто закрывает от них глаза, будут много проклинать.
  • Восточный перевод - У того, кто даёт бедным, не будет недостатка, а закрывающего от них глаза будут много проклинать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У того, кто даёт бедным, не будет недостатка, а закрывающего от них глаза будут много проклинать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У того, кто даёт бедным, не будет недостатка, а закрывающего от них глаза будут много проклинать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui donne aux pauvres ne sera pas dans le besoin, qui se bouche les yeux à la misère d’autrui se charge de beaucoup de malédictions.
  • リビングバイブル - 貧しい人を助けておけば、 いざというときに困りませんが、 見て見ぬふりをすると恨まれます。
  • Nova Versão Internacional - Quem dá aos pobres não passará necessidade, mas quem fecha os olhos para não vê-los sofrerá muitas maldições.
  • Hoffnung für alle - Hilf dem Armen, dann wirst du selbst nie Mangel leiden! Wenn du deine Augen vor der Not verschließt, werden viele dich verfluchen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่หยิบยื่นให้แก่คนยากจนจะไม่ขัดสน แต่ผู้ที่ปิดตาเมินคนยากจนจะถูกสาปแช่งไม่รู้จบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​แบ่ง​ปัน​ให้​คน​ยากไร้​จะ​ไม่​มี​วัน​ขัดสน ส่วน​คน​ที่​ปิด​หู​ปิด​ตา​ต่อ​พวก​เขา​จะ​ถูก​สาป​แช่ง​มากมาย
  • Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
  • Châm Ngôn 24:24 - Ai tuyên bố với người ác rằng “Anh vô tội,” sẽ bị mọi người nguyền rủa không thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:9 - Như Thánh Kinh chép: “Người phân phát của cải cứu giúp người nghèo. Ân đức người tồn tại mãi mãi.”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:10 - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • Châm Ngôn 11:24 - Người rộng rãi lại thu hoạch nhiều, người keo kiệt lại gặp túng quẫn.
  • Thi Thiên 112:5 - Có lòng hào phóng, sẵn lòng cho mượn nên được minh oan trong ngày xử đoán.
  • Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:10 - Phải sẵn lòng cho mượn, đừng vừa cho vừa thầm tiếc, như thế mới được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của mình, ban phước lành, và mọi công việc của anh em mới được thịnh vượng.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 41:1 - Phước cho ai giúp người khốn khó! Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu lúc lâm nguy.
  • Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
  • Thi Thiên 41:3 - Lúc ốm đau có Chúa Hằng Hữu giữ gìn, giường bệnh thành nơi Chúa viếng thăm.
  • Châm Ngôn 11:26 - Ai đầu cơ trục lợi sẽ bị dân chúng nguyền rủa, nhưng ai buôn bán lương thiện sẽ được tiếng khen.
  • Châm Ngôn 22:9 - Ai rộng lòng nuôi dưỡng người cơ cực sẽ luôn hưởng được nhiều phước dồi dào.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
  • Châm Ngôn 19:17 - Ai giúp người nghèo, tức cho Chúa Hằng Hữu vay mượn— và được Ngài ban thưởng chẳng sai!
圣经
资源
计划
奉献