逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Để con e dè thận trọng, và môi con đọng lời tri thức.
- 新标点和合本 - 为要使你谨守谋略, 嘴唇保存知识。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使你谨守智谋, 嘴唇保护知识。
- 和合本2010(神版-简体) - 为要使你谨守智谋, 嘴唇保护知识。
- 当代译本 - 好保持明辨力, 嘴唇谨守知识。
- 圣经新译本 - 好让你持守明辨的态度, 你的嘴唇谨守知识。
- 中文标准译本 - 好使你谨守谋略, 使你的嘴唇守护知识!
- 现代标点和合本 - 为要使你谨守谋略, 嘴唇保存知识。
- 和合本(拼音版) - 为要使你谨守谋略, 嘴唇保存知识。
- New International Version - that you may maintain discretion and your lips may preserve knowledge.
- New International Reader's Version - Then you will continue to have good sense. Your lips will keep on speaking words of knowledge.
- English Standard Version - that you may keep discretion, and your lips may guard knowledge.
- New Living Translation - Then you will show discernment, and your lips will express what you’ve learned.
- Christian Standard Bible - so that you may maintain discretion and your lips safeguard knowledge.
- New American Standard Bible - So that you may maintain discretion And your lips may comply with knowledge.
- New King James Version - That you may preserve discretion, And your lips may keep knowledge.
- Amplified Bible - That you may exercise discrimination and discretion (good judgment), And your lips may reserve knowledge and answer wisely [to temptation].
- American Standard Version - That thou mayest preserve discretion, And that thy lips may keep knowledge.
- King James Version - That thou mayest regard discretion, and that thy lips may keep knowledge.
- New English Translation - in order to safeguard discretion, and that your lips may guard knowledge.
- World English Bible - that you may maintain discretion, that your lips may preserve knowledge.
- 新標點和合本 - 為要使你謹守謀略, 嘴唇保存知識。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使你謹守智謀, 嘴唇保護知識。
- 和合本2010(神版-繁體) - 為要使你謹守智謀, 嘴唇保護知識。
- 當代譯本 - 好保持明辨力, 嘴唇謹守知識。
- 聖經新譯本 - 好讓你持守明辨的態度, 你的嘴唇謹守知識。
- 呂振中譯本 - 好使你保守着謀略, 使你的嘴脣恪守住知識。
- 中文標準譯本 - 好使你謹守謀略, 使你的嘴唇守護知識!
- 現代標點和合本 - 為要使你謹守謀略, 嘴唇保存知識。
- 文理和合譯本 - 致爾謹守精明、口存知識、
- 文理委辦譯本 - 心所葆者智慧、口所出者哲言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 俾爾心存智謀、俾爾口 口原文作唇 藏哲言、
- Nueva Versión Internacional - para que al hablar mantengas la discreción y retengas el conocimiento.
- 현대인의 성경 - 모든 일을 신중하게 하며 네 말에 지식이 깃들여 있음을 보여 주어라.
- Новый Русский Перевод - чтобы тебе сохранить рассудительность, и чтобы речь твоя всегда выказывала знание.
- Восточный перевод - чтобы тебе сохранить рассудительность, и чтобы речь твоя всегда выказывала знание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы тебе сохранить рассудительность, и чтобы речь твоя всегда выказывала знание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы тебе сохранить рассудительность, и чтобы речь твоя всегда выказывала знание.
- La Bible du Semeur 2015 - pour que tu t’attaches à la réflexion et que tes lèvres gardent la connaissance.
- リビングバイブル - 大切なことを うっかり聞きもらさないようにしなさい。
- Nova Versão Internacional - Assim você manterá o bom senso, e os seus lábios guardarão o conhecimento.
- Hoffnung für alle - Dann lernst du, überlegt zu handeln, und an deinen Worten erkennt man, wie vernünftig du bist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อเจ้าจะได้รักษาความสุขุมรอบคอบ และริมฝีปากของเจ้าจะสงวนความรู้ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อเจ้าจะได้รักษาปฏิภาณไว้ และริมฝีปากของเจ้าจะได้เก็บรักษาความรู้
交叉引用
- Châm Ngôn 20:15 - Vàng bạc ngọc ngà không khó kiếm, nhưng lời khôn ngoan quý giá biết bao.
- Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
- Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
- Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
- Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
- Nhã Ca 4:11 - Cô dâu của anh ơi, môi em ngọt như mật hoa, mật ong và sữa nằm dưới lưỡi em. Áo em thơm như hương nam của Li-ban.
- Châm Ngôn 15:2 - Lưỡi người khôn truyền thông tri thức, miệng người dại tuôn chảy điên rồ.
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.