Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 恐怕将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • 当代译本 - 免得你为别人枉费精力, 为残忍之徒断送青春;
  • 圣经新译本 - 免得你的精力给了别人, 你的年日交给了残忍的人;
  • 中文标准译本 - 免得把你的尊荣交给别人, 把你的岁月交给残忍的人;
  • 现代标点和合本 - 恐怕将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人,
  • 和合本(拼音版) - 恐怕将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • New International Version - lest you lose your honor to others and your dignity to one who is cruel,
  • New International Reader's Version - If you do, you will lose your honor to other people. You will give your self-respect to someone who is mean.
  • English Standard Version - lest you give your honor to others and your years to the merciless,
  • New Living Translation - If you do, you will lose your honor and will lose to merciless people all you have achieved.
  • Christian Standard Bible - Otherwise, you will give up your vitality to others and your years to someone cruel;
  • New American Standard Bible - Otherwise you will give your vigor to others, And your years to the cruel one;
  • New King James Version - Lest you give your honor to others, And your years to the cruel one;
  • Amplified Bible - Or you will give your honor to others, And your years to the cruel one,
  • American Standard Version - Lest thou give thine honor unto others, And thy years unto the cruel;
  • King James Version - Lest thou give thine honour unto others, and thy years unto the cruel:
  • New English Translation - lest you give your vigor to others and your years to a cruel person,
  • World English Bible - lest you give your honor to others, and your years to the cruel one;
  • 新標點和合本 - 恐怕將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人;
  • 當代譯本 - 免得你為別人枉費精力, 為殘忍之徒斷送青春;
  • 聖經新譯本 - 免得你的精力給了別人, 你的年日交給了殘忍的人;
  • 呂振中譯本 - 免得將你的尊榮給予別人, 將你的歲月付諸殘忍無情者;
  • 中文標準譯本 - 免得把你的尊榮交給別人, 把你的歲月交給殘忍的人;
  • 現代標點和合本 - 恐怕將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人,
  • 文理和合譯本 - 免爾尊榮畀他人、歲月供殘暴、
  • 文理委辦譯本 - 恐爾精力為之漸耗、恐爾壽齡為之日促、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾之榮 榮或作精力 為他人所敗、恐爾之年為殘忍者所促、
  • Nueva Versión Internacional - para que no entregues a otros tu vigor, ni tus años a gente cruel;
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 한때 네가 누리던 영예를 다른 사람에게 빼앗기게 되고 너는 난폭한 자들의 손에 죽음을 당할 것이며
  • Новый Русский Перевод - чтобы чести своей не отдать другим, и безжалостным – своих лет,
  • Восточный перевод - чтобы достатка своего не отдать другим и заработка долгих лет – безжалостным,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы достатка своего не отдать другим и заработка долгих лет – безжалостным,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы достатка своего не отдать другим и заработка долгих лет – безжалостным,
  • La Bible du Semeur 2015 - de peur que ta dignité devienne la proie d’autrui, et les années de ta vie celles d’un homme cruel ,
  • リビングバイブル - 女の誘惑に負けて自分を台なしにし、 あなたの人生を 残忍で薄情な者に 与えることにならないためです。
  • Nova Versão Internacional - para que você não entregue aos outros o seu vigor nem a sua vida a algum homem cruel,
  • Hoffnung für alle - Sonst ist dein guter Ruf ruiniert, und in der Blüte deines Lebens verlierst du alles an einen Menschen, der sich gnadenlos an dir rächt !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกรงว่าเจ้าจะสูญเสียเกียรติให้แก่คนอื่น และให้ศักดิ์ศรี ของเจ้าแก่คนโหดร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เกรง​ว่า​เจ้า​จะ​เสีย​พลัง​วัย​หนุ่ม​ของ​เจ้า​แก่​ผู้​อื่น และ​เสีย​จำนวน​ปี​ของ​เจ้า​แก่​คน​โหด​ร้าย
交叉引用
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Sáng Thế Ký 38:23 - Giu-đa đáp: “Thôi, cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta bêu riếu chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi dê con cho nó, mà anh tìm nó không được, tôi đành chịu vậy.”
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Châm Ngôn 6:29 - Ai ngoại tình với vợ người cũng vậy. Người đụng đến nàng hẳn không tránh khỏi hình phạt.
  • Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
  • Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kẻo con sẽ trao cả thanh danh cho người khác, và năm tuổi con vào tay bọn bạo tàn.
  • 新标点和合本 - 恐怕将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • 当代译本 - 免得你为别人枉费精力, 为残忍之徒断送青春;
  • 圣经新译本 - 免得你的精力给了别人, 你的年日交给了残忍的人;
  • 中文标准译本 - 免得把你的尊荣交给别人, 把你的岁月交给残忍的人;
  • 现代标点和合本 - 恐怕将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人,
  • 和合本(拼音版) - 恐怕将你的尊荣给别人, 将你的岁月给残忍的人;
  • New International Version - lest you lose your honor to others and your dignity to one who is cruel,
  • New International Reader's Version - If you do, you will lose your honor to other people. You will give your self-respect to someone who is mean.
  • English Standard Version - lest you give your honor to others and your years to the merciless,
  • New Living Translation - If you do, you will lose your honor and will lose to merciless people all you have achieved.
  • Christian Standard Bible - Otherwise, you will give up your vitality to others and your years to someone cruel;
  • New American Standard Bible - Otherwise you will give your vigor to others, And your years to the cruel one;
  • New King James Version - Lest you give your honor to others, And your years to the cruel one;
  • Amplified Bible - Or you will give your honor to others, And your years to the cruel one,
  • American Standard Version - Lest thou give thine honor unto others, And thy years unto the cruel;
  • King James Version - Lest thou give thine honour unto others, and thy years unto the cruel:
  • New English Translation - lest you give your vigor to others and your years to a cruel person,
  • World English Bible - lest you give your honor to others, and your years to the cruel one;
  • 新標點和合本 - 恐怕將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人;
  • 當代譯本 - 免得你為別人枉費精力, 為殘忍之徒斷送青春;
  • 聖經新譯本 - 免得你的精力給了別人, 你的年日交給了殘忍的人;
  • 呂振中譯本 - 免得將你的尊榮給予別人, 將你的歲月付諸殘忍無情者;
  • 中文標準譯本 - 免得把你的尊榮交給別人, 把你的歲月交給殘忍的人;
  • 現代標點和合本 - 恐怕將你的尊榮給別人, 將你的歲月給殘忍的人,
  • 文理和合譯本 - 免爾尊榮畀他人、歲月供殘暴、
  • 文理委辦譯本 - 恐爾精力為之漸耗、恐爾壽齡為之日促、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐爾之榮 榮或作精力 為他人所敗、恐爾之年為殘忍者所促、
  • Nueva Versión Internacional - para que no entregues a otros tu vigor, ni tus años a gente cruel;
  • 현대인의 성경 - 그렇지 않으면 한때 네가 누리던 영예를 다른 사람에게 빼앗기게 되고 너는 난폭한 자들의 손에 죽음을 당할 것이며
  • Новый Русский Перевод - чтобы чести своей не отдать другим, и безжалостным – своих лет,
  • Восточный перевод - чтобы достатка своего не отдать другим и заработка долгих лет – безжалостным,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы достатка своего не отдать другим и заработка долгих лет – безжалостным,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы достатка своего не отдать другим и заработка долгих лет – безжалостным,
  • La Bible du Semeur 2015 - de peur que ta dignité devienne la proie d’autrui, et les années de ta vie celles d’un homme cruel ,
  • リビングバイブル - 女の誘惑に負けて自分を台なしにし、 あなたの人生を 残忍で薄情な者に 与えることにならないためです。
  • Nova Versão Internacional - para que você não entregue aos outros o seu vigor nem a sua vida a algum homem cruel,
  • Hoffnung für alle - Sonst ist dein guter Ruf ruiniert, und in der Blüte deines Lebens verlierst du alles an einen Menschen, der sich gnadenlos an dir rächt !
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกรงว่าเจ้าจะสูญเสียเกียรติให้แก่คนอื่น และให้ศักดิ์ศรี ของเจ้าแก่คนโหดร้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เกรง​ว่า​เจ้า​จะ​เสีย​พลัง​วัย​หนุ่ม​ของ​เจ้า​แก่​ผู้​อื่น และ​เสีย​จำนวน​ปี​ของ​เจ้า​แก่​คน​โหด​ร้าย
  • Nê-hê-mi 13:26 - Tôi giải thích: “Vua Sa-lô-môn cũng đã phạm tội vì phụ nữ nước ngoài. Có vua nước nào như Sa-lô-môn, được Đức Chúa Trời yêu, cho cai trị cả Ít-ra-ên không? Thế mà, vua bị phụ nữ nước ngoài xui giục phạm tội.
  • Thẩm Phán 16:19 - Đa-li-la dụ Sam-sôn ngủ trên đùi mình, rồi bảo một người cạo hết bảy chùm tóc trên đầu ông; như vậy cô gái đã chế ngự được ông, vì sức mạnh trong ông không còn nữa.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • Thẩm Phán 16:21 - Người Phi-li-tin đến bắt và khoét mắt ông. Họ giải ông xuống Ga-xa, tại đó, ông bị xiềng bằng dây đồng đôi và bắt xay cối trong ngục.
  • Sáng Thế Ký 38:23 - Giu-đa đáp: “Thôi, cứ để nó giữ các thứ ấy cũng được, đừng để người ta bêu riếu chúng ta. Tôi đã đúng hẹn gửi dê con cho nó, mà anh tìm nó không được, tôi đành chịu vậy.”
  • Sáng Thế Ký 38:24 - Ba tháng sau, có người đến báo tin cho Giu-đa: “Ta-ma, con dâu ông, đã làm gái bán dâm lại còn chửa hoang nữa.” Giu-đa nổi giận quát: “Đem nó ra thiêu sống đi!”
  • Sáng Thế Ký 38:25 - Khi Ta-ma bị bắt đem đi thiêu, cô liền nhờ người đem các vật đặt cọc trình cho Giu-đa và phán: “Xin cha xét lại, xem các vật này của ai đây. Con thụ thai do người đó.”
  • Sáng Thế Ký 38:26 - Giu-đa giật mình nhìn nhận: “Ta-ma đúng hơn ta rồi. Chỉ vì ta không chịu cho Sê-la kết tóc xe tơ với nó như luật định.” Từ đó, Giu-đa kiêng nể Ta-ma.
  • Ô-sê 4:13 - Chúng dâng sinh tế trên các ngọn núi. Chúng lên các đồi cao để đốt hương dưới bóng rậm cây sồi, cây bạch dương, và cây thông. Vì thế con gái các ngươi mãi dâm, và con dâu các ngươi ngoại tình.
  • Ô-sê 4:14 - Nhưng tại sao Ta không phạt chúng vì tội mãi dâm và ngoại tình? Vì chính đàn ông các ngươi cũng làm như vậy kia mà! Chúng phạm tội với phường đĩ điếm và dâng tế lễ với bọn mãi dâm. Hỡi dân ngu muội kia! Các ngươi không chịu hiểu biết, nên các ngươi sẽ bị diệt vong.
  • Châm Ngôn 6:29 - Ai ngoại tình với vợ người cũng vậy. Người đụng đến nàng hẳn không tránh khỏi hình phạt.
  • Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Châm Ngôn 6:32 - Nhưng người phạm tội ngoại tình thật ngu dại, vì tự hủy diệt chính mình.
  • Châm Ngôn 6:33 - Danh liệt, thân bại. Hổ thẹn nhục nhã suốt đời.
  • Châm Ngôn 6:34 - Người chồng sẽ ghen tuông giận dữ, báo thù chẳng chút nương tay.
  • Châm Ngôn 6:35 - Anh ta không nhận tiền chuộc lỗi, dù con nộp bao nhiêu cũng không bằng lòng.
圣经
资源
计划
奉献