Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • 新标点和合本 - 吐谎言的假见证, 并弟兄中布散纷争的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 口吐谎言的假证人, 并在弟兄间散播纷争的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 口吐谎言的假证人, 并在弟兄间散播纷争的人。
  • 当代译本 - 撒谎的假证人, 以及在弟兄中挑起争端的人。
  • 圣经新译本 - 说谎的假证人, 和在弟兄中散布纷争的人。
  • 中文标准译本 - 口吐谎言的假见证人, 以及在兄弟间散布纷争的人。
  • 现代标点和合本 - 吐谎言的假见证, 并弟兄中布散分争的人。
  • 和合本(拼音版) - 吐谎言的假见证, 并弟兄中布散纷争的人。
  • New International Version - a false witness who pours out lies and a person who stirs up conflict in the community.
  • New International Reader's Version - He hates any witness who pours out lies and anyone who stirs up conflict in the community.
  • English Standard Version - a false witness who breathes out lies, and one who sows discord among brothers.
  • New Living Translation - a false witness who pours out lies, a person who sows discord in a family.
  • Christian Standard Bible - a lying witness who gives false testimony, and one who stirs up trouble among brothers.
  • New American Standard Bible - A false witness who declares lies, And one who spreads strife among brothers.
  • New King James Version - A false witness who speaks lies, And one who sows discord among brethren.
  • Amplified Bible - A false witness who breathes out lies [even half-truths], And one who spreads discord (rumors) among brothers.
  • American Standard Version - A false witness that uttereth lies, And he that soweth discord among brethren.
  • King James Version - A false witness that speaketh lies, and he that soweth discord among brethren.
  • New English Translation - a false witness who pours out lies, and a person who spreads discord among family members.
  • World English Bible - a false witness who utters lies, and he who sows discord among brothers.
  • 新標點和合本 - 吐謊言的假見證, 並弟兄中布散紛爭的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 口吐謊言的假證人, 並在弟兄間散播紛爭的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 口吐謊言的假證人, 並在弟兄間散播紛爭的人。
  • 當代譯本 - 撒謊的假證人, 以及在弟兄中挑起爭端的人。
  • 聖經新譯本 - 說謊的假證人, 和在弟兄中散布紛爭的人。
  • 呂振中譯本 - 噴吐謊言的假見證、 在弟兄中散布紛爭的人。
  • 中文標準譯本 - 口吐謊言的假見證人, 以及在兄弟間散布紛爭的人。
  • 現代標點和合本 - 吐謊言的假見證, 並弟兄中布散分爭的人。
  • 文理和合譯本 - 發誑言而妄證、於昆弟播爭端、○
  • 文理委辦譯本 - 作妄証以誣人民、搆釁隙以間兄弟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言誑妄證、於兄弟中播散爭端、○
  • Nueva Versión Internacional - el falso testigo que esparce mentiras, y el que siembra discordia entre hermanos.
  • 현대인의 성경 - 거짓말을 토하는 거짓 증인과, 형제 사이를 이간하는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • Восточный перевод - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • La Bible du Semeur 2015 - le faux témoin qui dit des mensonges et l’homme qui sème la discorde entre des frères.
  • Nova Versão Internacional - a testemunha falsa que espalha mentiras e aquele que provoca discórdia entre irmãos.
  • Hoffnung für alle - ein Zeuge, der falsche Aussagen macht; ein Mensch, der Freunde gegeneinander aufhetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานเท็จผู้กล่าวมุสา และคนที่ยุให้ญาติพี่น้องแตกแยกกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​เท็จ​ที่​เปล่ง​คำ​มุสา และ​ผู้​ก่อ​เหตุ​วิวาท​ใน​หมู่​พี่​น้อง
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Châm Ngôn 22:10 - Đuổi người kiêu cường đi, xung đột sẽ dứt. Cũng không còn những tiếng cãi cọ xấu xa.
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
  • Châm Ngôn 12:17 - Nhân chứng thật nói ra lời ngay thẳng; nhân chứng gian chỉ lừa gạt mưu đồ.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • Châm Ngôn 26:20 - Không có lửa nếu không củi, không dầu, không bất bình nếu không nói hành, nói xấu.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
  • 新标点和合本 - 吐谎言的假见证, 并弟兄中布散纷争的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 口吐谎言的假证人, 并在弟兄间散播纷争的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 口吐谎言的假证人, 并在弟兄间散播纷争的人。
  • 当代译本 - 撒谎的假证人, 以及在弟兄中挑起争端的人。
  • 圣经新译本 - 说谎的假证人, 和在弟兄中散布纷争的人。
  • 中文标准译本 - 口吐谎言的假见证人, 以及在兄弟间散布纷争的人。
  • 现代标点和合本 - 吐谎言的假见证, 并弟兄中布散分争的人。
  • 和合本(拼音版) - 吐谎言的假见证, 并弟兄中布散纷争的人。
  • New International Version - a false witness who pours out lies and a person who stirs up conflict in the community.
  • New International Reader's Version - He hates any witness who pours out lies and anyone who stirs up conflict in the community.
  • English Standard Version - a false witness who breathes out lies, and one who sows discord among brothers.
  • New Living Translation - a false witness who pours out lies, a person who sows discord in a family.
  • Christian Standard Bible - a lying witness who gives false testimony, and one who stirs up trouble among brothers.
  • New American Standard Bible - A false witness who declares lies, And one who spreads strife among brothers.
  • New King James Version - A false witness who speaks lies, And one who sows discord among brethren.
  • Amplified Bible - A false witness who breathes out lies [even half-truths], And one who spreads discord (rumors) among brothers.
  • American Standard Version - A false witness that uttereth lies, And he that soweth discord among brethren.
  • King James Version - A false witness that speaketh lies, and he that soweth discord among brethren.
  • New English Translation - a false witness who pours out lies, and a person who spreads discord among family members.
  • World English Bible - a false witness who utters lies, and he who sows discord among brothers.
  • 新標點和合本 - 吐謊言的假見證, 並弟兄中布散紛爭的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 口吐謊言的假證人, 並在弟兄間散播紛爭的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 口吐謊言的假證人, 並在弟兄間散播紛爭的人。
  • 當代譯本 - 撒謊的假證人, 以及在弟兄中挑起爭端的人。
  • 聖經新譯本 - 說謊的假證人, 和在弟兄中散布紛爭的人。
  • 呂振中譯本 - 噴吐謊言的假見證、 在弟兄中散布紛爭的人。
  • 中文標準譯本 - 口吐謊言的假見證人, 以及在兄弟間散布紛爭的人。
  • 現代標點和合本 - 吐謊言的假見證, 並弟兄中布散分爭的人。
  • 文理和合譯本 - 發誑言而妄證、於昆弟播爭端、○
  • 文理委辦譯本 - 作妄証以誣人民、搆釁隙以間兄弟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 言誑妄證、於兄弟中播散爭端、○
  • Nueva Versión Internacional - el falso testigo que esparce mentiras, y el que siembra discordia entre hermanos.
  • 현대인의 성경 - 거짓말을 토하는 거짓 증인과, 형제 사이를 이간하는 자이다.
  • Новый Русский Перевод - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • Восточный перевод - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - лжесвидетель, что дышит ложью, и тот, кто меж братьями сеет раздор.
  • La Bible du Semeur 2015 - le faux témoin qui dit des mensonges et l’homme qui sème la discorde entre des frères.
  • Nova Versão Internacional - a testemunha falsa que espalha mentiras e aquele que provoca discórdia entre irmãos.
  • Hoffnung für alle - ein Zeuge, der falsche Aussagen macht; ein Mensch, der Freunde gegeneinander aufhetzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานเท็จผู้กล่าวมุสา และคนที่ยุให้ญาติพี่น้องแตกแยกกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​เท็จ​ที่​เปล่ง​คำ​มุสา และ​ผู้​ก่อ​เหตุ​วิวาท​ใน​หมู่​พี่​น้อง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:16 - Nếu có một người làm chứng gian đứng ra buộc tội một người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:18 - Các phán quan phải điều tra kỹ lưỡng. Nếu xét thấy nhân chứng gian dối vu cáo người khác,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:19 - nhân chứng ấy phải chịu hình phạt đúng như hình phạt nhân chứng định gán cho người. Như vậy người gian ác bị loại trừ khỏi cộng đồng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:20 - Khi nghe tin này, sẽ không còn ai dám làm chứng gian nữa.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Châm Ngôn 22:10 - Đuổi người kiêu cường đi, xung đột sẽ dứt. Cũng không còn những tiếng cãi cọ xấu xa.
  • Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • 3 Giăng 1:10 - Vì thế, nếu tôi tới được, tôi sẽ đưa ra ánh sáng những việc anh ấy làm, là dùng các luận điệu hiểm độc để vu cáo chúng ta. Đã thế còn chưa thỏa, anh ta lại khước từ không tiếp rước các nhà truyền giáo, và có ai tiếp rước, anh ta lại ngăn cản và khai trừ.
  • Châm Ngôn 16:28 - Người tà vạy gieo mầm xung đột; người rỉ tai chia rẽ bạn thân.
  • Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
  • Châm Ngôn 12:17 - Nhân chứng thật nói ra lời ngay thẳng; nhân chứng gian chỉ lừa gạt mưu đồ.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Các Vua 21:15 - Được tin Na-bốt đã chết, Giê-sa-bên nói với A-háp: “Vườn nho của Na-bốt của Gít-rê-ên mà vua vẫn mong muốn, nay đã thuộc về vua, vì Na-bốt đã chết rồi. Dậy, đi chiếm vườn nó đi.”
  • Châm Ngôn 26:20 - Không có lửa nếu không củi, không dầu, không bất bình nếu không nói hành, nói xấu.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Thi Thiên 27:12 - Xin đừng giao con cho họ. Vì họ hung hăng bạo tàn, định vu cáo buộc tội con.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Châm Ngôn 6:14 - Lòng đầy gian tà, mưu toan điều ác, xui cạnh tranh, bất hòa.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
圣经
资源
计划
奉献