Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • 新标点和合本 - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作就可得智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • 当代译本 - 懒惰的人啊,去看看蚂蚁, 观察它的生活,就会有智慧。
  • 圣经新译本 - 懒惰人哪!你去看看蚂蚁, 察看它们所行的,就可得着智慧。
  • 中文标准译本 - 懒惰的人哪,你当到蚂蚁那里去, 观看它的行为,得着智慧!
  • 现代标点和合本 - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • New International Version - Go to the ant, you sluggard; consider its ways and be wise!
  • New International Reader's Version - You people who don’t want to work, think about the ant! Consider its ways and be wise!
  • English Standard Version - Go to the ant, O sluggard; consider her ways, and be wise.
  • New Living Translation - Take a lesson from the ants, you lazybones. Learn from their ways and become wise!
  • The Message - You lazy fool, look at an ant. Watch it closely; let it teach you a thing or two. Nobody has to tell it what to do. All summer it stores up food; at harvest it stockpiles provisions. So how long are you going to laze around doing nothing? How long before you get out of bed? A nap here, a nap there, a day off here, a day off there, sit back, take it easy—do you know what comes next? Just this: You can look forward to a dirt-poor life, poverty your permanent houseguest!
  • Christian Standard Bible - Go to the ant, you slacker! Observe its ways and become wise.
  • New American Standard Bible - Go to the ant, you lazy one, Observe its ways and be wise,
  • New King James Version - Go to the ant, you sluggard! Consider her ways and be wise,
  • Amplified Bible - Go to the ant, O lazy one; Observe her ways and be wise,
  • American Standard Version - Go to the ant, thou sluggard; Consider her ways, and be wise:
  • King James Version - Go to the ant, thou sluggard; consider her ways, and be wise:
  • New English Translation - Go to the ant, you sluggard; observe its ways and be wise!
  • World English Bible - Go to the ant, you sluggard. Consider her ways, and be wise;
  • 新標點和合本 - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作就可得智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作,就可得智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作,就可得智慧。
  • 當代譯本 - 懶惰的人啊,去看看螞蟻, 觀察牠的生活,就會有智慧。
  • 聖經新譯本 - 懶惰人哪!你去看看螞蟻, 察看牠們所行的,就可得著智慧。
  • 呂振中譯本 - 懶惰人哪,去找螞蟻, 看牠 們 所行的,來做有智慧的人。
  • 中文標準譯本 - 懶惰的人哪,你當到螞蟻那裡去, 觀看牠的行為,得著智慧!
  • 現代標點和合本 - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作,就可得智慧。
  • 文理和合譯本 - 怠惰者歟、往視厥蟻、察其所為、可得智慧、
  • 文理委辦譯本 - 怠惰者流、盍觀螻蟻、而法其智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怠惰者歟、爾往觀蟻之動作、可得智慧、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Anda, perezoso, fíjate en la hormiga! ¡Fíjate en lo que hace, y adquiere sabiduría!
  • 현대인의 성경 - 게으른 자여, 개미에게 가서 그 하는 일을 보고 지혜를 얻어라.
  • Новый Русский Перевод - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • Восточный перевод - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui es paresseux, va donc voir la fourmi, observe son comportement et tu apprendras la sagesse.
  • リビングバイブル - 怠け者よ、蟻を見ならいなさい。 蟻のやり方を見て学びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Observe a formiga, preguiçoso, reflita nos caminhos dela e seja sábio!
  • Hoffnung für alle - Beobachte die Ameisen, du Faulpelz! Nimm dir ein Beispiel an ihnen, damit du endlich klug wirst:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคนขี้เกียจ จงไปเรียนจากมด สังเกตวิธีการของมัน แล้วจงฉลาดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไป​หา​มด​เถิด คน​เกียจคร้าน​เอ๋ย จง​สังเกต​ดู​วิถี​ทาง​ของ​มด เจ้า​จะ​ได้​เป็น​คน​มี​สติ​ปัญญา
交叉引用
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 15:19 - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Châm Ngôn 22:13 - Người lười nói: “Sư tử ngoài kia! Nếu ra ngoài, ta sẽ bị giết!”
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Gióp 12:7 - Hãy hỏi loài thú, và chúng sẽ dạy anh. Hỏi loài chim, và chim sẽ trả lời.
  • Gióp 12:8 - Hãy hỏi đất, và đất sẽ hướng dẫn. Hãy để loài cá trong đại dương nói với anh.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 21:25 - Dục vọng của người lười biếng sẽ giết chết nó, vì đôi tay của nó không chịu làm việc.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
  • Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
  • Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Châm Ngôn 18:9 - Làm việc mà cứ biếng nhác, là anh em của người phá hoại.
  • Châm Ngôn 30:25 - Con kiến là loài yếu ớt, dự trữ thực phẩm suốt mùa hạ.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • 新标点和合本 - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作就可得智慧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • 当代译本 - 懒惰的人啊,去看看蚂蚁, 观察它的生活,就会有智慧。
  • 圣经新译本 - 懒惰人哪!你去看看蚂蚁, 察看它们所行的,就可得着智慧。
  • 中文标准译本 - 懒惰的人哪,你当到蚂蚁那里去, 观看它的行为,得着智慧!
  • 现代标点和合本 - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • 和合本(拼音版) - 懒惰人哪, 你去察看蚂蚁的动作,就可得智慧。
  • New International Version - Go to the ant, you sluggard; consider its ways and be wise!
  • New International Reader's Version - You people who don’t want to work, think about the ant! Consider its ways and be wise!
  • English Standard Version - Go to the ant, O sluggard; consider her ways, and be wise.
  • New Living Translation - Take a lesson from the ants, you lazybones. Learn from their ways and become wise!
  • The Message - You lazy fool, look at an ant. Watch it closely; let it teach you a thing or two. Nobody has to tell it what to do. All summer it stores up food; at harvest it stockpiles provisions. So how long are you going to laze around doing nothing? How long before you get out of bed? A nap here, a nap there, a day off here, a day off there, sit back, take it easy—do you know what comes next? Just this: You can look forward to a dirt-poor life, poverty your permanent houseguest!
  • Christian Standard Bible - Go to the ant, you slacker! Observe its ways and become wise.
  • New American Standard Bible - Go to the ant, you lazy one, Observe its ways and be wise,
  • New King James Version - Go to the ant, you sluggard! Consider her ways and be wise,
  • Amplified Bible - Go to the ant, O lazy one; Observe her ways and be wise,
  • American Standard Version - Go to the ant, thou sluggard; Consider her ways, and be wise:
  • King James Version - Go to the ant, thou sluggard; consider her ways, and be wise:
  • New English Translation - Go to the ant, you sluggard; observe its ways and be wise!
  • World English Bible - Go to the ant, you sluggard. Consider her ways, and be wise;
  • 新標點和合本 - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作就可得智慧。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作,就可得智慧。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作,就可得智慧。
  • 當代譯本 - 懶惰的人啊,去看看螞蟻, 觀察牠的生活,就會有智慧。
  • 聖經新譯本 - 懶惰人哪!你去看看螞蟻, 察看牠們所行的,就可得著智慧。
  • 呂振中譯本 - 懶惰人哪,去找螞蟻, 看牠 們 所行的,來做有智慧的人。
  • 中文標準譯本 - 懶惰的人哪,你當到螞蟻那裡去, 觀看牠的行為,得著智慧!
  • 現代標點和合本 - 懶惰人哪, 你去察看螞蟻的動作,就可得智慧。
  • 文理和合譯本 - 怠惰者歟、往視厥蟻、察其所為、可得智慧、
  • 文理委辦譯本 - 怠惰者流、盍觀螻蟻、而法其智、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 怠惰者歟、爾往觀蟻之動作、可得智慧、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Anda, perezoso, fíjate en la hormiga! ¡Fíjate en lo que hace, y adquiere sabiduría!
  • 현대인의 성경 - 게으른 자여, 개미에게 가서 그 하는 일을 보고 지혜를 얻어라.
  • Новый Русский Перевод - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • Восточный перевод - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пойди к муравью, лежебока, посмотри на труды его и будь мудрым!
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi qui es paresseux, va donc voir la fourmi, observe son comportement et tu apprendras la sagesse.
  • リビングバイブル - 怠け者よ、蟻を見ならいなさい。 蟻のやり方を見て学びなさい。
  • Nova Versão Internacional - Observe a formiga, preguiçoso, reflita nos caminhos dela e seja sábio!
  • Hoffnung für alle - Beobachte die Ameisen, du Faulpelz! Nimm dir ein Beispiel an ihnen, damit du endlich klug wirst:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคนขี้เกียจ จงไปเรียนจากมด สังเกตวิธีการของมัน แล้วจงฉลาดขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ไป​หา​มด​เถิด คน​เกียจคร้าน​เอ๋ย จง​สังเกต​ดู​วิถี​ทาง​ของ​มด เจ้า​จะ​ได้​เป็น​คน​มี​สติ​ปัญญา
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Ma-thi-ơ 6:26 - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 15:19 - Đường người biếng nhác như có rào gai ngăn chặn, đường người ngay lành luôn quang đãng hanh thông.
  • Châm Ngôn 19:15 - Vì làm biếng mà người ta mê ngủ, người lười nhác sẽ bị đói khát.
  • Châm Ngôn 22:13 - Người lười nói: “Sư tử ngoài kia! Nếu ra ngoài, ta sẽ bị giết!”
  • Châm Ngôn 19:24 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Gióp 12:7 - Hãy hỏi loài thú, và chúng sẽ dạy anh. Hỏi loài chim, và chim sẽ trả lời.
  • Gióp 12:8 - Hãy hỏi đất, và đất sẽ hướng dẫn. Hãy để loài cá trong đại dương nói với anh.
  • Châm Ngôn 24:30 - Ta có qua ruộng một người kém siêng năng, và vườn nho của người ngu dại.
  • Châm Ngôn 24:31 - Cỏ mọc um tùm, gai phủ giăng. Rào dậu điêu tàn nghiêng ngửa đổ.
  • Châm Ngôn 24:32 - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
  • Châm Ngôn 24:33 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
  • Châm Ngôn 24:34 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
  • Châm Ngôn 21:25 - Dục vọng của người lười biếng sẽ giết chết nó, vì đôi tay của nó không chịu làm việc.
  • Rô-ma 12:11 - Phải siêng năng làm việc, đừng biếng nhác, phải phục vụ Chúa với tinh thần hăng hái.
  • Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
  • Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
  • Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
  • Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
  • Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
  • Châm Ngôn 10:26 - Người biếng nhác nhọc lòng khổ chủ, như ăn phải giấm, như dầm khói cay.
  • Châm Ngôn 18:9 - Làm việc mà cứ biếng nhác, là anh em của người phá hoại.
  • Châm Ngôn 30:25 - Con kiến là loài yếu ớt, dự trữ thực phẩm suốt mùa hạ.
  • Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
  • Ma-thi-ơ 25:26 - Chủ quở trách: ‘Anh thật gian ngoa lười biếng! Đã biết ta thu hoạch lợi tức,
  • Châm Ngôn 20:4 - Người lười biếng không cày lúc mùa đông, đến mùa gặt đi xin, chẳng được gì.
  • Châm Ngôn 13:4 - Người làm biếng mong muốn mà chẳng được, người siêng năng ước gì có nấy.
圣经
资源
计划
奉献