逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con ơi, hãy giữ lời ta; phải chôn sâu vào lòng.
- 新标点和合本 - 我儿,你要遵守我的言语, 将我的命令存记在心。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我儿啊,要遵守我的言语, 存记我的命令。
- 和合本2010(神版-简体) - 我儿啊,要遵守我的言语, 存记我的命令。
- 当代译本 - 孩子啊,你要遵从我的吩咐, 把我的诫命珍藏在心中。
- 圣经新译本 - 我儿,要遵守我的话, 把我的诫命珍藏在心里;
- 中文标准译本 - 我儿啊,你当遵守我的言语, 把我的诫命珍藏在你里面!
- 现代标点和合本 - 我儿,你要遵守我的言语, 将我的命令存记在心,
- 和合本(拼音版) - 我儿,你要遵守我的言语, 将我的命令存记在心。
- New International Version - My son, keep my words and store up my commands within you.
- New International Reader's Version - My son, obey my words. Store up my commands inside you.
- English Standard Version - My son, keep my words and treasure up my commandments with you;
- New Living Translation - Follow my advice, my son; always treasure my commands.
- The Message - Dear friend, do what I tell you; treasure my careful instructions. Do what I say and you’ll live well. My teaching is as precious as your eyesight—guard it! Write it out on the back of your hands; etch it on the chambers of your heart. Talk to Wisdom as to a sister. Treat Insight as your companion. They’ll be with you to fend off the Temptress— that smooth-talking, honey-tongued Seductress.
- Christian Standard Bible - My son, obey my words, and treasure my commands.
- New American Standard Bible - My son, keep my words And treasure my commandments within you.
- New King James Version - My son, keep my words, And treasure my commands within you.
- Amplified Bible - My son, keep my words And treasure my commandments within you [so they are readily available to guide you].
- American Standard Version - My son, keep my words, And lay up my commandments with thee.
- King James Version - My son, keep my words, and lay up my commandments with thee.
- New English Translation - My child, keep my words and treasure up my commands in your own keeping.
- World English Bible - My son, keep my words. Lay up my commandments within you.
- 新標點和合本 - 我兒,你要遵守我的言語, 將我的命令存記在心。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我兒啊,要遵守我的言語, 存記我的命令。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我兒啊,要遵守我的言語, 存記我的命令。
- 當代譯本 - 孩子啊,你要遵從我的吩咐, 把我的誡命珍藏在心中。
- 聖經新譯本 - 我兒,要遵守我的話, 把我的誡命珍藏在心裡;
- 呂振中譯本 - 弟 子啊,你要遵守我的訓言; 要將我的誡命珍藏於 心 中;
- 中文標準譯本 - 我兒啊,你當遵守我的言語, 把我的誡命珍藏在你裡面!
- 現代標點和合本 - 我兒,你要遵守我的言語, 將我的命令存記在心,
- 文理和合譯本 - 我子、宜守我言、衷藏我命、
- 文理委辦譯本 - 爾小子、宜恪守我言、服膺我命。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我子、當恪守我言、以我命令存記於懷、
- Nueva Versión Internacional - Hijo mío, pon en práctica mis palabras y atesora mis mandamientos.
- 현대인의 성경 - 내 아들아, 내 말을 지키며 내 교훈을 잘 간직하여라.
- Новый Русский Перевод - Сын мой, храни мои слова и повеления мои береги.
- Восточный перевод - Сын мой, храни мои слова и повеления мои береги.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сын мой, храни мои слова и повеления мои береги.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сын мой, храни мои слова и повеления мои береги.
- La Bible du Semeur 2015 - Mon fils, retiens mes paroles et imprègne-toi de mes préceptes.
- リビングバイブル - わが子よ。私の忠告を聞きなさい。 この忠告をいつも心に留めて、 忘れないようにしなさい。
- Nova Versão Internacional - Meu filho, obedeça às minhas palavras e no íntimo guarde os meus mandamentos.
- Hoffnung für alle - Mein Sohn, beachte, was ich dir sage, halte unter allen Umständen daran fest!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกเอ๋ย จงปฏิบัติตามคำของเรา จงสะสมคำบัญชาของเราไว้กับตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลูกเอ๋ย จงรักษาคำพูด และถนอมคำบัญญัติของเราไว้กับตัวเจ้าเป็นอย่างดี
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:28 - Nhưng nếu anh em không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lại đi phụng thờ các thần lạ, thì anh em sẽ bị nguyền rủa.
- Châm Ngôn 10:14 - Người khôn ngoan trau dồi trí thức, nhưng miệng ngu dại đem hủy diệt đến gần.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Gióp 22:22 - Hãy lắng nghe luật miệng Ngài tuyên phán, ghi lòng tạc dạ lời Chúa dạy khuyên.
- Châm Ngôn 2:1 - Con ơi, nếu con nghe lời ta dạy, và gìn giữ các mệnh lệnh ta.
- Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
- Châm Ngôn 2:3 - Nếu con cầu xin sáng suốt, và khát khao hiểu biết.
- Châm Ngôn 2:4 - Nếu con kiếm nó như bạc, tìm tòi nó như kho tàng giấu kín.
- Châm Ngôn 2:5 - Lúc ấy, con sẽ am hiểu sự kính sợ Chúa Hằng Hữu, và sẽ tìm được tri thức về Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
- Khải Huyền 1:3 - Phước cho người đọc sách này cũng như người nghe và thực hành, vì kỳ hạn đã gần rồi.
- Lu-ca 11:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai nghe và làm theo lời Đức Chúa Trời còn được phước hơn nữa.”
- Châm Ngôn 1:8 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy. Đừng bỏ khuôn phép của mẹ con.