逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, dâm phụ ra đón chào, trang điểm lố lăng, mưu mô quỷ quyệt.
- 新标点和合本 - 看哪,有一个妇人来迎接他, 是妓女的打扮,有诡诈的心思。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,有一个女子来迎接他, 是妓女的打扮,有诡诈的心思。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,有一个女子来迎接他, 是妓女的打扮,有诡诈的心思。
- 当代译本 - 看啊!一个妓女打扮、 心术不正的女子出来迎接他。
- 圣经新译本 - 看哪!有一个妇人来迎接他, 是妓女的打扮,心存诡诈。
- 中文标准译本 - 看哪,有一个女人来迎接他! 她打扮得像妓女,心存诡诈;
- 现代标点和合本 - 看哪,有一个妇人来迎接他, 是妓女的打扮,有诡诈的心思。
- 和合本(拼音版) - 看哪,有一个妇人来迎接他, 是妓女的打扮,有诡诈的心思。
- New International Version - Then out came a woman to meet him, dressed like a prostitute and with crafty intent.
- New International Reader's Version - A woman came out to meet him. She was dressed like a prostitute and had a clever plan.
- English Standard Version - And behold, the woman meets him, dressed as a prostitute, wily of heart.
- New Living Translation - The woman approached him, seductively dressed and sly of heart.
- Christian Standard Bible - A woman came to meet him dressed like a prostitute, having a hidden agenda.
- New American Standard Bible - And behold, a woman comes to meet him, Dressed as a prostitute and cunning of heart.
- New King James Version - And there a woman met him, With the attire of a harlot, and a crafty heart.
- Amplified Bible - And there a woman met him, Dressed as a prostitute and sly and cunning of heart.
- American Standard Version - And, behold, there met him a woman With the attire of a harlot, and wily of heart.
- King James Version - And, behold, there met him a woman with the attire of an harlot, and subtil of heart.
- New English Translation - Suddenly a woman came out to meet him! She was dressed like a prostitute and with secret intent.
- World English Bible - Behold, there a woman met him with the attire of a prostitute, and with crafty intent.
- 新標點和合本 - 看哪,有一個婦人來迎接他, 是妓女的打扮,有詭詐的心思。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,有一個女子來迎接他, 是妓女的打扮,有詭詐的心思。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,有一個女子來迎接他, 是妓女的打扮,有詭詐的心思。
- 當代譯本 - 看啊!一個妓女打扮、 心術不正的女子出來迎接他。
- 聖經新譯本 - 看哪!有一個婦人來迎接他, 是妓女的打扮,心存詭詐。
- 呂振中譯本 - 看哪,有一個婦人來迎接他, 是妓女打扮,心思詭祕。
- 中文標準譯本 - 看哪,有一個女人來迎接他! 她打扮得像妓女,心存詭詐;
- 現代標點和合本 - 看哪,有一個婦人來迎接他, 是妓女的打扮,有詭詐的心思。
- 文理和合譯本 - 有婦相迎、妓妝心譎、
- 文理委辦譯本 - 有婦相迎、炫妝若妓、巧其心思、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有婦相遇、妝飾如妓、心甚狡詐、
- Nueva Versión Internacional - De pronto la mujer salió a su encuentro, con toda la apariencia de una prostituta y con solapadas intenciones.
- 현대인의 성경 - 그러자 기생처럼 예쁘게 차려 입은 간교한 그 여자가 그를 맞으러 나왔다.
- Новый Русский Перевод - И навстречу ему вышла женщина, как блудница одетая, с сердцем коварным.
- Восточный перевод - И навстречу ему вышла женщина, как блудница одетая, с сердцем коварным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И навстречу ему вышла женщина, как блудница одетая, с сердцем коварным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И навстречу ему вышла женщина, как блудница одетая, с сердцем коварным.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, voici que cette femme vint à sa rencontre, habillée comme une prostituée et l’esprit plein de ruse.
- リビングバイブル - 女はなまめかしい身なりで、 媚を売りながら若者に近づきます。
- Nova Versão Internacional - A mulher veio então ao seu encontro, vestida como prostituta, cheia de astúcia no coração.
- Hoffnung für alle - Da kam sie ihm entgegen, herausgeputzt und zurechtgemacht wie eine Hure. Sie verfolgte keine guten Absichten – so viel stand fest!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูสิ! หญิงคนหนึ่งออกมาพบเขา แต่งตัวเยี่ยงโสเภณีและมีเจตนาแอบแฝงในใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด หญิงผู้หนึ่งออกมาพบกับเขา นางแต่งกายดั่งหญิงแพศยาที่ใจเต็มด้วยเล่ห์เหลี่ยม
交叉引用
- 2 Các Vua 9:22 - Giô-ram hỏi: “Ngươi đến trong hòa khí phải không, Giê-hu?” Giê-hu hỏi vặn: “Hòa thế nào được trong khi Giê-sa-bên, mẹ vua vẫn sống trong dâm loạn, tà thuật?”
- Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
- Y-sai 23:16 - Hãy lấy đàn hạc và đi khắp thành hỡi kỹ nữ bị lãng quên kia. Hãy đàn thật hay và hát cho nhiều bài ca để một lần nữa, ngươi được nhớ đến!
- Sáng Thế Ký 3:1 - Trong các loài động vật Đức Chúa Trời Hằng Hữu tạo nên, rắn là loài xảo quyệt hơn cả. Rắn nói với người nữ: “Có thật Đức Chúa Trời cấm anh chị ăn bất cứ trái cây nào trong vườn không?”
- 2 Các Vua 9:30 - Khi Hoàng hậu Giê-sa-bên nghe Giê-hu đến Gít-rê-ên, liền vẽ mắt, sửa lại mái tóc, rồi đứng bên cửa sổ lâu đài nhìn ra.
- Giê-rê-mi 4:30 - Các ngươi đang làm gì, hỡi kẻ bị diệt vong? Tại sao các ngươi mặc áo đẹp và đeo các thứ trang sức bằng vàng? Tại sao các ngươi lấy mực vẽ mắt cho đẹp? Dù các ngươi tô điểm đến đâu cũng vô ích! Ngay cả các nước đồng minh là những người tình của các ngươi cũng trở mặt và âm mưu giết hại các ngươi.
- Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
- Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
- Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
- Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
- Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
- Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
- Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
- Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
- Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
- 1 Ti-mô-thê 2:9 - Phụ nữ phải ăn mặc đứng đắn, giản dị và thích hợp. Họ không nên phô trương kiểu tóc, vàng ngọc, hay áo quần quý giá
- Sáng Thế Ký 38:14 - Ta-ma liền bỏ áo quả phụ và mang mạng che mặt. Rồi nàng đến ngồi bên cổng thành Ê-nam trên đường đi Thim-na. Ta-ma hy vọng được ông gia cho mình kết tóc xe tơ với Sê-la vì chàng đã khôn lớn rồi.
- Sáng Thế Ký 38:15 - Giu-đa đến nơi, thấy Ta-ma che mặt và không biết là dâu mình, tưởng lầm là gái mãi dâm.
- 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:3 - Tôi sợ anh chị em suy tư lầm lạc, mất lòng trong sạch chuyên nhất với Chúa Cứu Thế, như Ê-va ngày xưa bị Con Rắn dùng quỷ kế lừa gạt.