Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • 新标点和合本 - 这妇人喧嚷,不守约束, 在家里停不住脚,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她喧嚷,不守约束, 她的脚在家里留不住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她喧嚷,不守约束, 她的脚在家里留不住,
  • 当代译本 - 她喧嚷放荡,不安分守家,
  • 圣经新译本 - 这妇人喧哗不停,不受约束; 她在家里停不住脚。
  • 中文标准译本 - 她喧闹又悖逆, 她的脚不留在自己的家里;
  • 现代标点和合本 - 这妇人喧嚷不守约束, 在家里停不住脚,
  • 和合本(拼音版) - 这妇人喧嚷,不守约束, 在家里停不住脚,
  • New International Version - (She is unruly and defiant, her feet never stay at home;
  • New International Reader's Version - She was wild and pushy. She never stayed at home.
  • English Standard Version - She is loud and wayward; her feet do not stay at home;
  • New Living Translation - She was the brash, rebellious type, never content to stay at home.
  • Christian Standard Bible - She is loud and defiant; her feet do not stay at home.
  • New American Standard Bible - She is boisterous and rebellious, Her feet do not remain at home;
  • New King James Version - She was loud and rebellious, Her feet would not stay at home.
  • Amplified Bible - She was boisterous and rebellious; She would not stay at home.
  • American Standard Version - (She is clamorous and wilful; Her feet abide not in her house:
  • King James Version - (She is loud and stubborn; her feet abide not in her house:
  • New English Translation - (She is loud and rebellious, she does not remain at home –
  • World English Bible - She is loud and defiant. Her feet don’t stay in her house.
  • 新標點和合本 - 這婦人喧嚷,不守約束, 在家裏停不住腳,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她喧嚷,不守約束, 她的腳在家裏留不住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她喧嚷,不守約束, 她的腳在家裏留不住,
  • 當代譯本 - 她喧嚷放蕩,不安分守家,
  • 聖經新譯本 - 這婦人喧嘩不停,不受約束; 她在家裡停不住腳。
  • 呂振中譯本 - 這婦人說話鬧嚷嚷,任性不羈; 她的腳在家裏呆不住。
  • 中文標準譯本 - 她喧鬧又悖逆, 她的腳不留在自己的家裡;
  • 現代標點和合本 - 這婦人喧嚷不守約束, 在家裡停不住腳,
  • 文理和合譯本 - 喧呶不羈、其足弗安於室、
  • 文理委辦譯本 - 終日嘻嗃、所懷忤逆、遨遊鄰里
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 終日笑言戲謔、不受約束、不息足於家、
  • Nueva Versión Internacional - (Como es escandalosa y descarada, nunca hallan sus pies reposo en su casa.
  • 현대인의 성경 - 그녀는 집에 붙어 있지 않고 제멋대로 돌아다니며
  • Новый Русский Перевод - (Шумна она и упряма, ноги ее не задерживаются дома –
  • Восточный перевод - (Шумна она и упряма; ноги её не задерживаются дома –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Шумна она и упряма; ноги её не задерживаются дома –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Шумна она и упряма; ноги её не задерживаются дома –
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle parlait fort, impertinente, elle ne tenait pas en place chez elle.
  • リビングバイブル - よく通りや市場で見かける、 下品でがさつな女です。 そうやって、あちこちの町角で男を誘惑するのです。
  • Nova Versão Internacional - (Ela é espalhafatosa e provocadora, seus pés nunca param em casa;
  • Hoffnung für alle - Leidenschaftlich und hemmungslos, wie sie war, hielt sie es zu Hause nie lange aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (นางพูดพล่ามไร้ยางอาย อยู่ไม่ติดบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไร้​ความ​อับอาย และ​ดื้อ​กระด้าง เท้า​ของ​นาง​ไม่​ติด​อยู่​กับ​บ้าน
交叉引用
  • Châm Ngôn 27:14 - Lớn tiếng chúc phước người hàng xóm lúc sáng sớm, họ sẽ xem câu chúc đó như lời nguyền rủa.
  • Châm Ngôn 27:15 - Nhà dột trong ngày mưa tháng gió cũng làm khổ như người đàn bà cãi cọ.
  • Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Châm Ngôn 25:24 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • 新标点和合本 - 这妇人喧嚷,不守约束, 在家里停不住脚,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她喧嚷,不守约束, 她的脚在家里留不住,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她喧嚷,不守约束, 她的脚在家里留不住,
  • 当代译本 - 她喧嚷放荡,不安分守家,
  • 圣经新译本 - 这妇人喧哗不停,不受约束; 她在家里停不住脚。
  • 中文标准译本 - 她喧闹又悖逆, 她的脚不留在自己的家里;
  • 现代标点和合本 - 这妇人喧嚷不守约束, 在家里停不住脚,
  • 和合本(拼音版) - 这妇人喧嚷,不守约束, 在家里停不住脚,
  • New International Version - (She is unruly and defiant, her feet never stay at home;
  • New International Reader's Version - She was wild and pushy. She never stayed at home.
  • English Standard Version - She is loud and wayward; her feet do not stay at home;
  • New Living Translation - She was the brash, rebellious type, never content to stay at home.
  • Christian Standard Bible - She is loud and defiant; her feet do not stay at home.
  • New American Standard Bible - She is boisterous and rebellious, Her feet do not remain at home;
  • New King James Version - She was loud and rebellious, Her feet would not stay at home.
  • Amplified Bible - She was boisterous and rebellious; She would not stay at home.
  • American Standard Version - (She is clamorous and wilful; Her feet abide not in her house:
  • King James Version - (She is loud and stubborn; her feet abide not in her house:
  • New English Translation - (She is loud and rebellious, she does not remain at home –
  • World English Bible - She is loud and defiant. Her feet don’t stay in her house.
  • 新標點和合本 - 這婦人喧嚷,不守約束, 在家裏停不住腳,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她喧嚷,不守約束, 她的腳在家裏留不住,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她喧嚷,不守約束, 她的腳在家裏留不住,
  • 當代譯本 - 她喧嚷放蕩,不安分守家,
  • 聖經新譯本 - 這婦人喧嘩不停,不受約束; 她在家裡停不住腳。
  • 呂振中譯本 - 這婦人說話鬧嚷嚷,任性不羈; 她的腳在家裏呆不住。
  • 中文標準譯本 - 她喧鬧又悖逆, 她的腳不留在自己的家裡;
  • 現代標點和合本 - 這婦人喧嚷不守約束, 在家裡停不住腳,
  • 文理和合譯本 - 喧呶不羈、其足弗安於室、
  • 文理委辦譯本 - 終日嘻嗃、所懷忤逆、遨遊鄰里
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 終日笑言戲謔、不受約束、不息足於家、
  • Nueva Versión Internacional - (Como es escandalosa y descarada, nunca hallan sus pies reposo en su casa.
  • 현대인의 성경 - 그녀는 집에 붙어 있지 않고 제멋대로 돌아다니며
  • Новый Русский Перевод - (Шумна она и упряма, ноги ее не задерживаются дома –
  • Восточный перевод - (Шумна она и упряма; ноги её не задерживаются дома –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (Шумна она и упряма; ноги её не задерживаются дома –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (Шумна она и упряма; ноги её не задерживаются дома –
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle parlait fort, impertinente, elle ne tenait pas en place chez elle.
  • リビングバイブル - よく通りや市場で見かける、 下品でがさつな女です。 そうやって、あちこちの町角で男を誘惑するのです。
  • Nova Versão Internacional - (Ela é espalhafatosa e provocadora, seus pés nunca param em casa;
  • Hoffnung für alle - Leidenschaftlich und hemmungslos, wie sie war, hielt sie es zu Hause nie lange aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (นางพูดพล่ามไร้ยางอาย อยู่ไม่ติดบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไร้​ความ​อับอาย และ​ดื้อ​กระด้าง เท้า​ของ​นาง​ไม่​ติด​อยู่​กับ​บ้าน
  • Châm Ngôn 27:14 - Lớn tiếng chúc phước người hàng xóm lúc sáng sớm, họ sẽ xem câu chúc đó như lời nguyền rủa.
  • Châm Ngôn 27:15 - Nhà dột trong ngày mưa tháng gió cũng làm khổ như người đàn bà cãi cọ.
  • Sáng Thế Ký 18:9 - Các vị ấy hỏi: “Áp-ra-ham! Sa-ra, vợ con ở đâu?” Áp-ra-ham thưa: “Dạ ở trong trại.”
  • Châm Ngôn 31:10 - Một người vợ hiền đức, ai có thể tìm được? Giá trị nàng còn quý hơn châu ngọc.
  • Châm Ngôn 31:11 - Nàng được chồng tín nhiệm, và thu hoa lợi không thiếu thốn.
  • Châm Ngôn 31:12 - Nàng chẳng làm thương tổn, nhưng suốt đời đem hạnh phước cho chồng.
  • Châm Ngôn 31:13 - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • Châm Ngôn 31:14 - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • Châm Ngôn 31:15 - Thức giấc khi trời chưa sáng, nàng sửa soạn thức ăn cho gia đình, sắp đặt công việc cho các tớ gái.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Châm Ngôn 31:17 - Nàng đảm đang, chịu khó, và hết sức làm công việc gia đình.
  • Châm Ngôn 31:18 - Thức làm việc đến khuya; theo dõi giá hàng hóa, để mua bán kịp thời.
  • Châm Ngôn 31:19 - Nàng tra tay vào guồng kéo sợi, nàng cần cù kéo chỉ dệt tơ.
  • Châm Ngôn 31:20 - Nàng đưa tay giúp người khốn khó, rộng rãi chăm lo, giúp đỡ người nghèo.
  • Châm Ngôn 31:21 - Không sợ gia đình gặp tuyết giá, vì sắm sẵn áo ấm bằng dạ.
  • Châm Ngôn 31:22 - Nàng dệt lấy chăn mền, áo xống nàng bằng vải gai mịn.
  • Châm Ngôn 31:23 - Chồng nàng được nổi danh, thuộc hàng nhân vật cao cấp trong xứ.
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • Châm Ngôn 31:25 - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
  • Châm Ngôn 31:26 - Nàng ăn nói khôn ngoan, lấy nhân từ làm kim chỉ nam.
  • Châm Ngôn 31:27 - Nàng chăm sóc mọi việc trong nhà, không bao giờ biếng nhác.
  • Châm Ngôn 31:28 - Con cái chúc nàng hạnh phước. Chồng nàng tấm tắc ngợi khen:
  • Châm Ngôn 31:29 - “Có nhiều phụ nữ tài đức, nhưng nàng trỗi hơn tất cả.”
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Châm Ngôn 31:31 - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
  • Châm Ngôn 25:24 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
圣经
资源
计划
奉献