逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Em vừa dâng lễ cầu an và đã trả xong các lời thề nguyện.
- 新标点和合本 - “平安祭在我这里, 今日才还了我所许的愿。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我已献了平安祭, 今日我还了所许的愿。
- 和合本2010(神版-简体) - “我已献了平安祭, 今日我还了所许的愿。
- 当代译本 - “我今天刚献祭还了愿, 家里有平安祭肉 ,
- 圣经新译本 - “我曾许愿要献平安祭, 今天我刚还了我所许的愿。
- 中文标准译本 - “我已经献上平安祭, 今天偿还了我所许的愿;
- 现代标点和合本 - “平安祭在我这里, 今日才还了我所许的愿。
- 和合本(拼音版) - “平安祭在我这里, 今日才还了我所许的愿。
- New International Version - “Today I fulfilled my vows, and I have food from my fellowship offering at home.
- New International Reader's Version - “Today I offered what I promised I would. At home I have meat left over from my fellowship offering.
- English Standard Version - “I had to offer sacrifices, and today I have paid my vows;
- New Living Translation - “I’ve just made my peace offerings and fulfilled my vows.
- Christian Standard Bible - “I’ve made fellowship offerings; today I’ve fulfilled my vows.
- New American Standard Bible - “ I was due to offer peace offerings; Today I have paid my vows.
- New King James Version - “I have peace offerings with me; Today I have paid my vows.
- Amplified Bible - “I have peace offerings with me; Today I have paid my vows.
- American Standard Version - Sacrifices of peace-offerings are with me; This day have I paid my vows.
- King James Version - I have peace offerings with me; this day have I payed my vows.
- New English Translation - “I have fresh meat at home; today I have fulfilled my vows!
- World English Bible - “Sacrifices of peace offerings are with me. Today I have paid my vows.
- 新標點和合本 - 平安祭在我這裏, 今日才還了我所許的願。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我已獻了平安祭, 今日我還了所許的願。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我已獻了平安祭, 今日我還了所許的願。
- 當代譯本 - 「我今天剛獻祭還了願, 家裡有平安祭肉 ,
- 聖經新譯本 - “我曾許願要獻平安祭, 今天我剛還了我所許的願。
- 呂振中譯本 - 『 今天 我應該獻平安祭; 今天我剛還了我 所許 的願;
- 中文標準譯本 - 「我已經獻上平安祭, 今天償還了我所許的願;
- 現代標點和合本 - 「平安祭在我這裡, 今日才還了我所許的願。
- 文理和合譯本 - 曰、我今日償願、有酬恩祭品、
- 文理委辦譯本 - 我今日償願、家有祭品、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今獻平安祭、今日償願、
- Nueva Versión Internacional - «Tengo en mi casa sacrificios de comunión, pues hoy he cumplido mis votos.
- 현대인의 성경 - “나는 오늘 화목제를 드려서 내가 서약한 것을 갚았다.
- Новый Русский Перевод - «Жертвы примирения у меня : я обеты свои сегодня исполнила.
- Восточный перевод - «Я сегодня исполнила свои обеты, принеся жертву примирения, и часть жертвенного мяса я приготовила для пира .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я сегодня исполнила свои обеты, принеся жертву примирения, и часть жертвенного мяса я приготовила для пира .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я сегодня исполнила свои обеты, принеся жертву примирения, и часть жертвенного мяса я приготовила для пира .
- La Bible du Semeur 2015 - « J’avais à faire un sacrifice de reconnaissance, je viens, aujourd’hui même, de m’acquitter de mes vœux .
- リビングバイブル - 「私の家にいらっしゃい。 おいしいごちそうを作りましょう。
- Nova Versão Internacional - “Tenho em casa a carne dos sacrifícios de comunhão , que hoje fiz para cumprir os meus votos.
- Hoffnung für alle - »Heute habe ich ein Gelübde eingelöst und Gott ein Friedensopfer dargebracht. Davon ist noch Fleisch übrig,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉันมีเครื่องเซ่น รออยู่ที่บ้าน วันนี้ฉันได้แก้บนหลายเรื่องแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เรามีเครื่องสักการะแห่งสามัคคีธรรม วันนี้เราชดใช้ตามคำสาบานแล้ว
交叉引用
- Giăng 18:28 - Cuộc xét xử Chúa Giê-xu trước Cai-phe kết thúc lúc trời vừa sáng. Rồi Ngài bị giải đến dinh tổng trấn La Mã. Những người buộc tội Ngài không dám vào dinh vì sợ bị ô uế, họ sợ không được dự lễ Vượt Qua.
- Lê-vi Ký 7:15 - Thịt của con sinh tế tạ ơn dâng lên để tỏ lòng biết ơn Chúa phải được ăn nội trong ngày, không được để dành qua hôm sau.
- Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
- 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
- 2 Sa-mu-ên 15:9 - Vua nói: “Chúc con đi bình an.” Vậy, Áp-sa-lôm đi Hếp-rôn.
- Châm Ngôn 17:1 - Thà một miếng bánh khô mà thuận thảo, còn hơn nhà đầy thịt tế lễ mà xung đột.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
- 1 Các Vua 21:9 - Trong thư bà bảo họ: “Truyền cho dân trong thành dự lễ kiêng ăn, cầu nguyện, và đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
- Châm Ngôn 21:27 - Của lễ người ác đã là điều đáng ghét; tà tâm nó còn ghê tởm đến đâu!
- Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
- Lê-vi Ký 7:11 - “Đây là thủ tục lễ tạ ơn Chúa Hằng Hữu: