逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Buộc chặt nó nơi ngón tay để nhắc nhớ. Khắc ghi nó vào bia lòng con.
- 新标点和合本 - 系在你指头上, 刻在你心版上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要系在你指头上, 刻在你心版上。
- 和合本2010(神版-简体) - 要系在你指头上, 刻在你心版上。
- 当代译本 - 要系在你的指头上, 刻在你的心版上。
- 圣经新译本 - 要把它们系在你的指头上, 刻在你的心版上。
- 中文标准译本 - 你当把它们系在你的手指上, 把它们刻在你的心版上。
- 现代标点和合本 - 系在你指头上, 刻在你心版上。
- 和合本(拼音版) - 系在你指头上, 刻在你心版上。
- New International Version - Bind them on your fingers; write them on the tablet of your heart.
- New International Reader's Version - Tie them on your fingers. Write them on the tablet of your heart.
- English Standard Version - bind them on your fingers; write them on the tablet of your heart.
- New Living Translation - Tie them on your fingers as a reminder. Write them deep within your heart.
- Christian Standard Bible - Tie them to your fingers; write them on the tablet of your heart.
- New American Standard Bible - Bind them on your fingers; Write them on the tablet of your heart.
- New King James Version - Bind them on your fingers; Write them on the tablet of your heart.
- Amplified Bible - Bind them [securely] on your fingers; Write them on the tablet of your heart.
- American Standard Version - Bind them upon thy fingers; Write them upon the tablet of thy heart.
- King James Version - Bind them upon thy fingers, write them upon the table of thine heart.
- New English Translation - Bind them on your forearm; write them on the tablet of your heart.
- World English Bible - Bind them on your fingers. Write them on the tablet of your heart.
- 新標點和合本 - 繫在你指頭上, 刻在你心版上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要繫在你指頭上, 刻在你心版上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 要繫在你指頭上, 刻在你心版上。
- 當代譯本 - 要繫在你的指頭上, 刻在你的心版上。
- 聖經新譯本 - 要把它們繫在你的指頭上, 刻在你的心版上。
- 呂振中譯本 - 要繫在你指頭上, 刻在你心版上。
- 中文標準譯本 - 你當把它們繫在你的手指上, 把它們刻在你的心版上。
- 現代標點和合本 - 繫在你指頭上, 刻在你心版上。
- 文理和合譯本 - 繫於指端、銘於心版、
- 文理委辦譯本 - 以我箴言、繫之於手、銘之於心、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 繫之於指、銘之於心、
- Nueva Versión Internacional - Llévalos atados en los dedos; anótalos en la tablilla de tu corazón.
- 현대인의 성경 - 이것을 항상 간직하고 네 마음에 새겨라.
- Новый Русский Перевод - На пальцы его навяжи, напиши на дощечке сердца.
- Восточный перевод - На пальцы его навяжи, напиши на сердце своём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На пальцы его навяжи, напиши на сердце своём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На пальцы его навяжи, напиши на сердце своём.
- La Bible du Semeur 2015 - Porte-les comme un anneau à ton doigt, grave-les sur les tablettes de ton cœur.
- リビングバイブル - 肝に銘じ、心に刻みつけなさい。
- Nova Versão Internacional - Amarre-os aos dedos; escreva-os na tábua do seu coração.
- Hoffnung für alle - denke jederzeit über sie nach und schreibe sie dir ins Herz!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงพันมันไว้รอบนิ้วเป็นเครื่องเตือนใจ และจงจารึกมันไว้ในดวงใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงมัดติดไว้ที่นิ้วมือของเจ้า จารึกไว้บนหัวใจของเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
- Châm Ngôn 6:21 - Phải luôn luôn ghi lòng tạc dạ. Đeo những lời ấy vào cổ con.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
- Y-sai 30:8 - Bây giờ hãy đi và ghi lại những lời này. Hãy chép vào cuốn sách. Để làm chứng cớ đời đời truyền lại ngày sau
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
- Châm Ngôn 3:3 - Đừng để nhân từ, chân thật xa lìa con! Hãy đeo vào cổ để nhắc nhớ. Hãy ghi sâu vào lòng mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:18 - Vậy, phải ghi những mệnh lệnh này vào lòng dạ, khắc vào thẻ bài đeo nơi tay làm dấu và đeo lên trán làm hiệu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:20 - Ghi những mệnh lệnh ấy lên cửa và trên cổng nhà,