Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • 新标点和合本 - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他爪牙(“爪牙”或作“强暴人”)之下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 当代译本 - 无助的人被击垮, 倒在他们的暴力下。
  • 圣经新译本 - 他击打,他屈身蹲伏, 不幸的人就倒在他的爪下。
  • 中文标准译本 - 他屈身伏击, 无助之人就倒在他的强势之下。
  • 现代标点和合本 - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他爪牙 之下。
  • 和合本(拼音版) - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他爪牙之下 。
  • New International Version - His victims are crushed, they collapse; they fall under his strength.
  • New International Reader's Version - Those they have attacked are beaten up. They fall to the ground. They fall because their attackers are too strong for them.
  • English Standard Version - The helpless are crushed, sink down, and fall by his might.
  • New Living Translation - Their helpless victims are crushed; they fall beneath the strength of the wicked.
  • The Message - The hapless fool is kicked to the ground, the unlucky victim is brutally axed. He thinks God has dumped him, he’s sure that God is indifferent to his plight.
  • Christian Standard Bible - So he is oppressed and beaten down; helpless people fall because of the wicked one’s strength.
  • New American Standard Bible - Then he crushes the needy one, who cowers; And unfortunate people fall by his mighty power.
  • New King James Version - So he crouches, he lies low, That the helpless may fall by his strength.
  • Amplified Bible - He crushes [his prey] and crouches; And the unfortunate fall by his mighty claws.
  • American Standard Version - He croucheth, he boweth down, And the helpless fall by his strong ones.
  • King James Version - He croucheth, and humbleth himself, that the poor may fall by his strong ones.
  • New English Translation - His victims are crushed and beaten down; they are trapped in his sturdy nets.
  • World English Bible - The helpless are crushed. They collapse. They fall under his strength.
  • 新標點和合本 - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他爪牙 (爪牙:或譯強暴人)之下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 當代譯本 - 無助的人被擊垮, 倒在他們的暴力下。
  • 聖經新譯本 - 他擊打,他屈身蹲伏, 不幸的人就倒在他的爪下。
  • 呂振中譯本 - 窮而無告者受欺壓,低頭屈服, 倒於他的暴力之下。
  • 中文標準譯本 - 他屈身伏擊, 無助之人就倒在他的強勢之下。
  • 現代標點和合本 - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他爪牙 之下。
  • 文理和合譯本 - 屈身蹲踞、煢獨隕於其強暴兮、
  • 文理委辦譯本 - 遭糜爛、被陷害、弱制於強兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屈身蹲伏、以俟困苦人陷其強暴之計、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 驅無辜兮入網。
  • Nueva Versión Internacional - Bajo el peso de su poder, sus víctimas caen por tierra.
  • 현대인의 성경 - 그 가련한 자는 폭력에 못 이겨 쓰러지고 넘어집니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le faible se courbe et chancelle, puis tombe vaincu par sa force.
  • リビングバイブル - 不運な人は彼らの並はずれた力に圧倒され、 一撃のもとに倒されるのです。
  • Nova Versão Internacional - Agachado, fica de tocaia; as suas vítimas caem em seu poder.
  • Hoffnung für alle - Sie stürzen sich auf ihre Opfer und schlagen sie brutal zusammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนบริสุทธิ์ถูกบดขยี้และล้มลง พวกเขาล้มเหยื่อด้วยกำลังที่เหนือกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ก็​พ่ายแพ้​และ​ฟุบ​ลง คือ​ล้ม​อยู่​ภาย​ใต้​พลัง​ของ​เขา
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:22 - Sau-lơ cũng sai bầy tôi mình nói với Đa-vít: “Ông được lòng vua lắm, và quần thần đều mến yêu ông. Tại sao ông không chấp nhận lời đề nghị của vua và làm phò mã?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:23 - Khi các bầy tôi của Sau-lơ nói những điều này với Đa-vít xong, chàng trả lời: “Làm thế nào một người nghèo mọn thấp hèn có thể cưới con gái của vua?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:24 - Các bầy tôi của Sau-lơ đem chuyện trình lại với vua,
  • 1 Sa-mu-ên 18:25 - ông dặn họ: “Hãy nói với Đa-vít rằng, sính lễ ta muốn là 100 dương bì của người Phi-li-tin! Ta chỉ muốn trả thù quân địch mà thôi.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ đây là dịp cho người Phi-li-tin giết Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 18:26 - Nghe điều kiện này, Đa-vít vui vẻ chấp nhận. Trước khi hết thời hạn,
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các nạn nhân cô thế bị chà nát; trước sức mạnh đành phải chịu đầu hàng.
  • 新标点和合本 - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他爪牙(“爪牙”或作“强暴人”)之下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 当代译本 - 无助的人被击垮, 倒在他们的暴力下。
  • 圣经新译本 - 他击打,他屈身蹲伏, 不幸的人就倒在他的爪下。
  • 中文标准译本 - 他屈身伏击, 无助之人就倒在他的强势之下。
  • 现代标点和合本 - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他爪牙 之下。
  • 和合本(拼音版) - 他屈身蹲伏, 无倚无靠的人就倒在他爪牙之下 。
  • New International Version - His victims are crushed, they collapse; they fall under his strength.
  • New International Reader's Version - Those they have attacked are beaten up. They fall to the ground. They fall because their attackers are too strong for them.
  • English Standard Version - The helpless are crushed, sink down, and fall by his might.
  • New Living Translation - Their helpless victims are crushed; they fall beneath the strength of the wicked.
  • The Message - The hapless fool is kicked to the ground, the unlucky victim is brutally axed. He thinks God has dumped him, he’s sure that God is indifferent to his plight.
  • Christian Standard Bible - So he is oppressed and beaten down; helpless people fall because of the wicked one’s strength.
  • New American Standard Bible - Then he crushes the needy one, who cowers; And unfortunate people fall by his mighty power.
  • New King James Version - So he crouches, he lies low, That the helpless may fall by his strength.
  • Amplified Bible - He crushes [his prey] and crouches; And the unfortunate fall by his mighty claws.
  • American Standard Version - He croucheth, he boweth down, And the helpless fall by his strong ones.
  • King James Version - He croucheth, and humbleth himself, that the poor may fall by his strong ones.
  • New English Translation - His victims are crushed and beaten down; they are trapped in his sturdy nets.
  • World English Bible - The helpless are crushed. They collapse. They fall under his strength.
  • 新標點和合本 - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他爪牙 (爪牙:或譯強暴人)之下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他的暴力之下。
  • 當代譯本 - 無助的人被擊垮, 倒在他們的暴力下。
  • 聖經新譯本 - 他擊打,他屈身蹲伏, 不幸的人就倒在他的爪下。
  • 呂振中譯本 - 窮而無告者受欺壓,低頭屈服, 倒於他的暴力之下。
  • 中文標準譯本 - 他屈身伏擊, 無助之人就倒在他的強勢之下。
  • 現代標點和合本 - 他屈身蹲伏, 無倚無靠的人就倒在他爪牙 之下。
  • 文理和合譯本 - 屈身蹲踞、煢獨隕於其強暴兮、
  • 文理委辦譯本 - 遭糜爛、被陷害、弱制於強兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屈身蹲伏、以俟困苦人陷其強暴之計、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 驅無辜兮入網。
  • Nueva Versión Internacional - Bajo el peso de su poder, sus víctimas caen por tierra.
  • 현대인의 성경 - 그 가련한 자는 폭력에 못 이겨 쓰러지고 넘어집니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le faible se courbe et chancelle, puis tombe vaincu par sa force.
  • リビングバイブル - 不運な人は彼らの並はずれた力に圧倒され、 一撃のもとに倒されるのです。
  • Nova Versão Internacional - Agachado, fica de tocaia; as suas vítimas caem em seu poder.
  • Hoffnung für alle - Sie stürzen sich auf ihre Opfer und schlagen sie brutal zusammen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนบริสุทธิ์ถูกบดขยี้และล้มลง พวกเขาล้มเหยื่อด้วยกำลังที่เหนือกว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ก็​พ่ายแพ้​และ​ฟุบ​ลง คือ​ล้ม​อยู่​ภาย​ใต้​พลัง​ของ​เขา
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:22 - Sau-lơ cũng sai bầy tôi mình nói với Đa-vít: “Ông được lòng vua lắm, và quần thần đều mến yêu ông. Tại sao ông không chấp nhận lời đề nghị của vua và làm phò mã?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:23 - Khi các bầy tôi của Sau-lơ nói những điều này với Đa-vít xong, chàng trả lời: “Làm thế nào một người nghèo mọn thấp hèn có thể cưới con gái của vua?”
  • 1 Sa-mu-ên 18:24 - Các bầy tôi của Sau-lơ đem chuyện trình lại với vua,
  • 1 Sa-mu-ên 18:25 - ông dặn họ: “Hãy nói với Đa-vít rằng, sính lễ ta muốn là 100 dương bì của người Phi-li-tin! Ta chỉ muốn trả thù quân địch mà thôi.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ đây là dịp cho người Phi-li-tin giết Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 18:26 - Nghe điều kiện này, Đa-vít vui vẻ chấp nhận. Trước khi hết thời hạn,
  • 1 Sa-mu-ên 23:21 - Sau-lơ nói: “Xin Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho các ngươi vì đã có lòng thương ta.
  • 1 Sa-mu-ên 23:22 - Bây giờ các ngươi hãy trở về dò lại cho kỹ xem nó đang ở nơi nào, và ai đã trông thấy hắn, vì nghe nói hắn rất mưu mô quỷ quyệt.
圣经
资源
计划
奉献