Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • 新标点和合本 - 其实你已经观看; 因为奸恶毒害,你都看见了, 为要以手施行报应。 无倚无靠的人把自己交托你; 你向来是帮助孤儿的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你已经察看, 顾念人的忧患和愁苦, 放在你的手中。 无倚无靠的人把自己交托给你, 你向来是帮助孤儿的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你已经察看, 顾念人的忧患和愁苦, 放在你的手中。 无倚无靠的人把自己交托给你, 你向来是帮助孤儿的。
  • 当代译本 - 但你已看到世人的疾苦, 随时伸出援手。 困苦无助的人投靠你, 你是孤儿的帮助。
  • 圣经新译本 - 其实你已经看见了, 忧患与愁苦你都已经看到,并且放在自己的手中; 不幸的人 把自己交托你; 你是帮助孤儿的。
  • 中文标准译本 - 其实你已经看见, 你顾念人的祸患和烦恼, 把它们放在你的手中。 无助之人把自己交托给你, 你一向是孤儿的帮助者。
  • 现代标点和合本 - 其实你已经观看, 因为奸恶毒害你都看见了, 为要以手施行报应。 无倚无靠的人把自己交托你, 你向来是帮助孤儿的。
  • 和合本(拼音版) - 其实你已经观看, 因为奸恶毒害,你都看见了, 为要以手施行报应。 无倚无靠的人把自己交托你, 你向来是帮助孤儿的。
  • New International Version - But you, God, see the trouble of the afflicted; you consider their grief and take it in hand. The victims commit themselves to you; you are the helper of the fatherless.
  • New International Reader's Version - God, you see the problems of people in trouble. You take note of their pain. You do something about it. So those who are attacked place themselves in your care. You help children whose fathers have died.
  • English Standard Version - But you do see, for you note mischief and vexation, that you may take it into your hands; to you the helpless commits himself; you have been the helper of the fatherless.
  • New Living Translation - But you see the trouble and grief they cause. You take note of it and punish them. The helpless put their trust in you. You defend the orphans.
  • The Message - But you know all about it— the contempt, the abuse. I dare to believe that the luckless will get lucky someday in you. You won’t let them down: orphans won’t be orphans forever.
  • Christian Standard Bible - But you yourself have seen trouble and grief, observing it in order to take the matter into your hands. The helpless one entrusts himself to you; you are a helper of the fatherless.
  • New American Standard Bible - You have seen it, for You have looked at harm and provocation to take it into Your hand. The unfortunate commits himself to You; You have been the helper of the orphan.
  • New King James Version - But You have seen, for You observe trouble and grief, To repay it by Your hand. The helpless commits himself to You; You are the helper of the fatherless.
  • Amplified Bible - You have seen it, for You have noted mischief and vexation (irritation) to take it into Your hand. The unfortunate commits himself to You; You are the helper of the fatherless.
  • American Standard Version - Thou hast seen it; for thou beholdest mischief and spite, to requite it with thy hand: The helpless committeth himself unto thee; Thou hast been the helper of the fatherless.
  • King James Version - Thou hast seen it; for thou beholdest mischief and spite, to requite it with thy hand: the poor committeth himself unto thee; thou art the helper of the fatherless.
  • New English Translation - You have taken notice, for you always see one who inflicts pain and suffering. The unfortunate victim entrusts his cause to you; you deliver the fatherless.
  • World English Bible - But you do see trouble and grief. You consider it to take it into your hand. You help the victim and the fatherless.
  • 新標點和合本 - 其實你已經觀看; 因為奸惡毒害,你都看見了, 為要以手施行報應。 無倚無靠的人把自己交託你; 你向來是幫助孤兒的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你已經察看, 顧念人的憂患和愁苦, 放在你的手中。 無倚無靠的人把自己交託給你, 你向來是幫助孤兒的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你已經察看, 顧念人的憂患和愁苦, 放在你的手中。 無倚無靠的人把自己交託給你, 你向來是幫助孤兒的。
  • 當代譯本 - 但你已看到世人的疾苦, 隨時伸出援手。 困苦無助的人投靠你, 你是孤兒的幫助。
  • 聖經新譯本 - 其實你已經看見了, 憂患與愁苦你都已經看到,並且放在自己的手中; 不幸的人 把自己交託你; 你是幫助孤兒的。
  • 呂振中譯本 - 其實 你已經看見; 因為毒害與愁苦、你都觀看, 為要以手行鑒察; 窮而無告者 將自己 放交與你; 只有你是幫助孤兒的。
  • 中文標準譯本 - 其實你已經看見, 你顧念人的禍患和煩惱, 把它們放在你的手中。 無助之人把自己交託給你, 你一向是孤兒的幫助者。
  • 現代標點和合本 - 其實你已經觀看, 因為奸惡毒害你都看見了, 為要以手施行報應。 無倚無靠的人把自己交託你, 你向來是幫助孤兒的。
  • 文理和合譯本 - 爾實鑒觀、灼見殘暴很毒、而手報之、煢獨惟爾依歸、孤兒蒙爾扶助兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾實鑒察、灼知殘害、而報之兮、貧民惟爾是賴、孤子蒙爾眷祐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其實主已觀察、殘忍毒害、主皆明見、報應在主手、貧民可以倚賴主、孤子必蒙主救助、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知吾主兮早見。報應兮如電。窮苦兮無告。惟主兮是靠。孤兒兮無父。惟主兮是怙。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú ves la opresión y la violencia, las tomas en cuenta y te harás cargo de ellas. Las víctimas confían en ti; tú eres la ayuda de los huérfanos. Shin
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서는 그들이 행하는 악한 일을 보셨습니다. 그들이 주는 고통과 슬픔을 주께서는 아십니다. 이제 그들을 벌하소서. 힘없는 자가 주를 의지합니다. 주께서는 언제나 힘없는 자를 도와주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, toi, tu vois bien ╵la peine et la souffrance, tu veilles pour tout prendre en mains ! Le faible s’abandonne à toi, tu viens en aide à l’orphelin.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは彼らの仕打ちをご存じです。 悪行の数々をじっとごらんになったはずです。 彼らが人々にどれだけ悩みや悲しみを引き起こしたか ご存じです。 ああ主よ。さあ、罰してください。 貧しい者はあなただけが頼りなのです。 あなたは無力な者を助ける方です。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu enxergas o sofrimento e a dor; observa-os para tomá-los em tuas mãos. A vítima deles entrega-se a ti; tu és o protetor do órfão.
  • Hoffnung für alle - Nein, du verschließt deine Augen nicht vor der Not und siehst dem Unrecht nicht tatenlos zu. Die Wehrlosen können sich dir anvertrauen, den Waisen kommst du zu Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงเห็นความเดือดร้อนของผู้ที่ทุกข์ลำเค็ญ พระองค์ทรงระลึกถึงความทุกข์โศกของพวกเขาและทรงรับมันไว้ในพระหัตถ์ของพระองค์ ผู้ที่ตกเป็นเหยื่อมอบชีวิตของพวกเขาไว้กับพระองค์ พระองค์ทรงเป็นพระผู้ช่วยของลูกกำพร้าพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​เห็น​ความ​ลำเค็ญ​และ​ความ​เศร้า​ใจ ซึ่ง​พระ​องค์​จะ​เป็น​ธุระ​ให้ ผู้​ที่​หมด​หน​ทาง​มอบ​กาย​ใจ​แก่​พระ​องค์ พระ​องค์​ช่วย​เหลือ​คน​ไร้​ที่​พึ่ง​เสมอ​มา
交叉引用
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • 2 Các Vua 9:26 - ‘Hôm qua, Ta có thấy máu của Na-bốt và các con người ấy, và ngươi sẽ chịu quả báo ngay trong cánh đồng này.’ Vậy, ném hắn xuống cánh đồng của Na-bốt đi, theo như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
  • Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 6:23 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Báo trả người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng lạy Chúa, Chúa thấy rõ những khó khăn sầu khổ. Xin Chúa ghi vào và hình phạt ác nhân. Nạn nhân chỉ trông chờ nơi Chúa. Vì Chúa là Đấng bênh vực người mồ côi.
  • 新标点和合本 - 其实你已经观看; 因为奸恶毒害,你都看见了, 为要以手施行报应。 无倚无靠的人把自己交托你; 你向来是帮助孤儿的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你已经察看, 顾念人的忧患和愁苦, 放在你的手中。 无倚无靠的人把自己交托给你, 你向来是帮助孤儿的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你已经察看, 顾念人的忧患和愁苦, 放在你的手中。 无倚无靠的人把自己交托给你, 你向来是帮助孤儿的。
  • 当代译本 - 但你已看到世人的疾苦, 随时伸出援手。 困苦无助的人投靠你, 你是孤儿的帮助。
  • 圣经新译本 - 其实你已经看见了, 忧患与愁苦你都已经看到,并且放在自己的手中; 不幸的人 把自己交托你; 你是帮助孤儿的。
  • 中文标准译本 - 其实你已经看见, 你顾念人的祸患和烦恼, 把它们放在你的手中。 无助之人把自己交托给你, 你一向是孤儿的帮助者。
  • 现代标点和合本 - 其实你已经观看, 因为奸恶毒害你都看见了, 为要以手施行报应。 无倚无靠的人把自己交托你, 你向来是帮助孤儿的。
  • 和合本(拼音版) - 其实你已经观看, 因为奸恶毒害,你都看见了, 为要以手施行报应。 无倚无靠的人把自己交托你, 你向来是帮助孤儿的。
  • New International Version - But you, God, see the trouble of the afflicted; you consider their grief and take it in hand. The victims commit themselves to you; you are the helper of the fatherless.
  • New International Reader's Version - God, you see the problems of people in trouble. You take note of their pain. You do something about it. So those who are attacked place themselves in your care. You help children whose fathers have died.
  • English Standard Version - But you do see, for you note mischief and vexation, that you may take it into your hands; to you the helpless commits himself; you have been the helper of the fatherless.
  • New Living Translation - But you see the trouble and grief they cause. You take note of it and punish them. The helpless put their trust in you. You defend the orphans.
  • The Message - But you know all about it— the contempt, the abuse. I dare to believe that the luckless will get lucky someday in you. You won’t let them down: orphans won’t be orphans forever.
  • Christian Standard Bible - But you yourself have seen trouble and grief, observing it in order to take the matter into your hands. The helpless one entrusts himself to you; you are a helper of the fatherless.
  • New American Standard Bible - You have seen it, for You have looked at harm and provocation to take it into Your hand. The unfortunate commits himself to You; You have been the helper of the orphan.
  • New King James Version - But You have seen, for You observe trouble and grief, To repay it by Your hand. The helpless commits himself to You; You are the helper of the fatherless.
  • Amplified Bible - You have seen it, for You have noted mischief and vexation (irritation) to take it into Your hand. The unfortunate commits himself to You; You are the helper of the fatherless.
  • American Standard Version - Thou hast seen it; for thou beholdest mischief and spite, to requite it with thy hand: The helpless committeth himself unto thee; Thou hast been the helper of the fatherless.
  • King James Version - Thou hast seen it; for thou beholdest mischief and spite, to requite it with thy hand: the poor committeth himself unto thee; thou art the helper of the fatherless.
  • New English Translation - You have taken notice, for you always see one who inflicts pain and suffering. The unfortunate victim entrusts his cause to you; you deliver the fatherless.
  • World English Bible - But you do see trouble and grief. You consider it to take it into your hand. You help the victim and the fatherless.
  • 新標點和合本 - 其實你已經觀看; 因為奸惡毒害,你都看見了, 為要以手施行報應。 無倚無靠的人把自己交託你; 你向來是幫助孤兒的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你已經察看, 顧念人的憂患和愁苦, 放在你的手中。 無倚無靠的人把自己交託給你, 你向來是幫助孤兒的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你已經察看, 顧念人的憂患和愁苦, 放在你的手中。 無倚無靠的人把自己交託給你, 你向來是幫助孤兒的。
  • 當代譯本 - 但你已看到世人的疾苦, 隨時伸出援手。 困苦無助的人投靠你, 你是孤兒的幫助。
  • 聖經新譯本 - 其實你已經看見了, 憂患與愁苦你都已經看到,並且放在自己的手中; 不幸的人 把自己交託你; 你是幫助孤兒的。
  • 呂振中譯本 - 其實 你已經看見; 因為毒害與愁苦、你都觀看, 為要以手行鑒察; 窮而無告者 將自己 放交與你; 只有你是幫助孤兒的。
  • 中文標準譯本 - 其實你已經看見, 你顧念人的禍患和煩惱, 把它們放在你的手中。 無助之人把自己交託給你, 你一向是孤兒的幫助者。
  • 現代標點和合本 - 其實你已經觀看, 因為奸惡毒害你都看見了, 為要以手施行報應。 無倚無靠的人把自己交託你, 你向來是幫助孤兒的。
  • 文理和合譯本 - 爾實鑒觀、灼見殘暴很毒、而手報之、煢獨惟爾依歸、孤兒蒙爾扶助兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾實鑒察、灼知殘害、而報之兮、貧民惟爾是賴、孤子蒙爾眷祐兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其實主已觀察、殘忍毒害、主皆明見、報應在主手、貧民可以倚賴主、孤子必蒙主救助、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知吾主兮早見。報應兮如電。窮苦兮無告。惟主兮是靠。孤兒兮無父。惟主兮是怙。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú ves la opresión y la violencia, las tomas en cuenta y te harás cargo de ellas. Las víctimas confían en ti; tú eres la ayuda de los huérfanos. Shin
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서는 그들이 행하는 악한 일을 보셨습니다. 그들이 주는 고통과 슬픔을 주께서는 아십니다. 이제 그들을 벌하소서. 힘없는 자가 주를 의지합니다. 주께서는 언제나 힘없는 자를 도와주셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, toi, tu vois bien ╵la peine et la souffrance, tu veilles pour tout prendre en mains ! Le faible s’abandonne à toi, tu viens en aide à l’orphelin.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたは彼らの仕打ちをご存じです。 悪行の数々をじっとごらんになったはずです。 彼らが人々にどれだけ悩みや悲しみを引き起こしたか ご存じです。 ああ主よ。さあ、罰してください。 貧しい者はあなただけが頼りなのです。 あなたは無力な者を助ける方です。
  • Nova Versão Internacional - Mas tu enxergas o sofrimento e a dor; observa-os para tomá-los em tuas mãos. A vítima deles entrega-se a ti; tu és o protetor do órfão.
  • Hoffnung für alle - Nein, du verschließt deine Augen nicht vor der Not und siehst dem Unrecht nicht tatenlos zu. Die Wehrlosen können sich dir anvertrauen, den Waisen kommst du zu Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าทรงเห็นความเดือดร้อนของผู้ที่ทุกข์ลำเค็ญ พระองค์ทรงระลึกถึงความทุกข์โศกของพวกเขาและทรงรับมันไว้ในพระหัตถ์ของพระองค์ ผู้ที่ตกเป็นเหยื่อมอบชีวิตของพวกเขาไว้กับพระองค์ พระองค์ทรงเป็นพระผู้ช่วยของลูกกำพร้าพ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​องค์​เห็น​ความ​ลำเค็ญ​และ​ความ​เศร้า​ใจ ซึ่ง​พระ​องค์​จะ​เป็น​ธุระ​ให้ ผู้​ที่​หมด​หน​ทาง​มอบ​กาย​ใจ​แก่​พระ​องค์ พระ​องค์​ช่วย​เหลือ​คน​ไร้​ที่​พึ่ง​เสมอ​มา
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • Giê-rê-mi 16:17 - Ta chăm chú theo dõi chúng, không một chi tiết hoặc một tội lỗi kín đáo nào Ta không thấy được.
  • Y-sai 10:3 - Các ngươi sẽ làm gì trong ngày Ta hình phạt, khi Ta giáng tai họa từ xa? Các ngươi sẽ cầu cứu với ai? Các ngươi sẽ giấu của cải nơi nào?
  • 2 Các Vua 9:26 - ‘Hôm qua, Ta có thấy máu của Na-bốt và các con người ấy, và ngươi sẽ chịu quả báo ngay trong cánh đồng này.’ Vậy, ném hắn xuống cánh đồng của Na-bốt đi, theo như lời Chúa Hằng Hữu đã phán.”
  • Giê-rê-mi 51:56 - Kẻ hủy diệt tiến đánh Ba-by-lôn. Các chiến sĩ cường bạo nó sẽ bị bắt, các vũ khí của chúng nó sẽ bị bẻ gãy. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời hình phạt công minh; Ngài luôn báo trả xứng đáng.
  • Thi Thiên 22:11 - Tai ương cận kề không ai cứu giúp, Chúa ôi, xin đừng lìa bỏ con.
  • Thi Thiên 35:22 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài biết mọi việc. Xin đừng yên lặng. Xin đừng rời bỏ con, lạy Chúa.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giê-rê-mi 23:24 - Có ai ẩn trốn vào nơi bí mật đến nỗi Ta không thấy được không? Có phải Ta ở mọi nơi trong các tầng trời và đất?” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Sử Ký 6:23 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Báo trả người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
  • Châm Ngôn 15:3 - Mắt Chúa Hằng Hữu ở khắp mọi nơi, xét xem người ác lẫn người thiện lành.
  • Thẩm Phán 1:7 - A-đô-ni Bê-xéc nói: “Ta từng chặt ngón cái tay chân của bảy mươi vua, cho họ ăn thức ăn rơi rớt dưới bàn ta, ngày nay ta bị Đức Chúa Trời báo ứng.” Người ta giải vua lên Giê-ru-sa-lem, và vua chết tại đó.
  • 1 Phi-e-rơ 5:7 - Hãy trao mọi lo âu cho Chúa, vì Ngài luôn luôn chăm sóc anh chị em.
  • Giê-rê-mi 49:11 - Nhưng Ta sẽ bảo vệ các cô nhi còn lại trong vòng các ngươi. Hỡi các quả phụ, cũng vậy, hãy trông cậy vào sự trợ giúp Ta.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
  • 1 Phi-e-rơ 4:19 - Vậy nếu anh chị em chịu khổ theo ý Đức Chúa Trời, hãy cứ làm lành và phó thác đời mình cho Đấng Tạo Hóa, Ngài không bao giờ bỏ rơi anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 146:9 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ khách lạ. Ngài cứu trợ người mồ côi và góa bụa, nhưng lật đổ đường lối người ác.
  • Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
圣经
资源
计划
奉献