逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
- 新标点和合本 - 耶和华永永远远为王; 外邦人从他的地已经灭绝了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华永永远远为王, 外邦人从他的地已经灭绝了。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华永永远远为王, 外邦人从他的地已经灭绝了。
- 当代译本 - 耶和华永永远远是君王, 列国必从祂的土地上灭亡。
- 圣经新译本 - 耶和华作王直到永永远远, 列国都从他的地上灭亡。
- 中文标准译本 - 耶和华永永远远是王, 列国都要从他的地上灭亡。
- 现代标点和合本 - 耶和华永永远远为王, 外邦人从他的地已经灭绝了。
- 和合本(拼音版) - 耶和华永永远远为王, 外邦人从他的地已经灭绝了。
- New International Version - The Lord is King for ever and ever; the nations will perish from his land.
- New International Reader's Version - The Lord is King for ever and ever. The nations will disappear from his land.
- English Standard Version - The Lord is king forever and ever; the nations perish from his land.
- New Living Translation - The Lord is king forever and ever! The godless nations will vanish from the land.
- Christian Standard Bible - The Lord is King forever and ever; the nations will perish from his land.
- New American Standard Bible - The Lord is King forever and ever; Nations have perished from His land.
- New King James Version - The Lord is King forever and ever; The nations have perished out of His land.
- Amplified Bible - The Lord is King forever and ever; The nations will perish from His land.
- American Standard Version - Jehovah is King for ever and ever: The nations are perished out of his land.
- King James Version - The Lord is King for ever and ever: the heathen are perished out of his land.
- New English Translation - The Lord rules forever! The nations are driven out of his land.
- World English Bible - Yahweh is King forever and ever! The nations will perish out of his land.
- 新標點和合本 - 耶和華永永遠遠為王; 外邦人從他的地已經滅絕了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華永永遠遠為王, 外邦人從他的地已經滅絕了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華永永遠遠為王, 外邦人從他的地已經滅絕了。
- 當代譯本 - 耶和華永永遠遠是君王, 列國必從祂的土地上滅亡。
- 聖經新譯本 - 耶和華作王直到永永遠遠, 列國都從他的地上滅亡。
- 呂振中譯本 - 永恆主作王永永遠遠; 眾外國人都必滅亡, 不得住於自己的地。
- 中文標準譯本 - 耶和華永永遠遠是王, 列國都要從他的地上滅亡。
- 現代標點和合本 - 耶和華永永遠遠為王, 外邦人從他的地已經滅絕了。
- 文理和合譯本 - 耶和華為君、永世靡暨、列邦見絕於其地兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華為君、永世靡暨兮、異邦之民、見絕於斯地兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主永遠為王、異邦人必滅絕於主之國中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 窮究妖孽兮。降以淪喪。惟我天主兮。永古為王。與主為敵兮。靡有不亡。
- Nueva Versión Internacional - El Señor es rey eterno; los paganos serán borrados de su tierra. Tav
- 현대인의 성경 - 여호와는 영원한 왕이시므로 다른 신을 좇는 자들은 주의 땅에서 망할 것입니다.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est Roi à jamais, et les peuples païens ╵disparaîtront de sur sa terre.
- リビングバイブル - 主は永遠から永遠まで王です。 他の神々に従う者は、主の地から一掃されます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor é rei para todo o sempre; da sua terra desapareceram os outros povos.
- Hoffnung für alle - Der Herr ist König für immer und ewig! Die gottlosen Völker müssen aus seinem Land verschwinden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นจอมกษัตริย์สืบไปนิรันดร์ บรรดาประชาชาติจะพินาศไปจากแผ่นดินของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าเป็นกษัตริย์ชั่วนิรันดร์กาล บรรดาประชาชาติจะพินาศไปจากแผ่นดินของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
- Y-sai 33:22 - Vì Chúa Hằng Hữu là Thẩm Phán của chúng ta, là Đấng Lập Pháp của chúng ta, và là Vua của chúng ta. Ngài sẽ gìn giữ chúng ta và giải cứu chúng ta.
- 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
- 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
- Ai Ca 5:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài trị vì muôn đời! Ngôi Chúa ngự trị đời này sang đời khác.
- Thi Thiên 18:43 - Chúa cứu con khỏi sự công kích của con người, nâng con lên làm đầu các nước, cho những dân tộc xa lạ thần phục con.
- Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
- Thi Thiên 18:45 - Chúng mất hết tinh thần, sức lực bỏ thành trì kiên cố quy hàng.
- Thi Thiên 9:15 - Các dân rơi ngay vào hầm hố họ đã đào. Chân họ sa vào lưới họ đã giăng.
- Thi Thiên 146:10 - Chúa Hằng Hữu cai trị vĩnh viễn, Ngài sẽ là Đức Chúa Trời ngươi, Si-ôn hỡi, là Đấng cầm quyền muôn đời. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 78:55 - Chúa đuổi các sắc dân trong xứ; bắt thăm chia đất cho đoàn dân. Cho các đại tộc Ít-ra-ên vào trong trại của mình.
- Thi Thiên 93:1 - Chúa Hằng Hữu là Vua! Ngài mặc vẻ uy nghiêm. Chúa Hằng Hữu khoác áo bào, sức mạnh uy nghi. Thế giới luôn bền vững, và không hề lay chuyển.
- Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
- Thi Thiên 44:3 - Họ không nhờ gươm chiếm đất, thắng trận không do sức mạnh của bàn tay. Nhưng họ chỉ nhờ tay Chúa, nhờ cánh tay và Thiên nhan rạng ngời của Ngài; chỉ vì Chúa rủ lòng thương họ.
- Đa-ni-ên 4:34 - Bảy năm sau, tính đúng từng ngày, ta, Nê-bu-cát-nết-sa, ngước mắt nhìn lên trời cầu cứu. Trí khôn ta bình phục và ta ca ngợi Đấng Chí Cao và tôn vinh Đấng sống đời đời. Ngài tể trị mãi mãi, vương quốc Ngài tồn tại đời đời.
- Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
- Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:20 - cũng như các quốc gia mà Chúa Hằng Hữu tiêu diệt để dành chỗ cho anh em, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
- Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
- Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.