逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
- 新标点和合本 - 我要用智慧行完全的道。 你几时到我这里来呢? 我要存完全的心行在我家中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要用智慧行完全的道。 你几时到我这里来呢? 我要以纯正的心行在我家中。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要用智慧行完全的道。 你几时到我这里来呢? 我要以纯正的心行在我家中。
- 当代译本 - 我要谨慎行事, 走正直的路, 你何时来我这里? 我要存纯全的心在家中行事。
- 圣经新译本 - 我要小心谨慎行正直的路; 你什么时候才到我这里来呢? 我要在我的家中,以正直的心行事。
- 中文标准译本 - 我要谨慎明智地行在完全的道上, 你什么时候才到我这里来呢? 我要在我家中以纯全的心行事。
- 现代标点和合本 - 我要用智慧行完全的道。 你几时到我这里来呢? 我要存完全的心行在我家中。
- 和合本(拼音版) - 我要用智慧行完全的道。 你几时到我这里来呢? 我要存完全的心行在我家中。
- New International Version - I will be careful to lead a blameless life— when will you come to me? I will conduct the affairs of my house with a blameless heart.
- New International Reader's Version - I will be careful to lead a life that is without blame. When will you come and help me? In my own home I will lead a life that is without blame.
- English Standard Version - I will ponder the way that is blameless. Oh when will you come to me? I will walk with integrity of heart within my house;
- New Living Translation - I will be careful to live a blameless life— when will you come to help me? I will lead a life of integrity in my own home.
- Christian Standard Bible - I will pay attention to the way of integrity. When will you come to me? I will live with a heart of integrity in my house.
- New American Standard Bible - I will carefully attend to the blameless way. When will You come to me? I will walk within my house in the integrity of my heart.
- New King James Version - I will behave wisely in a perfect way. Oh, when will You come to me? I will walk within my house with a perfect heart.
- Amplified Bible - I will behave wisely and follow the way of integrity. When will You come to me? I will walk in my house in integrity and with a blameless heart.
- American Standard Version - I will behave myself wisely in a perfect way: Oh when wilt thou come unto me? I will walk within my house with a perfect heart.
- King James Version - I will behave myself wisely in a perfect way. O when wilt thou come unto me? I will walk within my house with a perfect heart.
- New English Translation - I will walk in the way of integrity. When will you come to me? I will conduct my business with integrity in the midst of my palace.
- World English Bible - I will be careful to live a blameless life. When will you come to me? I will walk within my house with a blameless heart.
- 新標點和合本 - 我要用智慧行完全的道。 你幾時到我這裏來呢? 我要存完全的心行在我家中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要用智慧行完全的道。 你幾時到我這裏來呢? 我要以純正的心行在我家中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要用智慧行完全的道。 你幾時到我這裏來呢? 我要以純正的心行在我家中。
- 當代譯本 - 我要謹慎行事, 走正直的路, 你何時來我這裡? 我要存純全的心在家中行事。
- 聖經新譯本 - 我要小心謹慎行正直的路; 你甚麼時候才到我這裡來呢? 我要在我的家中,以正直的心行事。
- 呂振中譯本 - 我要留心於純全之道路; 你幾時才到我這裏來呢? 我要存純全的心在我家中往來。
- 中文標準譯本 - 我要謹慎明智地行在完全的道上, 你什麼時候才到我這裡來呢? 我要在我家中以純全的心行事。
- 現代標點和合本 - 我要用智慧行完全的道。 你幾時到我這裡來呢? 我要存完全的心行在我家中。
- 文理和合譯本 - 我致志於純全之道、爾何時臨蒞我、必以純全之心、行於家庭兮、
- 文理委辦譯本 - 余在家庭、惟道是從、惟公是秉兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我存智慧心、行正直道、主何時臨格我、我居家行事、心存正直、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孳孳遵大道。兢兢莫踰閑。主肯惠然臨。我心固以貞。修身以齊家。
- Nueva Versión Internacional - Quiero triunfar en el camino de perfección: ¿cuándo me visitarás? Quiero conducirme en mi propia casa con integridad de corazón.
- 현대인의 성경 - 내가 흠 없이 살기 위해 노력하겠습니다. 주께서 언제나 나에게 찾아오시겠습니까? 내가 가정에서 깨끗한 마음으로 살겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Услышь мою молитву, Господи, пусть дойдет до Тебя мой плач.
- Восточный перевод - Услышь мою молитву, Вечный; пусть дойдёт до Тебя мой плач.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышь мою молитву, Вечный; пусть дойдёт до Тебя мой плач.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышь мою молитву, Вечный; пусть дойдёт до Тебя мой плач.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ferai attention ╵de suivre le chemin ╵des gens intègres. Quand viendras-tu vers moi ? Je veux marcher ╵avec un cœur intègre dans ma maison,
- リビングバイブル - 私は潔白な道を歩もうと心がけていますが、 神の助けなしには何もできません。 特に、御心にそった歩みをしたいと せつに願う家庭の中でこそ、 助けていただきたいのです。
- Nova Versão Internacional - Seguirei o caminho da integridade; quando virás ao meu encontro? Em minha casa viverei de coração íntegro.
- Hoffnung für alle - Ich möchte aufrichtig und weise regieren – komm und hilf mir doch dabei! An meinem Hof soll nur geschehen, was ich vor dir verantworten kann.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะระแวดระวังรักษาชีวิตให้ไร้ตำหนิ เมื่อใดหนอ พระองค์จะเสด็จมาหาข้าพระองค์? ข้าพระองค์จะดำเนินชีวิตในบ้านของข้าพระองค์ ด้วยจิตใจที่ไม่มีตำหนิ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะใส่ใจในวิถีทางแห่งสัจจะ เมื่อใดเล่าพระองค์จึงจะมาเยือนข้าพเจ้า ข้าพเจ้าใช้สัจจะเป็นเครื่องดำเนินชีวิต ภายในเรือนของข้าพเจ้า
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
- Y-sai 38:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Ngài nhớ lại con vẫn sống trung tín với Chúa và làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi Ê-xê-chia đau khổ và khóc thảm thiết.
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- 2 Sử Ký 15:17 - Tuy các nơi thờ tà thần vẫn chưa bị phá bỏ khỏi Ít-ra-ên, nhưng Vua A-sa vẫn giữ lòng trung thành với Chúa suốt đời.
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
- 2 Sử Ký 30:12 - Khắp nước Giu-đa, tay Đức Chúa Trời khiến toàn dân đồng tâm vâng lệnh của vua và các quan viên truyền ra theo lời của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
- Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
- 1 Các Vua 11:4 - Các bà quyến rũ vua thờ thần của họ, nhất là lúc Sa-lô-môn về già. Lòng vua không trung thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, như Đa-vít, cha vua, trước kia.
- 1 Sa-mu-ên 18:14 - Đa-vít thành công trong mọi việc, vì Chúa Hằng Hữu ở với ông.
- 1 Sa-mu-ên 18:15 - Sau-lơ thấy Đa-vít thành công như thế lại càng thêm sợ.
- 2 Sử Ký 31:20 - Vua Ê-xê-chia giải quyết thỏa đáng các vấn đề trong cả nước Giu-đa cách công minh chân thật trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua.
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
- Thi Thiên 75:2 - Đức Chúa Trời phán: “Ta chọn thời gian đã định, Ta sẽ xét xử nghịch lại người ác.
- Thi Thiên 101:6 - Nhưng con để mắt tìm người thành tín trong xứ, cho họ sống chung với con. Chỉ những ai sống đời trong sạch sẽ phục vụ con.
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
- 1 Ti-mô-thê 3:4 - giỏi việc tề gia, dạy dỗ con cái biết vâng phục trọn vẹn.
- 1 Ti-mô-thê 3:5 - Nếu không biết tề gia, làm sao cai trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời?
- Thi Thiên 119:115 - Người ác hiểm, hãy tránh xa ta, Để ta giữ các điều răn của Đức Chúa Trời ta.
- 1 Các Vua 9:4 - Nếu con noi gương Đa-vít, cha con, đi trước mặt Ta với lòng chân thành, ngay thẳng, tuân giữ tất cả điều Ta truyền bảo, những luật lệ và quy tắc của Ta,
- Thi Thiên 119:106 - Con đã thề nguyền và xác nhận rằng: Con sẽ tuân theo luật lệ công chính của Ngài.