逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào nói xấu người thân cận, con sẽ làm cho họ câm lại. Con không chấp nhận mắt kiêu căng và lòng tự đại.
- 新标点和合本 - 在暗中谗谤他邻居的,我必将他灭绝; 眼目高傲、心里骄纵的,我必不容他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 暗中谗害他邻居的,我必将他灭绝; 眼目高傲、心里骄纵的,我必不容忍。
- 和合本2010(神版-简体) - 暗中谗害他邻居的,我必将他灭绝; 眼目高傲、心里骄纵的,我必不容忍。
- 当代译本 - 我要消灭暗中毁谤邻居的人, 也不容忍心高气傲的人。
- 圣经新译本 - 暗中诽谤邻舍的,我必把他灭绝; 眼目高傲,心里骄横的, 我必不容忍他。
- 中文标准译本 - 暗中说邻人坏话的, 我要除尽; 眼目高傲、心里骄横的, 我不容忍。
- 现代标点和合本 - 在暗中谗谤他邻居的,我必将他灭绝; 眼目高傲、心里骄纵的,我必不容他。
- 和合本(拼音版) - 在暗中谗谤他邻居的,我必将他灭绝。 眼目高傲、心里骄纵的,我必不容他。
- New International Version - Whoever slanders their neighbor in secret, I will put to silence; whoever has haughty eyes and a proud heart, I will not tolerate.
- New International Reader's Version - I will get rid of anyone who tells lies about their neighbor in secret. I won’t put up with anyone whose eyes and heart are proud.
- English Standard Version - Whoever slanders his neighbor secretly I will destroy. Whoever has a haughty look and an arrogant heart I will not endure.
- New Living Translation - I will not tolerate people who slander their neighbors. I will not endure conceit and pride.
- Christian Standard Bible - I will destroy anyone who secretly slanders his neighbor; I cannot tolerate anyone with haughty eyes or an arrogant heart.
- New American Standard Bible - Whoever secretly slanders his neighbor, him I will destroy; I will not endure one who has a haughty look and an arrogant heart.
- New King James Version - Whoever secretly slanders his neighbor, Him I will destroy; The one who has a haughty look and a proud heart, Him I will not endure.
- Amplified Bible - Whoever secretly slanders his neighbor, him I will silence; The one who has a haughty look and a proud (arrogant) heart I will not tolerate.
- American Standard Version - Whoso privily slandereth his neighbor, him will I destroy: Him that hath a high look and a proud heart will I not suffer.
- King James Version - Whoso privily slandereth his neighbour, him will I cut off: him that hath an high look and a proud heart will not I suffer.
- New English Translation - I will destroy anyone who slanders his neighbor in secret. I will not tolerate anyone who has a cocky demeanor and an arrogant attitude.
- World English Bible - I will silence whoever secretly slanders his neighbor. I won’t tolerate one who is arrogant and conceited.
- 新標點和合本 - 在暗中讒謗他鄰居的,我必將他滅絕; 眼目高傲、心裏驕縱的,我必不容他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 暗中讒害他鄰居的,我必將他滅絕; 眼目高傲、心裏驕縱的,我必不容忍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 暗中讒害他鄰居的,我必將他滅絕; 眼目高傲、心裏驕縱的,我必不容忍。
- 當代譯本 - 我要消滅暗中譭謗鄰居的人, 也不容忍心高氣傲的人。
- 聖經新譯本 - 暗中誹謗鄰舍的,我必把他滅絕; 眼目高傲,心裡驕橫的, 我必不容忍他。
- 呂振中譯本 - 暗中誹謗鄰舍的、我必剪滅; 眼目高傲、心裏驕縱的、我必不容。
- 中文標準譯本 - 暗中說鄰人壞話的, 我要除盡; 眼目高傲、心裡驕橫的, 我不容忍。
- 現代標點和合本 - 在暗中讒謗他鄰居的,我必將他滅絕; 眼目高傲、心裡驕縱的,我必不容他。
- 文理和合譯本 - 潛毀其鄰者、我必絕之、目高心傲者、我不容之兮、
- 文理委辦譯本 - 誹謗之流、余必棄之、矜高之輩、余不容之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 陰毀友朋者、我必絕之、目傲心驕者、我必不容之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 傲者我莫親。讒者我所棄。
- Nueva Versión Internacional - Al que en secreto calumnie a su prójimo, lo haré callar para siempre; al de ojos altivos y corazón soberbio no lo soportaré.
- 현대인의 성경 - 몰래 자기 이웃을 헐뜯는 자를 내가 용서하지 않을 것이며 거만하고 교만한 자를 그냥 두지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Побито, как трава, иссохло сердце мое, так что я даже забываю есть свой хлеб.
- Восточный перевод - Увяло, как трава, иссохло сердце моё, так что я даже забываю о еде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увяло, как трава, иссохло сердце моё, так что я даже забываю о еде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увяло, как трава, иссохло сердце моё, так что я даже забываю о еде.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui calomnie ╵son prochain en secret, je le réduirai au silence. Je ne supporte pas les yeux hautains ╵ni le cœur arrogant.
- リビングバイブル - 陰で隣人を中傷するような人間には容赦をしません。 また、人々のうぬぼれや思い上がりも 黙って見てはいられません。
- Nova Versão Internacional - Farei calar ao que difama o próximo às ocultas. Não vou tolerar o homem de olhos arrogantes e de coração orgulhoso.
- Hoffnung für alle - Wer seinen Mitmenschen heimlich verleumdet, den will ich zum Schweigen bringen. Aus meiner Nähe verbanne ich alle, die hochmütig auf andere herabsehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จะปิดปากคนที่แอบใส่ร้ายเพื่อนบ้าน ข้าพระองค์จะไม่ทนกับคนที่วางท่ายโสและมีจิตใจเย่อหยิ่ง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใครก็ตามที่แอบว่าร้ายเพื่อนบ้านของตน ข้าพเจ้าก็จะไม่ไว้ชีวิตเขา ข้าพเจ้าจะไม่ยอมทนกับคน ที่มีสายตาหยิ่งจองหองและมีใจยโส
交叉引用
- Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Châm Ngôn 6:18 - lòng mưu toan những việc hung tàn, chân phóng nhanh đến nơi tội ác,
- Châm Ngôn 6:19 - làm chứng gian khai mang hại người, xúi giục anh chị em tranh chấp.
- Châm Ngôn 25:23 - Gió bấc đem mưa, nói hành sinh giận.
- Áp-đia 1:3 - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
- Áp-đia 1:4 - Dù ngươi bay cao như đại bàng và làm tổ giữa các ngôi sao, Ta cũng xô ngươi xuống.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 1 Ti-mô-thê 3:11 - Vợ của chấp sự cũng phải nghiêm trang, không vu oan cho người khác, Họ phải điều độ, trung tín trong mọi việc.
- Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- Thi Thiên 138:6 - Dù Chúa Hằng Hữu cao cả, Ngài vẫn đoái thương người hèn mọn, nhưng ai kiêu ngạo, Chúa liền tránh xa.
- Ê-xê-chi-ên 22:9 - Người ta vu cáo để giết hại người khác. Các đỉnh núi đồi đầy dẫy thần tượng và mọi nơi đầy những gian dâm.
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Xuất Ai Cập 23:1 - “Đừng trình báo sai sự thật. Đừng hùa theo người ác để làm chứng gian.
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- Châm Ngôn 20:19 - Người mách lẻo tiết lộ điều bí mật, con đừng nên giao dịch với người hở môi.
- 1 Sa-mu-ên 2:3 - Đừng lên giọng kiêu kỳ! Đừng nói lời ngạo mạn! Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời thông biết mọi điều; Ngài suy xét mọi hành động.
- Y-sai 2:11 - Sự tự cao của loài người sẽ hạ xuống, và kiêu ngạo của loài người sẽ bị hạ thấp. Chỉ một mình Chúa Hằng Hữu được tôn cao trong ngày phán xét.
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
- Châm Ngôn 10:18 - Ai nuôi dưỡng lòng ganh ghét có môi giả dối; buông lời phỉ báng là người điên rồ.
- Tích 2:3 - Phụ nữ lớn tuổi cũng thế, phải có nếp sống khả kính, không được gièm pha người khác hoặc nghiện rượu.
- Lê-vi Ký 19:16 - Không được ngồi lê đôi mách, nói xấu người khác, cũng không được cáo gian làm nguy hại đến người khác, vì Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 15:3 - Người không hại bạn, không vu oan, không đối xử sai trái với hàng xóm, láng giềng, không nói lời phỉ báng.
- Châm Ngôn 30:13 - Có người đôi mắt kiêu căng, với cái nhìn khinh người.
- Thi Thiên 18:27 - Chúa cứu vớt những người khiêm tốn, nhưng hạ thấp người có mắt tự cao.
- Thi Thiên 50:20 - Đặt chuyện cáo gian em ruột, ngồi lê đôi mách hại anh mình.