Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
101:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • 新标点和合本 - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎话的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎言的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎言的,必不得立在我眼前。
  • 当代译本 - 诡诈的人必不得与我同住, 口出谎言的人必不得侍立在我面前。
  • 圣经新译本 - 行诡诈的,必不得住在我的家里; 说谎话的,必不能在我眼前坚立。
  • 中文标准译本 - 行事诡诈的,不能在我家里居住; 说话虚假的,不能在我眼前坚立。
  • 现代标点和合本 - 行诡诈的必不得住在我家里, 说谎话的必不得立在我眼前。
  • 和合本(拼音版) - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎话的,必不得立在我眼前。
  • New International Version - No one who practices deceit will dwell in my house; no one who speaks falsely will stand in my presence.
  • New International Reader's Version - No one who lies and cheats will live in my house. No one who tells lies will serve me.
  • English Standard Version - No one who practices deceit shall dwell in my house; no one who utters lies shall continue before my eyes.
  • New Living Translation - I will not allow deceivers to serve in my house, and liars will not stay in my presence.
  • Christian Standard Bible - No one who acts deceitfully will live in my palace; the one who tells lies will not be retained here to guide me.
  • New American Standard Bible - One who practices deceit shall not dwell within my house; One who speaks lies shall not maintain his position before me.
  • New King James Version - He who works deceit shall not dwell within my house; He who tells lies shall not continue in my presence.
  • Amplified Bible - He who practices deceit will not dwell in my house; He who tells lies and half-truths will not continue [to remain] in my presence.
  • American Standard Version - He that worketh deceit shall not dwell within my house: He that speaketh falsehood shall not be established before mine eyes.
  • King James Version - He that worketh deceit shall not dwell within my house: he that telleth lies shall not tarry in my sight.
  • New English Translation - Deceitful people will not live in my palace. Liars will not be welcome in my presence.
  • World English Bible - He who practices deceit won’t dwell within my house. He who speaks falsehood won’t be established before my eyes.
  • 新標點和合本 - 行詭詐的,必不得住在我家裏; 說謊話的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行詭詐的,必不得住在我家裏; 說謊言的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行詭詐的,必不得住在我家裏; 說謊言的,必不得立在我眼前。
  • 當代譯本 - 詭詐的人必不得與我同住, 口出謊言的人必不得侍立在我面前。
  • 聖經新譯本 - 行詭詐的,必不得住在我的家裡; 說謊話的,必不能在我眼前堅立。
  • 呂振中譯本 - 行詭詐的必不得住在我家裏; 說假話的必不能立定於我眼前。
  • 中文標準譯本 - 行事詭詐的,不能在我家裡居住; 說話虛假的,不能在我眼前堅立。
  • 現代標點和合本 - 行詭詐的必不得住在我家裡, 說謊話的必不得立在我眼前。
  • 文理和合譯本 - 行詐者不得居於我室、言誑者不得立於我前、
  • 文理委辦譯本 - 詭詐者擯勿與處、虛誑者勿在余前兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行詭詐者、不容居於我家、出誑言者、不容立我目前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見我宮中。無復奸佞跡。挾私懷邪者。不復近我側。
  • Nueva Versión Internacional - Jamás habitará bajo mi techo nadie que practique el engaño; jamás prevalecerá en mi presencia nadie que hable con falsedad.
  • 현대인의 성경 - 속이는 자는 내 집에 살지 못할 것이며 거짓말하는 자도 내 앞에 서지 못하리라.
  • Новый Русский Перевод - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • Восточный перевод - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y a pas de place ╵dans ma maison pour qui pratique ╵la tromperie, et le menteur ╵ne subsistera pas ╵en ma présence.
  • リビングバイブル - うそを言ったり裏切ったりする人を 泊めることなどいたしません。
  • Nova Versão Internacional - Quem pratica a fraude não habitará no meu santuário; o mentiroso não permanecerá na minha presença.
  • Hoffnung für alle - Betrüger und Lügner aber haben nichts in meinem Palast zu suchen – sie sollen mir nicht unter die Augen kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหลอกลวงจะไม่ได้อาศัยอยู่ในบ้านของข้าพระองค์ คนโป้ปดมดเท็จจะไม่ได้ยืนอยู่ต่อหน้าข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​คน​พูด​เท็จ​คน​ใด​จะ​อาศัย​ใน​เรือน​ของ​ข้าพเจ้า​ได้ คน​โป้ปด​ไม่​มี​วัน​ยืน​อยู่​ต่อ​หน้า​ข้าพเจ้า​ได้​นาน
交叉引用
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con không dung nạp người phản trắc trong nhà, cũng không thứ tha miệng môi dối gạt.
  • 新标点和合本 - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎话的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎言的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎言的,必不得立在我眼前。
  • 当代译本 - 诡诈的人必不得与我同住, 口出谎言的人必不得侍立在我面前。
  • 圣经新译本 - 行诡诈的,必不得住在我的家里; 说谎话的,必不能在我眼前坚立。
  • 中文标准译本 - 行事诡诈的,不能在我家里居住; 说话虚假的,不能在我眼前坚立。
  • 现代标点和合本 - 行诡诈的必不得住在我家里, 说谎话的必不得立在我眼前。
  • 和合本(拼音版) - 行诡诈的,必不得住在我家里; 说谎话的,必不得立在我眼前。
  • New International Version - No one who practices deceit will dwell in my house; no one who speaks falsely will stand in my presence.
  • New International Reader's Version - No one who lies and cheats will live in my house. No one who tells lies will serve me.
  • English Standard Version - No one who practices deceit shall dwell in my house; no one who utters lies shall continue before my eyes.
  • New Living Translation - I will not allow deceivers to serve in my house, and liars will not stay in my presence.
  • Christian Standard Bible - No one who acts deceitfully will live in my palace; the one who tells lies will not be retained here to guide me.
  • New American Standard Bible - One who practices deceit shall not dwell within my house; One who speaks lies shall not maintain his position before me.
  • New King James Version - He who works deceit shall not dwell within my house; He who tells lies shall not continue in my presence.
  • Amplified Bible - He who practices deceit will not dwell in my house; He who tells lies and half-truths will not continue [to remain] in my presence.
  • American Standard Version - He that worketh deceit shall not dwell within my house: He that speaketh falsehood shall not be established before mine eyes.
  • King James Version - He that worketh deceit shall not dwell within my house: he that telleth lies shall not tarry in my sight.
  • New English Translation - Deceitful people will not live in my palace. Liars will not be welcome in my presence.
  • World English Bible - He who practices deceit won’t dwell within my house. He who speaks falsehood won’t be established before my eyes.
  • 新標點和合本 - 行詭詐的,必不得住在我家裏; 說謊話的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 行詭詐的,必不得住在我家裏; 說謊言的,必不得立在我眼前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 行詭詐的,必不得住在我家裏; 說謊言的,必不得立在我眼前。
  • 當代譯本 - 詭詐的人必不得與我同住, 口出謊言的人必不得侍立在我面前。
  • 聖經新譯本 - 行詭詐的,必不得住在我的家裡; 說謊話的,必不能在我眼前堅立。
  • 呂振中譯本 - 行詭詐的必不得住在我家裏; 說假話的必不能立定於我眼前。
  • 中文標準譯本 - 行事詭詐的,不能在我家裡居住; 說話虛假的,不能在我眼前堅立。
  • 現代標點和合本 - 行詭詐的必不得住在我家裡, 說謊話的必不得立在我眼前。
  • 文理和合譯本 - 行詐者不得居於我室、言誑者不得立於我前、
  • 文理委辦譯本 - 詭詐者擯勿與處、虛誑者勿在余前兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行詭詐者、不容居於我家、出誑言者、不容立我目前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行見我宮中。無復奸佞跡。挾私懷邪者。不復近我側。
  • Nueva Versión Internacional - Jamás habitará bajo mi techo nadie que practique el engaño; jamás prevalecerá en mi presencia nadie que hable con falsedad.
  • 현대인의 성경 - 속이는 자는 내 집에 살지 못할 것이며 거짓말하는 자도 내 앞에 서지 못하리라.
  • Новый Русский Перевод - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • Восточный перевод - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я как пустынная сова, как домовой сыч на развалинах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y a pas de place ╵dans ma maison pour qui pratique ╵la tromperie, et le menteur ╵ne subsistera pas ╵en ma présence.
  • リビングバイブル - うそを言ったり裏切ったりする人を 泊めることなどいたしません。
  • Nova Versão Internacional - Quem pratica a fraude não habitará no meu santuário; o mentiroso não permanecerá na minha presença.
  • Hoffnung für alle - Betrüger und Lügner aber haben nichts in meinem Palast zu suchen – sie sollen mir nicht unter die Augen kommen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนหลอกลวงจะไม่ได้อาศัยอยู่ในบ้านของข้าพระองค์ คนโป้ปดมดเท็จจะไม่ได้ยืนอยู่ต่อหน้าข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​คน​พูด​เท็จ​คน​ใด​จะ​อาศัย​ใน​เรือน​ของ​ข้าพเจ้า​ได้ คน​โป้ปด​ไม่​มี​วัน​ยืน​อยู่​ต่อ​หน้า​ข้าพเจ้า​ได้​นาน
  • Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:1 - Có một người tên A-na-nia, cùng với vợ là Sa-phi-ra đem bán tài sản mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:6 - Các thanh niên đứng dậy khâm liệm xác A-na-nia, mang đi chôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:7 - Độ ba giờ sau, vợ A-na-nia đến, không hay biết việc mới xảy ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:8 - Phi-e-rơ hỏi: “Xin chị cho biết đây có phải tất cả số tiền bán đất không?” Chị đáp: “Thưa đúng, đó là tất cả tiền bán đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:9 - Phi-e-rơ nói: “Tại sao anh chị đồng lòng thách thức Thánh Linh của Chúa? Này, những người chôn chồng chị đã về đến ngoài cửa, họ cũng sẽ đem chị đi luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:10 - Sa-phi-ra lập tức ngã nhào dưới chân Phi-e-rơ và tắt thở. Các thanh niên bước vào, thấy chị đã chết, liền đem ra mai táng bên chồng.
  • 2 Sa-mu-ên 4:10 - rằng ta sẽ giết người nào báo cho ta tin Sau-lơ chết, tưởng đã báo cho ta tin mừng. Đó là phần thưởng ta cho hắn lúc ở Xiếc-lác.
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • 2 Sa-mu-ên 4:12 - Rồi Đa-vít ra lệnh cho các thuộc hạ giết hai người ấy. Họ bị chặt tay, chặt chân và bị treo thây bên hồ Hếp-rôn.
  • 2 Các Vua 5:26 - Nhưng Ê-li-sê nói: “Con không biết khi người ấy xuống xe đón con thì thần ta có ở đó sao? Bây giờ có phải lúc nhận tiền bạc, áo quần, vườn ô-liu, vườn nho, chiên, bò, và đầy tớ hay sao?
  • 2 Các Vua 5:27 - Bệnh phong của Na-a-man sẽ dính vào mình con và dòng dõi con mãi mãi.” Vừa khi rời khỏi Ê-li-sê, Ghê-ha-si mắc bệnh phong hủi, trắng như tuyết.
  • Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:17 - Giu-đa vốn thuộc hàng ngũ chúng ta, dự phần phục vụ với chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:19 - Chuyện ấy cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, nên họ gọi miếng đất ấy là “Cánh Đồng Máu” theo thổ ngữ là Hắc-ên-đa-ma.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:20 - Phi-e-rơ nói tiếp: “Đúng như sách Thi Thiên đã chép: ‘Nhà cửa nó hoang vắng tiêu điều, nơi ở của nó không còn ai lưu trú.’ Cũng có chép ‘Một người khác phải lãnh nhiệm vụ nó.’
圣经
资源
计划
奉献