Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • 新标点和合本 - 惟你耶和华必存到永远; 你可记念的名也存到万代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟你—耶和华必永远坐在宝座上, 你的名 存到万代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟你—耶和华必永远坐在宝座上, 你的名 存到万代。
  • 当代译本 - 耶和华啊!唯有你永远做王, 你的大名万代长存。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你却永远坐着为王, 你可记念的名也必存到万代。
  • 中文标准译本 - 唯有你,耶和华啊, 你永远坐着为王, 你的名号存到万代!
  • 现代标点和合本 - 唯你耶和华必存到永远, 你可记念的名也存到万代。
  • 和合本(拼音版) - 惟你耶和华必存到永远, 你可记念的名也存到万代。
  • New International Version - But you, Lord, sit enthroned forever; your renown endures through all generations.
  • New International Reader's Version - But Lord, you are seated on your throne forever. Your fame will continue for all time to come.
  • English Standard Version - But you, O Lord, are enthroned forever; you are remembered throughout all generations.
  • New Living Translation - But you, O Lord, will sit on your throne forever. Your fame will endure to every generation.
  • The Message - Yet you, God, are sovereign still, always and ever sovereign. You’ll get up from your throne and help Zion— it’s time for compassionate help. Oh, how your servants love this city’s rubble and weep with compassion over its dust! The godless nations will sit up and take notice —see your glory, worship your name— When God rebuilds Zion, when he shows up in all his glory, When he attends to the prayer of the wretched. He won’t dismiss their prayer.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, are enthroned forever; your fame endures to all generations.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, remain forever, And Your name remains to all generations.
  • New King James Version - But You, O Lord, shall endure forever, And the remembrance of Your name to all generations.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, are enthroned forever [ruling eternally as sovereign]; And [the fame and glory of] Your name [endures] to all generations.
  • American Standard Version - But thou, O Jehovah, wilt abide for ever; And thy memorial name unto all generations.
  • King James Version - But thou, O Lord, shalt endure for ever; and thy remembrance unto all generations.
  • New English Translation - But you, O Lord, rule forever, and your reputation endures.
  • World English Bible - But you, Yahweh, will remain forever; your renown endures to all generations.
  • 新標點和合本 - 惟你-耶和華必存到永遠; 你可記念的名也存到萬代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟你-耶和華必永遠坐在寶座上, 你的名 存到萬代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟你—耶和華必永遠坐在寶座上, 你的名 存到萬代。
  • 當代譯本 - 耶和華啊!唯有你永遠做王, 你的大名萬代長存。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你卻永遠坐著為王, 你可記念的名也必存到萬代。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊, 你坐着 為王 到永遠; 你的稱號代代長存。
  • 中文標準譯本 - 唯有你,耶和華啊, 你永遠坐著為王, 你的名號存到萬代!
  • 現代標點和合本 - 唯你耶和華必存到永遠, 你可記念的名也存到萬代。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、惟爾永存、爾誌歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾乃永生、兆姓追思、歷世靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主永遠常存、主名萬世恆有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日暮景翳翳。吾生復幾時。主若不反顧。將隨秋草萎。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, reinas eternamente; tu nombre perdura por todas las generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 영원히 계시는 왕이시므로 모든 세대가 주의 이름을 기억할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Как далек восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • Восточный перевод - Как далёк восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как далёк восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как далёк восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout comme l’ombre qui s’étire, ╵mes jours déclinent, et moi, je me dessèche comme l’herbe.
  • リビングバイブル - それに引き替え、永遠の王である主のご名声は、 いつまでも語り継がれます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, porém, Senhor, no trono reinarás para sempre; o teu nome será lembrado de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Mein Leben gleicht einem Schatten, der am Abend in der Dunkelheit verschwindet. Ich bin wie Gras, das bald verdorrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ประทับเหนือบัลลังก์ตลอดกาล พระเกียรติของพระองค์เลื่องลือตลอดทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​สถิต​บน​บัลลังก์​เป็น​นิตย์ พระ​องค์​จะ​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง​ทุก​ชั่วอายุ​คน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Ai Ca 5:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài trị vì muôn đời! Ngôi Chúa ngự trị đời này sang đời khác.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Thi Thiên 135:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài luôn tồn tại, kỷ niệm Ngài còn mãi đến muôn đời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • 新标点和合本 - 惟你耶和华必存到永远; 你可记念的名也存到万代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟你—耶和华必永远坐在宝座上, 你的名 存到万代。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟你—耶和华必永远坐在宝座上, 你的名 存到万代。
  • 当代译本 - 耶和华啊!唯有你永远做王, 你的大名万代长存。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊!你却永远坐着为王, 你可记念的名也必存到万代。
  • 中文标准译本 - 唯有你,耶和华啊, 你永远坐着为王, 你的名号存到万代!
  • 现代标点和合本 - 唯你耶和华必存到永远, 你可记念的名也存到万代。
  • 和合本(拼音版) - 惟你耶和华必存到永远, 你可记念的名也存到万代。
  • New International Version - But you, Lord, sit enthroned forever; your renown endures through all generations.
  • New International Reader's Version - But Lord, you are seated on your throne forever. Your fame will continue for all time to come.
  • English Standard Version - But you, O Lord, are enthroned forever; you are remembered throughout all generations.
  • New Living Translation - But you, O Lord, will sit on your throne forever. Your fame will endure to every generation.
  • The Message - Yet you, God, are sovereign still, always and ever sovereign. You’ll get up from your throne and help Zion— it’s time for compassionate help. Oh, how your servants love this city’s rubble and weep with compassion over its dust! The godless nations will sit up and take notice —see your glory, worship your name— When God rebuilds Zion, when he shows up in all his glory, When he attends to the prayer of the wretched. He won’t dismiss their prayer.
  • Christian Standard Bible - But you, Lord, are enthroned forever; your fame endures to all generations.
  • New American Standard Bible - But You, Lord, remain forever, And Your name remains to all generations.
  • New King James Version - But You, O Lord, shall endure forever, And the remembrance of Your name to all generations.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, are enthroned forever [ruling eternally as sovereign]; And [the fame and glory of] Your name [endures] to all generations.
  • American Standard Version - But thou, O Jehovah, wilt abide for ever; And thy memorial name unto all generations.
  • King James Version - But thou, O Lord, shalt endure for ever; and thy remembrance unto all generations.
  • New English Translation - But you, O Lord, rule forever, and your reputation endures.
  • World English Bible - But you, Yahweh, will remain forever; your renown endures to all generations.
  • 新標點和合本 - 惟你-耶和華必存到永遠; 你可記念的名也存到萬代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟你-耶和華必永遠坐在寶座上, 你的名 存到萬代。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟你—耶和華必永遠坐在寶座上, 你的名 存到萬代。
  • 當代譯本 - 耶和華啊!唯有你永遠做王, 你的大名萬代長存。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊!你卻永遠坐著為王, 你可記念的名也必存到萬代。
  • 呂振中譯本 - 但你呢、永恆主啊, 你坐着 為王 到永遠; 你的稱號代代長存。
  • 中文標準譯本 - 唯有你,耶和華啊, 你永遠坐著為王, 你的名號存到萬代!
  • 現代標點和合本 - 唯你耶和華必存到永遠, 你可記念的名也存到萬代。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、惟爾永存、爾誌歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾乃永生、兆姓追思、歷世靡已兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主永遠常存、主名萬世恆有、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日暮景翳翳。吾生復幾時。主若不反顧。將隨秋草萎。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, reinas eternamente; tu nombre perdura por todas las generaciones.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와여, 주는 영원히 계시는 왕이시므로 모든 세대가 주의 이름을 기억할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Как далек восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • Восточный перевод - Как далёк восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как далёк восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как далёк восток от запада, так удалил Он от нас наши грехи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout comme l’ombre qui s’étire, ╵mes jours déclinent, et moi, je me dessèche comme l’herbe.
  • リビングバイブル - それに引き替え、永遠の王である主のご名声は、 いつまでも語り継がれます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, porém, Senhor, no trono reinarás para sempre; o teu nome será lembrado de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Mein Leben gleicht einem Schatten, der am Abend in der Dunkelheit verschwindet. Ich bin wie Gras, das bald verdorrt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า แต่พระองค์ประทับเหนือบัลลังก์ตลอดกาล พระเกียรติของพระองค์เลื่องลือตลอดทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​พระ​องค์​สถิต​บน​บัลลังก์​เป็น​นิตย์ พระ​องค์​จะ​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง​ทุก​ชั่วอายุ​คน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 102:24 - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Y-sai 44:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu—Vua Ít-ra-ên và Đấng Cứu Chuộc, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng; ngoài Ta, không có Đức Chúa Trời nào khác.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Ai Ca 5:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài trị vì muôn đời! Ngôi Chúa ngự trị đời này sang đời khác.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Thi Thiên 135:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài luôn tồn tại, kỷ niệm Ngài còn mãi đến muôn đời.
圣经
资源
计划
奉献