逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người của Chúa mến yêu từng tảng đá nó, cát bụi Si-ôn cũng khiến họ động lòng.
- 新标点和合本 - 你的仆人原来喜悦她的石头, 可怜她的尘土。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的仆人们喜爱锡安的石头, 怜悯它的尘土。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的仆人们喜爱锡安的石头, 怜悯它的尘土。
- 当代译本 - 你的仆人们喜爱城中的石头, 怜惜城中的尘土。
- 圣经新译本 - 因为你的众仆人喜爱它的石头, 爱惜它的尘土。
- 中文标准译本 - 是的, 你的仆人们喜悦锡安的石头, 爱慕她的尘土。
- 现代标点和合本 - 你的仆人原来喜悦她的石头, 可怜她的尘土。
- 和合本(拼音版) - 你的仆人原来喜悦他的石头, 可怜他的尘土。
- New International Version - For her stones are dear to your servants; her very dust moves them to pity.
- New International Reader's Version - The stones of your destroyed city are priceless to us. Even its dust brings deep concern to us.
- English Standard Version - For your servants hold her stones dear and have pity on her dust.
- New Living Translation - For your people love every stone in her walls and cherish even the dust in her streets.
- Christian Standard Bible - For your servants take delight in its stones and favor its dust.
- New American Standard Bible - Surely Your servants take pleasure in her stones, And feel pity for her dust.
- New King James Version - For Your servants take pleasure in her stones, And show favor to her dust.
- Amplified Bible - For Your servants find [melancholy] pleasure in the stones [of her ruins] And feel pity for her dust.
- American Standard Version - For thy servants take pleasure in her stones, And have pity upon her dust.
- King James Version - For thy servants take pleasure in her stones, and favour the dust thereof.
- New English Translation - Indeed, your servants take delight in her stones, and feel compassion for the dust of her ruins.
- World English Bible - For your servants take pleasure in her stones, and have pity on her dust.
- 新標點和合本 - 你的僕人原來喜悅她的石頭, 可憐她的塵土。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的僕人們喜愛錫安的石頭, 憐憫它的塵土。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的僕人們喜愛錫安的石頭, 憐憫它的塵土。
- 當代譯本 - 你的僕人們喜愛城中的石頭, 憐惜城中的塵土。
- 聖經新譯本 - 因為你的眾僕人喜愛它的石頭, 愛惜它的塵土。
- 呂振中譯本 - 因為你僕人愛慕它的石頭; 連它的塵土、他們也憐惜。
- 中文標準譯本 - 是的, 你的僕人們喜悅錫安的石頭, 愛慕她的塵土。
- 現代標點和合本 - 你的僕人原來喜悅她的石頭, 可憐她的塵土。
- 文理和合譯本 - 爾僕悅其石、而惜其土兮、
- 文理委辦譯本 - 即其瓦礫、爾僕亦悅之、即其塵沙、爾僕亦愛之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之僕人、喜悅 郇 之石、珍愛 郇 之塵土、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾主必興起。愍我 西溫 卑。 西溫 卑已極。蒙寵宜今茲。
- Nueva Versión Internacional - Tus siervos sienten cariño por sus ruinas; los mueven a compasión sus escombros.
- 현대인의 성경 - 주의 종들이 시온의 돌 하나하나를 사랑하며 그 거리의 먼지 하나하나에도 연민의 정을 느낍니다.
- Новый Русский Перевод - ведь Он знает из чего мы состоим, помнит, что мы – прах.
- Восточный перевод - ведь Он знает, из чего мы состоим, помнит, что мы – прах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Он знает, из чего мы состоим, помнит, что мы – прах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Он знает, из чего мы состоим, помнит, что мы – прах.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, tu te lèveras, ╵et de Sion ╵tu auras compassion ! L’heure est là de lui faire grâce, le moment est venu :
- リビングバイブル - あなたの国は、城壁の一つ一つの石にも愛着を覚え、 通りの土さえ大切に思っているのです。
- Nova Versão Internacional - Pois as suas pedras são amadas pelos teus servos, as suas ruínas os enchem de compaixão.
- Hoffnung für alle - Du wirst eingreifen und dich über Zion erbarmen. Denn die Zeit ist gekommen, es zu begnadigen – die Stunde ist da!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะก้อนหินของเมืองนั้นเป็นที่รักของผู้รับใช้ของพระองค์ และผงคลีดินของเมืองนั้นทำให้พวกเขาเกิดใจสงสาร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์เห็นคุณค่าศิลาของนาง และสงสารนางแม้จะป่นปี้จนเป็นผงธุลี
交叉引用
- E-xơ-ra 3:1 - Đến tháng bảy, người Ít-ra-ên vừa hồi hương từ các nơi kéo về Giê-ru-sa-lem.
- E-xơ-ra 3:2 - Thầy Tế lễ Giê-sua, con Giô-xa-đác, các thầy tế lễ khác, Xô-rô-ba-bên, con Sa-anh-thi-ên, và các anh em ông cùng nhau xây lại bàn thờ cho Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Họ dâng lễ thiêu trên ấy, đúng theo Luật Môi-se, người của Đức Chúa Trời quy định.
- E-xơ-ra 3:3 - Họ dựng bàn thờ đúng vào vị trí cũ, dâng lễ thiêu buổi sáng và buổi chiều cho Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên họ cũng lo ngại các dân tộc khác đến quấy nhiễu.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- Nê-hê-mi 4:6 - Nhờ mọi người quyết tâm làm việc, nên toàn thể vách thành được nối liền từ đầu đến cuối, và cao bằng phân nửa bức thành cũ.
- E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 137:5 - Nếu ta quên ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, nguyện tay ta sẽ mất hết tài năng.
- Thi Thiên 137:6 - Nguyện lưỡi ta sẽ bất động không còn ca hát nữa. Nếu ta không nhớ Giê-ru-sa-lem, Không yêu Giê-ru-sa-lem hơn mọi điều vui thú nhất.
- Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
- Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
- Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Nê-hê-mi 2:3 - thưa: “Vua vạn tuế! Tôi không buồn sao được khi quê cha đất tổ trở nên hoang tàn, cổng thành bị thiêu hủy.”
- Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
- Nê-hê-mi 2:17 - Về sau, tôi nói với họ: “Anh em biết rõ tình trạng kinh thành hiện nay. Giê-ru-sa-lem đổ nát hoang tàn; cổng thành cháy thiêu. Nào, chúng ta cùng nhau xây lại vách thành để khỏi mang tủi nhục.”
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
- Nê-hê-mi 4:10 - Giữa lúc ấy, có người Giu-đa báo: “Những người khuân vác đều mỏi mệt. Chúng tôi chưa bắt tay vào việc xây thành được vì còn quá nhiều đá gạch vụn phải được dọn dẹp.”
- Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”