逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
- 新标点和合本 - 列国要敬畏耶和华的名; 世上诸王都敬畏你的荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 列国要敬畏耶和华的名, 地上众王都要敬畏你的荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 列国要敬畏耶和华的名, 地上众王都要敬畏你的荣耀。
- 当代译本 - 列国敬畏耶和华的名, 世上的君王都敬畏祂的荣耀。
- 圣经新译本 - 万国都必敬畏耶和华的名; 世上列王都敬畏你的荣耀。
- 中文标准译本 - 那时列国将敬畏耶和华的名, 地上所有的君王将敬畏你的荣耀;
- 现代标点和合本 - 列国要敬畏耶和华的名, 世上诸王都敬畏你的荣耀。
- 和合本(拼音版) - 列国要敬畏耶和华的名, 世上诸王都敬畏你的荣耀。
- New International Version - The nations will fear the name of the Lord, all the kings of the earth will revere your glory.
- New International Reader's Version - The nations will worship the Lord. All the kings on earth will respect his glorious power.
- English Standard Version - Nations will fear the name of the Lord, and all the kings of the earth will fear your glory.
- New Living Translation - Then the nations will tremble before the Lord. The kings of the earth will tremble before his glory.
- Christian Standard Bible - Then the nations will fear the name of the Lord, and all the kings of the earth your glory,
- New American Standard Bible - So the nations will fear the name of the Lord, And all the kings of the earth, Your glory.
- New King James Version - So the nations shall fear the name of the Lord, And all the kings of the earth Your glory.
- Amplified Bible - So the nations will fear the name of the Lord, And all the kings of the earth [will recognize] Your glory.
- American Standard Version - So the nations shall fear the name of Jehovah, And all the kings of the earth thy glory.
- King James Version - So the heathen shall fear the name of the Lord, and all the kings of the earth thy glory.
- New English Translation - The nations will respect the reputation of the Lord, and all the kings of the earth will respect his splendor,
- World English Bible - So the nations will fear Yahweh’s name, all the kings of the earth your glory.
- 新標點和合本 - 列國要敬畏耶和華的名; 世上諸王都敬畏你的榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 列國要敬畏耶和華的名, 地上眾王都要敬畏你的榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 列國要敬畏耶和華的名, 地上眾王都要敬畏你的榮耀。
- 當代譯本 - 列國敬畏耶和華的名, 世上的君王都敬畏祂的榮耀。
- 聖經新譯本 - 萬國都必敬畏耶和華的名; 世上列王都敬畏你的榮耀。
- 呂振中譯本 - 列國必敬畏永恆主的名; 地上諸王 必畏懼 你的榮耀。
- 中文標準譯本 - 那時列國將敬畏耶和華的名, 地上所有的君王將敬畏你的榮耀;
- 現代標點和合本 - 列國要敬畏耶和華的名, 世上諸王都敬畏你的榮耀。
- 文理和合譯本 - 列邦必敬畏耶和華名、地上諸王、敬畏爾榮兮、
- 文理委辦譯本 - 異邦必加以寅畏、列王必敬其尊榮兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬民皆必敬畏主名、世上諸王、皆必尊主之榮耀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾僕戀 西溫 。恩愛無與比。既珍 西溫 石。亦憐 西溫 泥。
- Nueva Versión Internacional - Las naciones temerán el nombre del Señor; todos los reyes de la tierra reconocerán su majestad.
- 현대인의 성경 - 온 세계가 여호와를 두려워하고 세상의 모든 왕들이 그의 영광스러운 능력을 무서워하리라.
- Новый Русский Перевод - Дни человека – как трава; он цветет, как полевой цветок.
- Восточный перевод - Дни человека – как трава; он цветёт, как полевой цветок.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дни человека – как трава; он цветёт, как полевой цветок.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дни человека – как трава; он цветёт, как полевой цветок.
- La Bible du Semeur 2015 - tes serviteurs ╵ont ses pierres en affection, ils restent attachés ╵à cette ville réduite en poussière .
- リビングバイブル - 諸国の民や支配者たちは、 主の前で震え上がりますように。
- Nova Versão Internacional - Então as nações temerão o nome do Senhor e todos os reis da terra a sua glória.
- Hoffnung für alle - Dein Volk liebt die Mauern dieser Stadt und trauert über ihre Trümmer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชาติทั้งหลายจะเกรงกลัวพระนามพระยาห์เวห์ มวลกษัตริย์ของโลกจะยำเกรงพระเกียรติสิริของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาประชาชาติจะยำเกรงพระนามของพระผู้เป็นเจ้า และกษัตริย์ทั้งปวงในแผ่นดินโลกจะเกรงพระบารมีของพระองค์
交叉引用
- Khải Huyền 21:24 - Ánh sáng ấy soi sáng cho các dân tộc, các vua trên đất sẽ đem vinh quang mình vào đó.
- Y-sai 55:5 - Ta cũng sẽ ra lệnh các quốc gia mà con không quen biết, và các dân tộc không biết con sẽ chạy đến phục tùng con, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, đã làm con được vinh quang.”
- Thi Thiên 68:31 - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
- Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
- Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
- Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
- Thi Thiên 67:2 - Nguyện đường lối Chúa được khai mở trên đất, và ơn cứu rỗi nhiều người biết đến.
- Thi Thiên 67:3 - Nguyện các dân tộc ca ngợi Chúa, lạy Đức Chúa Trời. Toàn thể nhân loại tôn vinh Ngài.
- Thi Thiên 67:4 - Nguyện các nước mừng vui ca hát, vì Chúa xét xử công bằng cho dân, và chỉ đạo mọi dân tộc trên đất.
- Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
- Xa-cha-ri 8:20 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Dân các nước và các thành phố khắp thế giới sẽ đến Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:21 - Dân thành này sẽ đi đến gặp dân thành khác: ‘Hãy cùng chúng tôi đến Giê-ru-sa-lem để cầu xin Chúa Hằng Hữu ban ơn lành cho chúng ta. Hãy cùng nhau thờ phượng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Chính tôi cũng đi nữa.’
- Xa-cha-ri 8:22 - Dân các nước hùng mạnh sẽ đến Giê-ru-sa-lem tìm cầu ơn lành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
- Y-sai 60:3 - Các dân tộc sẽ tìm đến ánh sáng ngươi; các vua hùng mạnh sẽ đến để nhìn ánh bình minh của ngươi.
- Y-sai 60:4 - Hãy ngước mắt nhìn quanh, vì mọi người đang kéo về với ngươi! Con trai ngươi đang đến từ phương xa; con gái ngươi sẽ được ẵm về.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
- Y-sai 60:8 - Ta thấy ai đang bay như mây về Ít-ra-ên, như đàn bồ câu bay về tổ của mình?
- Y-sai 60:9 - Họ xuống tàu từ tận cùng trái đất, từ vùng đất trông đợi Ta, dẫn đầu là những tàu lớn của Ta-rê-si. Họ mang con trai ngươi về từ nơi xa xôi, cùng với bạc và vàng. Họ sẽ tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, vì Ta sẽ đề cao ngươi trước mặt các dân tộc.
- Y-sai 60:10 - Người nước ngoài sẽ xây lại các tường lũy ngươi, và vua của họ sẽ phục vụ ngươi. Vì Ta đã đánh phạt ngươi trong cơn thịnh nộ, nhưng bây giờ Ta sẽ thương xót ngươi theo ân huệ Ta.
- Y-sai 60:11 - Các cửa thành ngươi sẽ mở cả ngày đêm để tiếp nhận tài nguyên từ các dân tộc. Các vua trên thế gian sẽ bị dẫn như phu tù trong đoàn diễu hành khải hoàn.
- Y-sai 60:12 - Những dân tộc nào không phục vụ ngươi sẽ bị diệt vong.
- Y-sai 60:13 - Vinh quang của Li-ban thuộc về ngươi— ngươi sẽ dùng gỗ tùng, bách, thông và gỗ quý— để trang hoàng nơi thánh Ta. Đền Thờ Ta sẽ đầy vinh quang!
- Y-sai 60:14 - Dòng dõi những người áp bức ngươi sẽ đến và cúi đầu trước ngươi. Những người khinh dể ngươi sẽ quỳ dưới chân ngươi. Ngươi sẽ được xưng là Thành của Chúa Hằng Hữu, là Si-ôn của Đấng Thánh Ít-ra-ên.
- Y-sai 60:15 - Xứ sở ngươi không còn bị khinh miệt và ghét bỏ đến nỗi không ai thèm đặt chân đến nữa. Ta sẽ cho ngươi uy nghiêm đời đời, ngươi sẽ làm nguồn vui cho nhiều thế hệ.
- Y-sai 60:16 - Các vua quyền lực và các quốc gia hùng cường sẽ thỏa mãn mọi nhu cầu của ngươi, ngươi như một đứa trẻ bú sữa của bà hoàng. Ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, là Chúa Cứu Thế ngươi và là Đấng Cứu Chuộc ngươi, là Chúa Toàn Năng của Gia-cốp.
- Y-sai 60:17 - Ta sẽ cho ngươi vàng thay đồng, bạc thay sắt, đồng thay gỗ, và sắt thay đá. Ta sẽ khiến sự bình an trong các lãnh đạo của ngươi và sự công chính trên người cai trị ngươi.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Y-sai 60:19 - Ban ngày, ngươi sẽ không cần ánh sáng mặt trời, ban đêm cũng chẳng cần ánh trăng soi sáng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là Nguồn Sáng vĩnh cửu của ngươi, Đức Chúa Trời ngươi sẽ là vinh quang của ngươi.
- Y-sai 60:20 - Mặt trời ngươi sẽ không lặn nữa; mặt trăng ngươi sẽ không còn khuyết. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ là ánh sáng đời đời cho ngươi. Những ngày than khóc sầu thảm của ngươi sẽ chấm dứt.
- Y-sai 60:21 - Tất cả dân ngươi sẽ là người công chính. Họ sẽ thừa hưởng đất đai mãi mãi, vì họ là người do Ta sinh thành, là tác phẩm của bàn tay Ta, họ sẽ làm vẻ vang cho Ta.
- Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
- 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
- Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.