Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • 新标点和合本 - 我说:“我的 神啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“我的上帝啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:“我的 神啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷!”
  • 当代译本 - 我说:“我的上帝啊, 你世代长存, 求你不要叫我中年早逝。
  • 圣经新译本 - 所以我说:“我的 神啊! 求你不要使我中年去世, 你的年数万代无疆。
  • 中文标准译本 - 我说:“我的神哪, 不要在我年日的中途就把我带走! 你的岁月世世代代长存。
  • 现代标点和合本 - 我说:“我的神啊, 不要使我中年去世; 你的年数世世无穷。
  • 和合本(拼音版) - 我说:“我的上帝啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷。”
  • New International Version - So I said: “Do not take me away, my God, in the midst of my days; your years go on through all generations.
  • New International Reader's Version - So I said, “My God, don’t let me die in the middle of my life. You will live for all time to come.
  • English Standard Version - “O my God,” I say, “take me not away in the midst of my days— you whose years endure throughout all generations!”
  • New Living Translation - But I cried to him, “O my God, who lives forever, don’t take my life while I am so young!
  • Christian Standard Bible - I say, “My God, do not take me in the middle of my life! Your years continue through all generations.
  • New American Standard Bible - I say, “My God, do not take me away in the middle of my days, Your years are throughout all generations.
  • New King James Version - I said, “O my God, Do not take me away in the midst of my days; Your years are throughout all generations.
  • Amplified Bible - I said, “O my God, do not take me away in the midst of my days; Your years are [eternal] throughout all generations.
  • American Standard Version - I said, O my God, take me not away in the midst of my days: Thy years are throughout all generations.
  • King James Version - I said, O my God, take me not away in the midst of my days: thy years are throughout all generations.
  • New English Translation - I say, “O my God, please do not take me away in the middle of my life! You endure through all generations.
  • World English Bible - I said, “My God, don’t take me away in the middle of my days. Your years are throughout all generations.
  • 新標點和合本 - 我說:我的神啊, 不要使我中年去世。 你的年數世世無窮!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「我的上帝啊, 不要使我中年去世。 你的年數世世無窮!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「我的 神啊, 不要使我中年去世。 你的年數世世無窮!」
  • 當代譯本 - 我說:「我的上帝啊, 你世代長存, 求你不要叫我中年早逝。
  • 聖經新譯本 - 所以我說:“我的 神啊! 求你不要使我中年去世, 你的年數萬代無疆。
  • 呂振中譯本 - 以致我說:『我的上帝啊, 不要使我於中年灰化上升哦! 你的年歲代代無窮。』
  • 中文標準譯本 - 我說:「我的神哪, 不要在我年日的中途就把我帶走! 你的歲月世世代代長存。
  • 現代標點和合本 - 我說:「我的神啊, 不要使我中年去世; 你的年數世世無窮。
  • 文理和合譯本 - 我曰、我上帝歟、爾年歷萬世、勿使我中年而逝兮、
  • 文理委辦譯本 - 禱曰、我之上帝、爾壽無疆、余年正壯、毋使予短折兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即云、求我天主、莫使我中年逝世、惟主之年壽、永世無窮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我躬逢聖怒。中道將衰落。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso dije: «No me lleves, Dios mío, a la mitad de mi vida; tú permaneces por todas las generaciones.
  • 현대인의 성경 - 나는 이렇게 말하였다. “나의 하나님이시여, 나를 중년에 데려가지 마소서. 주는 영원히 사시는 분이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a réduit ma force ╵au milieu de ma course, et abrégé mes jours ;
  • リビングバイブル - そこで、こう申し上げました。 「ああ、永遠に生きておられる神よ、 どうか私を、人生半ばで死なせないでください。
  • Nova Versão Internacional - Então pedi: “Ó meu Deus, não me leves no meio dos meus dias. Os teus dias duram por todas as gerações!”
  • Hoffnung für alle - Mitten im Leben hat Gott meine Kraft gebrochen, ich weiß, meine Tage sind schon gezählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงร้องทูลว่า “ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขออย่าทรงเอาชีวิตของข้าพระองค์ไปกลางคัน ปีเดือนของพระองค์ดำรงอยู่ทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า อย่า​รับ​ตัว​ข้าพเจ้า​ไป​ใน​เวลา​ที่​มี​อายุ​เพียง​ครึ่ง​ของ​ชีวิต​เท่า​นั้น พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ทุก​ชั่วอายุ​คน
交叉引用
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Gióp 36:26 - Kìa, Đức Chúa Trời vĩ đại hơn sự hiểu biết của chúng ta. Niên tuế Ngài không ai tính được.
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Y-sai 38:16 - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 38:21 - Y-sai nói với các đầy tớ của Ê-xê-chia rằng: “Hãy lấy trái vả thoa trên chỗ ung nhọt, thì Ê-xê-chia sẽ được lành.”
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, Đấng sống đời đời, xin đừng cất con đi khi con còn quá trẻ!
  • 新标点和合本 - 我说:“我的 神啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:“我的上帝啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:“我的 神啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷!”
  • 当代译本 - 我说:“我的上帝啊, 你世代长存, 求你不要叫我中年早逝。
  • 圣经新译本 - 所以我说:“我的 神啊! 求你不要使我中年去世, 你的年数万代无疆。
  • 中文标准译本 - 我说:“我的神哪, 不要在我年日的中途就把我带走! 你的岁月世世代代长存。
  • 现代标点和合本 - 我说:“我的神啊, 不要使我中年去世; 你的年数世世无穷。
  • 和合本(拼音版) - 我说:“我的上帝啊, 不要使我中年去世。 你的年数世世无穷。”
  • New International Version - So I said: “Do not take me away, my God, in the midst of my days; your years go on through all generations.
  • New International Reader's Version - So I said, “My God, don’t let me die in the middle of my life. You will live for all time to come.
  • English Standard Version - “O my God,” I say, “take me not away in the midst of my days— you whose years endure throughout all generations!”
  • New Living Translation - But I cried to him, “O my God, who lives forever, don’t take my life while I am so young!
  • Christian Standard Bible - I say, “My God, do not take me in the middle of my life! Your years continue through all generations.
  • New American Standard Bible - I say, “My God, do not take me away in the middle of my days, Your years are throughout all generations.
  • New King James Version - I said, “O my God, Do not take me away in the midst of my days; Your years are throughout all generations.
  • Amplified Bible - I said, “O my God, do not take me away in the midst of my days; Your years are [eternal] throughout all generations.
  • American Standard Version - I said, O my God, take me not away in the midst of my days: Thy years are throughout all generations.
  • King James Version - I said, O my God, take me not away in the midst of my days: thy years are throughout all generations.
  • New English Translation - I say, “O my God, please do not take me away in the middle of my life! You endure through all generations.
  • World English Bible - I said, “My God, don’t take me away in the middle of my days. Your years are throughout all generations.
  • 新標點和合本 - 我說:我的神啊, 不要使我中年去世。 你的年數世世無窮!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:「我的上帝啊, 不要使我中年去世。 你的年數世世無窮!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:「我的 神啊, 不要使我中年去世。 你的年數世世無窮!」
  • 當代譯本 - 我說:「我的上帝啊, 你世代長存, 求你不要叫我中年早逝。
  • 聖經新譯本 - 所以我說:“我的 神啊! 求你不要使我中年去世, 你的年數萬代無疆。
  • 呂振中譯本 - 以致我說:『我的上帝啊, 不要使我於中年灰化上升哦! 你的年歲代代無窮。』
  • 中文標準譯本 - 我說:「我的神哪, 不要在我年日的中途就把我帶走! 你的歲月世世代代長存。
  • 現代標點和合本 - 我說:「我的神啊, 不要使我中年去世; 你的年數世世無窮。
  • 文理和合譯本 - 我曰、我上帝歟、爾年歷萬世、勿使我中年而逝兮、
  • 文理委辦譯本 - 禱曰、我之上帝、爾壽無疆、余年正壯、毋使予短折兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我即云、求我天主、莫使我中年逝世、惟主之年壽、永世無窮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我躬逢聖怒。中道將衰落。
  • Nueva Versión Internacional - Por eso dije: «No me lleves, Dios mío, a la mitad de mi vida; tú permaneces por todas las generaciones.
  • 현대인의 성경 - 나는 이렇게 말하였다. “나의 하나님이시여, 나를 중년에 데려가지 마소서. 주는 영원히 사시는 분이십니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a réduit ma force ╵au milieu de ma course, et abrégé mes jours ;
  • リビングバイブル - そこで、こう申し上げました。 「ああ、永遠に生きておられる神よ、 どうか私を、人生半ばで死なせないでください。
  • Nova Versão Internacional - Então pedi: “Ó meu Deus, não me leves no meio dos meus dias. Os teus dias duram por todas as gerações!”
  • Hoffnung für alle - Mitten im Leben hat Gott meine Kraft gebrochen, ich weiß, meine Tage sind schon gezählt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงร้องทูลว่า “ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ ขออย่าทรงเอาชีวิตของข้าพระองค์ไปกลางคัน ปีเดือนของพระองค์ดำรงอยู่ทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​พูด​ว่า “โอ พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า อย่า​รับ​ตัว​ข้าพเจ้า​ไป​ใน​เวลา​ที่​มี​อายุ​เพียง​ครึ่ง​ของ​ชีวิต​เท่า​นั้น พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ทุก​ชั่วอายุ​คน
  • Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Gióp 36:26 - Kìa, Đức Chúa Trời vĩ đại hơn sự hiểu biết của chúng ta. Niên tuế Ngài không ai tính được.
  • Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
  • Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
  • Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
  • Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
  • Y-sai 38:15 - Nhưng tôi có thể nói gì đây? Vì chính Chúa đã cho bệnh tật này. Bây giờ, trọn đời tôi sẽ bước đi cung kính vì cơn đắng cay tôi đã trải qua.
  • Y-sai 38:16 - Lạy Chúa, kỷ luật của Chúa là tốt lành vì nó đem lại sự sống và sức khỏe. Chúa đã phục hồi sức khỏe tôi và cho tôi sống!
  • Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
  • Y-sai 38:18 - Vì âm phủ không thể ngợi tôn Chúa; chúng không thể cất tiếng tôn ngợi Ngài. Những người đi xuống mộ huyệt không còn hy vọng vào sự thành tín Ngài nữa.
  • Y-sai 38:19 - Chỉ những người còn sống mới ca ngợi Chúa như tôi làm hôm nay. Mỗi thế hệ hãy nói về sự thành tín của Chúa cho thế hệ mai sau.
  • Y-sai 38:20 - Hãy suy ngẫm—Chúa Hằng Hữu đã chữa lành tôi! Tôi sẽ hát tôn vinh Chúa hòa cùng tiếng đàn, mỗi ngày của cuộc đời tôi trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 38:21 - Y-sai nói với các đầy tớ của Ê-xê-chia rằng: “Hãy lấy trái vả thoa trên chỗ ung nhọt, thì Ê-xê-chia sẽ được lành.”
  • Y-sai 38:22 - Vua Ê-xê-chia hỏi lại: “Có dấu hiệu nào cho biết ta còn được lên Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu không?”
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
  • Thi Thiên 39:13 - Xin Chúa tha tội để con phấn khởi, vui tươi trước khi con qua đời và không còn nữa!
圣经
资源
计划
奉献