Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
102:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • 新标点和合本 - 我的心被伤,如草枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心如草被踩碎而枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心如草被踩碎而枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 当代译本 - 我的心被摧残,如草枯萎, 以致我不思饮食。
  • 圣经新译本 - 我的心受创伤, 好像草一般枯干, 以致我连饭也忘了吃。
  • 中文标准译本 - 我的心如牧草,受摧残而枯干, 以致我忘记了吃饭。
  • 现代标点和合本 - 我的心被伤,如草枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 我的心被伤,如草枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • New International Version - My heart is blighted and withered like grass; I forget to eat my food.
  • New International Reader's Version - My strength has dried up like grass. I even forget to eat my food.
  • English Standard Version - My heart is struck down like grass and has withered; I forget to eat my bread.
  • New Living Translation - My heart is sick, withered like grass, and I have lost my appetite.
  • Christian Standard Bible - My heart is suffering, withered like grass; I even forget to eat my food.
  • New American Standard Bible - My heart has been struck like grass and has withered, Indeed, I forget to eat my bread.
  • New King James Version - My heart is stricken and withered like grass, So that I forget to eat my bread.
  • Amplified Bible - My heart has been struck like grass and withered, Indeed, [absorbed by my heartache] I forget to eat my food.
  • American Standard Version - My heart is smitten like grass, and withered; For I forget to eat my bread.
  • King James Version - My heart is smitten, and withered like grass; so that I forget to eat my bread.
  • New English Translation - My heart is parched and withered like grass, for I am unable to eat food.
  • World English Bible - My heart is blighted like grass, and withered, for I forget to eat my bread.
  • 新標點和合本 - 我的心被傷,如草枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心如草被踩碎而枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心如草被踩碎而枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 當代譯本 - 我的心被摧殘,如草枯萎, 以致我不思飲食。
  • 聖經新譯本 - 我的心受創傷, 好像草一般枯乾, 以致我連飯也忘了吃。
  • 呂振中譯本 - 我的心被擊傷,如草枯乾; 我連飯都忘了喫。
  • 中文標準譯本 - 我的心如牧草,受摧殘而枯乾, 以致我忘記了吃飯。
  • 現代標點和合本 - 我的心被傷,如草枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 文理和合譯本 - 我心被傷、如草枯槁、以至忘餐兮、
  • 文理委辦譯本 - 我被扑責、若草枯槁、飲食俱廢兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心如草衰殘枯萎、我亦忘乎飲食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歲月容易度。消散如雲煙。精力已枯焦。有如火相煎。
  • Nueva Versión Internacional - Mi corazón decae y se marchita como la hierba; ¡hasta he perdido el apetito!
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 풀처럼 쇠잔하여 내가 음식 먹는 것도 잊어버렸으며
  • Новый Русский Перевод - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • Восточный перевод - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme une fumée, mes jours passent. J’ai comme un brasier dans les os.
  • Nova Versão Internacional - Como a relva ressequida está o meu coração; esqueço até de comer!
  • Hoffnung für alle - Mein Leben verflüchtigt sich wie Rauch, mein ganzer Körper glüht, von Fieber geschüttelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของข้าพระองค์ห่อเหี่ยวและเฉาไปเหมือนต้นหญ้า ข้าพระองค์ลืมรับประทานอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวใจ​ข้าพเจ้า​แห้ง​โรยรา​ดั่ง​ต้น​หญ้า และ​เหี่ยว​เฉา​ไป แม้​กระทั่ง​อาหาร ข้าพเจ้า​ก็​ลืม​รับประทาน
交叉引用
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:9 - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Ai Ca 3:20 - Linh hồn tôi nhớ rõ mồn một nên tôi cúi mặt thẹn thùng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • E-xơ-ra 10:6 - Sau đó, E-xơ-ra rời đền của Đức Chúa Trời, vào phòng của Giô-ha-nan (con Ê-li-a-síp), không chịu ăn uống gì cả, lòng buồn phiền vì tội bất trung của những người lưu đày trở về.
  • Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
  • Thi Thiên 37:2 - Vì họ sẽ như cỏ héo úa. Và tàn tạ như cỏ xanh bị cắt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • 新标点和合本 - 我的心被伤,如草枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心如草被踩碎而枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心如草被踩碎而枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 当代译本 - 我的心被摧残,如草枯萎, 以致我不思饮食。
  • 圣经新译本 - 我的心受创伤, 好像草一般枯干, 以致我连饭也忘了吃。
  • 中文标准译本 - 我的心如牧草,受摧残而枯干, 以致我忘记了吃饭。
  • 现代标点和合本 - 我的心被伤,如草枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • 和合本(拼音版) - 我的心被伤,如草枯干, 甚至我忘记吃饭。
  • New International Version - My heart is blighted and withered like grass; I forget to eat my food.
  • New International Reader's Version - My strength has dried up like grass. I even forget to eat my food.
  • English Standard Version - My heart is struck down like grass and has withered; I forget to eat my bread.
  • New Living Translation - My heart is sick, withered like grass, and I have lost my appetite.
  • Christian Standard Bible - My heart is suffering, withered like grass; I even forget to eat my food.
  • New American Standard Bible - My heart has been struck like grass and has withered, Indeed, I forget to eat my bread.
  • New King James Version - My heart is stricken and withered like grass, So that I forget to eat my bread.
  • Amplified Bible - My heart has been struck like grass and withered, Indeed, [absorbed by my heartache] I forget to eat my food.
  • American Standard Version - My heart is smitten like grass, and withered; For I forget to eat my bread.
  • King James Version - My heart is smitten, and withered like grass; so that I forget to eat my bread.
  • New English Translation - My heart is parched and withered like grass, for I am unable to eat food.
  • World English Bible - My heart is blighted like grass, and withered, for I forget to eat my bread.
  • 新標點和合本 - 我的心被傷,如草枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心如草被踩碎而枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心如草被踩碎而枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 當代譯本 - 我的心被摧殘,如草枯萎, 以致我不思飲食。
  • 聖經新譯本 - 我的心受創傷, 好像草一般枯乾, 以致我連飯也忘了吃。
  • 呂振中譯本 - 我的心被擊傷,如草枯乾; 我連飯都忘了喫。
  • 中文標準譯本 - 我的心如牧草,受摧殘而枯乾, 以致我忘記了吃飯。
  • 現代標點和合本 - 我的心被傷,如草枯乾, 甚至我忘記吃飯。
  • 文理和合譯本 - 我心被傷、如草枯槁、以至忘餐兮、
  • 文理委辦譯本 - 我被扑責、若草枯槁、飲食俱廢兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心如草衰殘枯萎、我亦忘乎飲食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歲月容易度。消散如雲煙。精力已枯焦。有如火相煎。
  • Nueva Versión Internacional - Mi corazón decae y se marchita como la hierba; ¡hasta he perdido el apetito!
  • 현대인의 성경 - 내 마음이 풀처럼 쇠잔하여 내가 음식 먹는 것도 잊어버렸으며
  • Новый Русский Перевод - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • Восточный перевод - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто избавляет от могилы твою жизнь и венчает тебя милостью и щедротами;
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme une fumée, mes jours passent. J’ai comme un brasier dans les os.
  • Nova Versão Internacional - Como a relva ressequida está o meu coração; esqueço até de comer!
  • Hoffnung für alle - Mein Leben verflüchtigt sich wie Rauch, mein ganzer Körper glüht, von Fieber geschüttelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของข้าพระองค์ห่อเหี่ยวและเฉาไปเหมือนต้นหญ้า ข้าพระองค์ลืมรับประทานอาหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หัวใจ​ข้าพเจ้า​แห้ง​โรยรา​ดั่ง​ต้น​หญ้า และ​เหี่ยว​เฉา​ไป แม้​กระทั่ง​อาหาร ข้าพเจ้า​ก็​ลืม​รับประทาน
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • Gióp 33:20 - Làm cho người ngao ngán thức ăn, và chán chê cao lương mỹ vị.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • Gióp 10:1 - Tôi đã chán ghét cuộc đời tôi. Hãy cho tôi tự do than trách. Nói lời cay đắng tự trong tim.
  • Thi Thiên 143:3 - Kẻ thù con săn đuổi con. Họ đè bẹp con dưới đất, bắt con sống trong bóng đêm như xác người nơi cổ mộ.
  • Thi Thiên 143:4 - Tinh thần con nao núng; lòng dạ con sầu não.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:9 - Suốt ba ngày, Sau-lơ mù hẳn, không ăn cũng chẳng uống.
  • Thi Thiên 102:9 - Thay vì bánh, con nuốt tro tàn. Nước con uống pha dòng lệ mặn
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Thi Thiên 102:11 - Ngày tháng đời con như bóng xế chiều. Thân con héo hắt như cỏ dại.
  • Thi Thiên 42:6 - Khi hồn con thất vọng, con nhớ Chúa, dù ở Giô-đan, Núi Hẹt-môn, hay Núi Mi-sa, con vẫn nhớ Ngài.
  • Thi Thiên 77:3 - Khi nghĩ đến Đức Chúa Trời, và con rên rỉ, càng suy tư, con càng ngã lòng.
  • Thi Thiên 55:4 - Lòng con đau xót, hoang mang, như lạc bước sa chân vào chỗ chết.
  • Thi Thiên 55:5 - Con khiếp sợ và run rẩy, nỗi kinh hoàng tràn ngập trên con.
  • Ai Ca 3:20 - Linh hồn tôi nhớ rõ mồn một nên tôi cúi mặt thẹn thùng.
  • 1 Sa-mu-ên 1:7 - Và việc cứ xảy ra như thế năm này sang năm khác mỗi khi họ lên Đền Tạm. Phê-ni-a cứ trêu tức An-ne đến độ An-ne phải khóc và bỏ ăn.
  • 1 Sa-mu-ên 1:8 - Ên-ca-na tìm lời an ủi vợ: “Tại sao em khóc, An-ne? Tại sao em không ăn? Có phải em buồn bực vì không có con? Em đã có anh đây này—anh không đáng giá hơn mười đứa con trai sao?”
  • Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
  • Thi Thiên 6:3 - Linh hồn con vô cùng bối rối. Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Ngài chữa lành con?
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • E-xơ-ra 10:6 - Sau đó, E-xơ-ra rời đền của Đức Chúa Trời, vào phòng của Giô-ha-nan (con Ê-li-a-síp), không chịu ăn uống gì cả, lòng buồn phiền vì tội bất trung của những người lưu đày trở về.
  • Y-sai 40:7 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn dưới hơi thở của Chúa Hằng Hữu. Loài người cũng sẽ như vậy.
  • Thi Thiên 37:2 - Vì họ sẽ như cỏ héo úa. Và tàn tạ như cỏ xanh bị cắt.
圣经
资源
计划
奉献