逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- 新标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 凡在我里面的,也要称颂他的圣名!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 凡在我里面的,都要称颂他的圣名!
- 和合本2010(神版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 凡在我里面的,都要称颂他的圣名!
- 当代译本 - 我的心啊,要称颂耶和华, 我的肺腑心肠啊,要称颂祂的圣名。
- 圣经新译本 - 我的心哪!你要称颂耶和华; 在我里面的一切,都要称颂他的圣名。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
- 中文标准译本 - 我的灵魂哪,你要颂赞耶和华! 在我里面的一切,都要颂赞他的圣名。
- 现代标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华; 凡在我里面的,也要称颂他的圣名!
- 和合本(拼音版) - 我的心哪,你要称颂耶和华, 凡在我里面的,也要称颂他的圣名!
- New International Version - Praise the Lord, my soul; all my inmost being, praise his holy name.
- New International Reader's Version - I will praise the Lord. Deep down inside me, I will praise him. I will praise him, because his name is holy.
- English Standard Version - Bless the Lord, O my soul, and all that is within me, bless his holy name!
- New Living Translation - Let all that I am praise the Lord; with my whole heart, I will praise his holy name.
- The Message - O my soul, bless God. From head to toe, I’ll bless his holy name! O my soul, bless God, don’t forget a single blessing!
- Christian Standard Bible - My soul, bless the Lord, and all that is within me, bless his holy name.
- New American Standard Bible - Bless the Lord, my soul, And all that is within me, bless His holy name.
- New King James Version - Bless the Lord, O my soul; And all that is within me, bless His holy name!
- Amplified Bible - Bless and affectionately praise the Lord, O my soul, And all that is [deep] within me, bless His holy name.
- American Standard Version - Bless Jehovah, O my soul; And all that is within me, bless his holy name.
- King James Version - Bless the Lord, O my soul: and all that is within me, bless his holy name.
- New English Translation - Praise the Lord, O my soul! With all that is within me, praise his holy name!
- World English Bible - Praise Yahweh, my soul! All that is within me, praise his holy name!
- 新標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 凡在我裏面的,也要稱頌他的聖名!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 凡在我裏面的,都要稱頌他的聖名!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 凡在我裏面的,都要稱頌他的聖名!
- 當代譯本 - 我的心啊,要稱頌耶和華, 我的肺腑心腸啊,要稱頌祂的聖名。
- 聖經新譯本 - 我的心哪!你要稱頌耶和華; 在我裡面的一切,都要稱頌他的聖名。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
- 呂振中譯本 - 我的心哪,你要祝頌永恆主; 我的全內臟啊, 你要祝頌 他的聖名。
- 中文標準譯本 - 我的靈魂哪,你要頌讚耶和華! 在我裡面的一切,都要頌讚他的聖名。
- 現代標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華; 凡在我裡面的,也要稱頌他的聖名!
- 文理和合譯本 - 我心當頌美耶和華、我衷所有、頌其聖名兮、
- 文理委辦譯本 - 吾心之神、惟耶和華是頌、譽其聖名兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心當讚美主、我臟腑當讚美主名、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吁嗟吾魂。盍不頌主。宜將聖名。銘諸心府。
- Nueva Versión Internacional - Alaba, alma mía, al Señor; alabe todo mi ser su santo nombre.
- 현대인의 성경 - 내 영혼아, 여호와를 찬양하라! 내 속에 있는 것들아, 다 그의 거룩한 이름을 찬양하라.
- Новый Русский Перевод - Прославь, душа моя, Господа! Господи, мой Боже, Ты очень велик, Ты облачен в славу и величие.
- Восточный перевод - Прославь, душа моя, Вечного! Вечный, мой Бог, Ты необычайно велик! Ты облачён в славу и величие;
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прославь, душа моя, Вечного! Вечный, мой Бог, Ты необычайно велик! Ты облачён в славу и величие;
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прославь, душа моя, Вечного! Вечный, мой Бог, Ты необычайно велик! Ты облачён в славу и величие;
- La Bible du Semeur 2015 - De David. Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel ! Que tout ce que je suis ╵bénisse le Dieu saint !
- リビングバイブル - 私は心から、主のきよい御名をたたえます。
- Nova Versão Internacional - Bendiga o Senhor a minha alma! Bendiga o Senhor todo o meu ser!
- Hoffnung für alle - Ich will den Herrn loben von ganzem Herzen, alles in mir soll seinen heiligen Namen preisen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ทั้งหมดในชีวิตของข้าพเจ้า จงสรรเสริญพระนามอันบริสุทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้าเถิด ทั่วทั้งกายและใจข้าพเจ้าสรรเสริญพระนามอันบริสุทธิ์ของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 86:12 - Lạy Chúa, Đức Chúa Trời con, con hết lòng cảm tạ Chúa. Con xin tôn vinh Danh Ngài mãi mãi
- Thi Thiên 86:13 - vì lòng nhân ái Chúa dành cho quá lớn. Chúa đã cứu linh hồn con khỏi vực thẳm âm ty.
- Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
- Lu-ca 1:47 - Tâm linh tôi hân hoan vì Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi tôi.
- Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- 1 Cô-rinh-tô 14:15 - Vậy tôi phải làm gì? Tôi cầu nguyện bằng cả tâm linh lẫn trí óc, ca ngợi Chúa bằng cả tâm linh lẫn trí óc.
- Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
- Mác 12:31 - Điều răn thứ hai cũng quan trọng: ‘Yêu người lân cận như chính mình.’ Không còn điều răn nào lớn hơn hai điều ấy.”
- Mác 12:32 - Thầy dạy luật thưa: “Thầy dạy rất đúng! Đức Chúa Trời là Chân Thần duy nhất, ngoài Ngài không có Thần nào khác.
- Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
- Phi-líp 1:9 - Tôi cầu nguyện cho tình yêu thương của anh chị em ngày càng chan chứa, cho tri thức và sự sáng suốt của anh chị em ngày càng sâu rộng,
- Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
- Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
- Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
- Thi Thiên 146:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Linh hồn con ca tụng Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
- Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- Thi Thiên 57:9 - Lạy Chúa, con sẽ cảm tạ Chúa giữa toàn dân, chúc tụng Danh Ngài giữa các nước.
- Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
- Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.