逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
- 新标点和合本 - 天离地何等的高, 他的慈爱向敬畏他的人也是何等的大!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天离地何等的高, 他的慈爱向敬畏他的人也是何等的大!
- 和合本2010(神版-简体) - 天离地何等的高, 他的慈爱向敬畏他的人也是何等的大!
- 当代译本 - 因为天离地有多高, 祂对敬畏祂之人的爱也多大!
- 圣经新译本 - 天离地有多高, 他的慈爱向敬畏他的人也有多大。
- 中文标准译本 - 因为天离地有多么高, 他的慈爱向敬畏他的人也多么大;
- 现代标点和合本 - 天离地何等的高, 他的慈爱向敬畏他的人也是何等的大。
- 和合本(拼音版) - 天离地何等的高, 他的慈爱向敬畏他的人也是何等的大;
- New International Version - For as high as the heavens are above the earth, so great is his love for those who fear him;
- New International Reader's Version - He loves those who have respect for him. His love is as high as the heavens are above the earth.
- English Standard Version - For as high as the heavens are above the earth, so great is his steadfast love toward those who fear him;
- New Living Translation - For his unfailing love toward those who fear him is as great as the height of the heavens above the earth.
- Christian Standard Bible - For as high as the heavens are above the earth, so great is his faithful love toward those who fear him.
- New American Standard Bible - For as high as the heavens are above the earth, So great is His mercy toward those who fear Him.
- New King James Version - For as the heavens are high above the earth, So great is His mercy toward those who fear Him;
- Amplified Bible - For as the heavens are high above the earth, So great is His lovingkindness toward those who fear and worship Him [with awe-filled respect and deepest reverence].
- American Standard Version - For as the heavens are high above the earth, So great is his lovingkindness toward them that fear him.
- King James Version - For as the heaven is high above the earth, so great is his mercy toward them that fear him.
- New English Translation - For as the skies are high above the earth, so his loyal love towers over his faithful followers.
- World English Bible - For as the heavens are high above the earth, so great is his loving kindness toward those who fear him.
- 新標點和合本 - 天離地何等的高, 他的慈愛向敬畏他的人也是何等的大!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天離地何等的高, 他的慈愛向敬畏他的人也是何等的大!
- 和合本2010(神版-繁體) - 天離地何等的高, 他的慈愛向敬畏他的人也是何等的大!
- 當代譯本 - 因為天離地有多高, 祂對敬畏祂之人的愛也多大!
- 聖經新譯本 - 天離地有多高, 他的慈愛向敬畏他的人也有多大。
- 呂振中譯本 - 天離地有多麼高, 他的堅愛向敬畏他、的也多麼宏大。
- 中文標準譯本 - 因為天離地有多麼高, 他的慈愛向敬畏他的人也多麼大;
- 現代標點和合本 - 天離地何等的高, 他的慈愛向敬畏他的人也是何等的大。
- 文理和合譯本 - 在於敬畏之者、慈惠之大、如天之高於地兮、
- 文理委辦譯本 - 譬諸天高於地、體恤倍至、眷祐敬虔之士兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敬畏主者、主加倍賜恩、如天離地之高、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如天之覆。如地之載。天高地厚。主恩莫大。
- Nueva Versión Internacional - Tan grande es su amor por los que le temen como alto es el cielo sobre la tierra.
- 현대인의 성경 - 하늘이 땅에서 높은 것같이 자기를 두려워하는 자들에 대한 그의 사랑이 크기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Они поят всех полевых зверей; дикие ослы утоляют там свою жажду.
- Восточный перевод - Они поят всех полевых зверей; дикие ослы утоляют там свою жажду.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они поят всех полевых зверей; дикие ослы утоляют там свою жажду.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они поят всех полевых зверей; дикие ослы утоляют там свою жажду.
- La Bible du Semeur 2015 - Autant le ciel est élevé ╵au-dessus de la terre, autant son amour est intense ╵en faveur de ceux qui le craignent.
- リビングバイブル - 神を恐れ、あがめる者には、 無尽蔵のあわれみをかけてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Pois como os céus se elevam acima da terra, assim é grande o seu amor para com os que o temem;
- Hoffnung für alle - Denn so hoch, wie der Himmel über der Erde ist, so groß ist seine Liebe zu allen, die Ehrfurcht vor ihm haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าฟ้าสวรรค์สูงเหนือแผ่นดินเพียงใด ความรักของพระองค์ที่มีต่อผู้ที่ยำเกรงพระองค์ก็ยิ่งใหญ่เพียงนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟ้าสวรรค์อยู่สูงจากแผ่นดินโลกเพียงไหน ความรักอันมั่นคงของพระองค์สำหรับบรรดาผู้เกรงกลัวพระองค์ก็มีมากเพียงนั้น
交叉引用
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
- Gióp 22:12 - Đức Chúa Trời vô cùng oai vệ—cao hơn các tầng trời, cao vời vợi hơn các vì sao.
- Châm Ngôn 25:3 - Không ai biết trời cao, đất thấp bao nhiêu, lòng vua chúa cũng khó dò như vậy!
- Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
- Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
- Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
- Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
- Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.