逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
- 新标点和合本 - 就是那些遵守他的约、 记念他的训词而遵行的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是那些遵守他的约、 记念他的训词而遵行的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是那些遵守他的约、 记念他的训词而遵行的人。
- 当代译本 - 就是那些守祂的约、 一心遵行祂命令的人。
- 圣经新译本 - 就是那些谨守他的约, 记住他的训词,并且遵行的人。
- 中文标准译本 - 就是那些遵守他的约, 并记住他的训诫去遵行的人。
- 现代标点和合本 - 就是那些遵守他的约, 记念他的训词而遵行的人。
- 和合本(拼音版) - 就是那些遵守他的约, 记念他的训词而遵行的人。
- New International Version - with those who keep his covenant and remember to obey his precepts.
- New International Reader's Version - He always loves those who keep his covenant. He always does what is right for those who remember to obey his commands.
- English Standard Version - to those who keep his covenant and remember to do his commandments.
- New Living Translation - of those who are faithful to his covenant, of those who obey his commandments!
- Christian Standard Bible - of those who keep his covenant, who remember to observe his precepts.
- New American Standard Bible - To those who keep His covenant And remember His precepts, so as to do them.
- New King James Version - To such as keep His covenant, And to those who remember His commandments to do them.
- Amplified Bible - To those who honor and keep His covenant, And remember to do His commandments [imprinting His word on their hearts].
- American Standard Version - To such as keep his covenant, And to those that remember his precepts to do them.
- King James Version - To such as keep his covenant, and to those that remember his commandments to do them.
- New English Translation - to those who keep his covenant, who are careful to obey his commands.
- World English Bible - to those who keep his covenant, to those who remember to obey his precepts.
- 新標點和合本 - 就是那些遵守他的約、 記念他的訓詞而遵行的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是那些遵守他的約、 記念他的訓詞而遵行的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是那些遵守他的約、 記念他的訓詞而遵行的人。
- 當代譯本 - 就是那些守祂的約、 一心遵行祂命令的人。
- 聖經新譯本 - 就是那些謹守他的約, 記住他的訓詞,並且遵行的人。
- 呂振中譯本 - 施到那守住他的約, 記住他的訓令而遵行的人。
- 中文標準譯本 - 就是那些遵守他的約, 並記住他的訓誡去遵行的人。
- 現代標點和合本 - 就是那些遵守他的約, 記念他的訓詞而遵行的人。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必永遠向其施恩、向其子孫永行公義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愷悌君子。聖道是遵。必蒙眷顧。澤及子孫。
- Nueva Versión Internacional - con los que cumplen su pacto y se acuerdan de sus preceptos para ponerlos por obra.
- 현대인의 성경 - 자기를 두려워하는 자에게 영원부터 영원까지 이르고 그의 의는 그의 계약을 지키고 그의 계명을 기억하여 그것을 행하는 자들의 자손 대대에 미친다.
- Новый Русский Перевод - Высокие горы – убежище для диких козлов, и скалы – для даманов .
- Восточный перевод - Высокие горы – для диких козлов, и скалы – убежище для даманов .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Высокие горы – для диких козлов, и скалы – убежище для даманов .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Высокие горы – для диких козлов, и скалы – убежище для даманов .
- La Bible du Semeur 2015 - en faveur de ceux qui restent fidèles ╵à son alliance, de ceux qui tiennent compte ╵de ses commandements ╵pour les mettre en pratique.
- Nova Versão Internacional - com os que guardam a sua aliança e se lembram de obedecer aos seus preceitos.
- Hoffnung für alle - wenn sie sich an seinen Bund halten und seine Gebote befolgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อยู่กับผู้ที่รักษาพันธสัญญาของพระองค์ และเชื่อฟังข้อบังคับของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อยู่กับบรรดาผู้รักษาพันธสัญญาของพระองค์ และไม่ลืมทำตามข้อบังคับของพระองค์
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
- Thi Thiên 119:9 - Người trẻ tuổi làm sao giữ lòng trong sạch? Phải chuyên tâm sống theo lời Chúa.
- Thi Thiên 119:10 - Với nhiệt tâm, con tìm kiếm Chúa— đừng để con đi sai huấn thị.
- Thi Thiên 119:11 - Con giấu kỹ lời Chúa trong lòng con, để con không phạm tội cùng Chúa.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:6 - Phải ghi lòng tạc dạ những lời tôi truyền cho anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:8 - Buộc những lời ấy vào tay mình, đeo trên trán mình,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:9 - ghi những lời ấy trên cột nhà và trước cổng.
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Thi Thiên 132:12 - Nếu con cháu con vâng giữ giao ước Ta và luật pháp Ta truyền dạy, thì dòng dõi con sẽ ngồi trên ngôi vua mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
- Sáng Thế Ký 17:9 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Phần con và hậu tự con từ đời này sang đời kia phải giữ giao ước này của Ta: Tất cả người nam trong dòng dõi con phải chịu cắt bì.
- Sáng Thế Ký 17:10 - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
- Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
- Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
- Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- Thi Thiên 25:10 - Đường lối Chúa Hằng Hữu là nhân từ chân thật cho người nào vâng giữ mệnh lệnh Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.