Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 不可忘记他的一切恩惠!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 不可忘记他一切的恩惠!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 不可忘记他一切的恩惠!
  • 当代译本 - 我的心啊,要称颂耶和华, 不要忘记祂的一切恩惠。
  • 圣经新译本 - 我的心哪!你要称颂耶和华; 不可忘记他的一切恩惠。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂哪,你要颂赞耶和华! 不要忘记他的一切恩惠——
  • 现代标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华, 不可忘记他的一切恩惠。
  • 和合本(拼音版) - 我的心哪,你要称颂耶和华, 不可忘记他的一切恩惠。
  • New International Version - Praise the Lord, my soul, and forget not all his benefits—
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord. I won’t forget anything he does for me.
  • English Standard Version - Bless the Lord, O my soul, and forget not all his benefits,
  • New Living Translation - Let all that I am praise the Lord; may I never forget the good things he does for me.
  • Christian Standard Bible - My soul, bless the Lord, and do not forget all his benefits.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, my soul, And do not forget any of His benefits;
  • New King James Version - Bless the Lord, O my soul, And forget not all His benefits:
  • Amplified Bible - Bless and affectionately praise the Lord, O my soul, And do not forget any of His benefits;
  • American Standard Version - Bless Jehovah, O my soul, And forget not all his benefits:
  • King James Version - Bless the Lord, O my soul, and forget not all his benefits:
  • New English Translation - Praise the Lord, O my soul! Do not forget all his kind deeds!
  • World English Bible - Praise Yahweh, my soul, and don’t forget all his benefits,
  • 新標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 不可忘記他的一切恩惠!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 不可忘記他一切的恩惠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 不可忘記他一切的恩惠!
  • 當代譯本 - 我的心啊,要稱頌耶和華, 不要忘記祂的一切恩惠。
  • 聖經新譯本 - 我的心哪!你要稱頌耶和華; 不可忘記他的一切恩惠。
  • 呂振中譯本 - 我的心哪,你要祝頌永恆主; 不可忘記他的一切恩待:
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂哪,你要頌讚耶和華! 不要忘記他的一切恩惠——
  • 現代標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華, 不可忘記他的一切恩惠。
  • 文理和合譯本 - 我心當頌美耶和華、勿忘其恩澤兮、
  • 文理委辦譯本 - 吾心頌美耶和華、念其恩澤弗忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心當讚美主、勿忘主一切恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吁嗟吾魂。盍不感主。恩澤綿綿嘉惠無數。
  • Nueva Versión Internacional - Alaba, alma mía, al Señor, y no olvides ninguno de sus beneficios.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼아, 여호와를 찬양하며 그의 모든 은혜를 잊지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • Восточный перевод - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel, sans oublier ╵aucun de ses bienfaits.
  • リビングバイブル - 私は主をほめたたえます。 あなたがなしてくださった数々のすばらしいことを 私は決して忘れません。
  • Nova Versão Internacional - Bendiga o Senhor a minha alma! Não esqueça nenhuma de suas bênçãos!
  • Hoffnung für alle - Ich will den Herrn loben und nie vergessen, wie viel Gutes er mir getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า และอย่าลืมพระราชกิจทั้งปวงอันเปี่ยมด้วยพระคุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด และ​อย่า​ลืม​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​ปวง​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:4 - Suốt bốn mươi năm, áo quần anh em không sờn rách, chân không sưng, không dộp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • 新标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华! 不可忘记他的一切恩惠!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 不可忘记他一切的恩惠!
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心哪,你要称颂耶和华! 不可忘记他一切的恩惠!
  • 当代译本 - 我的心啊,要称颂耶和华, 不要忘记祂的一切恩惠。
  • 圣经新译本 - 我的心哪!你要称颂耶和华; 不可忘记他的一切恩惠。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂哪,你要颂赞耶和华! 不要忘记他的一切恩惠——
  • 现代标点和合本 - 我的心哪,你要称颂耶和华, 不可忘记他的一切恩惠。
  • 和合本(拼音版) - 我的心哪,你要称颂耶和华, 不可忘记他的一切恩惠。
  • New International Version - Praise the Lord, my soul, and forget not all his benefits—
  • New International Reader's Version - I will praise the Lord. I won’t forget anything he does for me.
  • English Standard Version - Bless the Lord, O my soul, and forget not all his benefits,
  • New Living Translation - Let all that I am praise the Lord; may I never forget the good things he does for me.
  • Christian Standard Bible - My soul, bless the Lord, and do not forget all his benefits.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, my soul, And do not forget any of His benefits;
  • New King James Version - Bless the Lord, O my soul, And forget not all His benefits:
  • Amplified Bible - Bless and affectionately praise the Lord, O my soul, And do not forget any of His benefits;
  • American Standard Version - Bless Jehovah, O my soul, And forget not all his benefits:
  • King James Version - Bless the Lord, O my soul, and forget not all his benefits:
  • New English Translation - Praise the Lord, O my soul! Do not forget all his kind deeds!
  • World English Bible - Praise Yahweh, my soul, and don’t forget all his benefits,
  • 新標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 不可忘記他的一切恩惠!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 不可忘記他一切的恩惠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心哪,你要稱頌耶和華! 不可忘記他一切的恩惠!
  • 當代譯本 - 我的心啊,要稱頌耶和華, 不要忘記祂的一切恩惠。
  • 聖經新譯本 - 我的心哪!你要稱頌耶和華; 不可忘記他的一切恩惠。
  • 呂振中譯本 - 我的心哪,你要祝頌永恆主; 不可忘記他的一切恩待:
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂哪,你要頌讚耶和華! 不要忘記他的一切恩惠——
  • 現代標點和合本 - 我的心哪,你要稱頌耶和華, 不可忘記他的一切恩惠。
  • 文理和合譯本 - 我心當頌美耶和華、勿忘其恩澤兮、
  • 文理委辦譯本 - 吾心頌美耶和華、念其恩澤弗忘兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心當讚美主、勿忘主一切恩惠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吁嗟吾魂。盍不感主。恩澤綿綿嘉惠無數。
  • Nueva Versión Internacional - Alaba, alma mía, al Señor, y no olvides ninguno de sus beneficios.
  • 현대인의 성경 - 내 영혼아, 여호와를 찬양하며 그의 모든 은혜를 잊지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • Восточный перевод - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты покрываешь Себя светом, как одеждою. Небеса простираешь, как занавес,
  • La Bible du Semeur 2015 - Que tout mon être ╵bénisse l’Eternel, sans oublier ╵aucun de ses bienfaits.
  • リビングバイブル - 私は主をほめたたえます。 あなたがなしてくださった数々のすばらしいことを 私は決して忘れません。
  • Nova Versão Internacional - Bendiga o Senhor a minha alma! Não esqueça nenhuma de suas bênçãos!
  • Hoffnung für alle - Ich will den Herrn loben und nie vergessen, wie viel Gutes er mir getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า และอย่าลืมพระราชกิจทั้งปวงอันเปี่ยมด้วยพระคุณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ จิต​วิญญาณ​ของ​ข้าพเจ้า​เอ๋ย สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด และ​อย่า​ลืม​สิ่ง​ดีๆ ทั้ง​ปวง​ที่​พระ​องค์​มอบ​ให้
  • Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
  • Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:2 - Nên nhớ rằng trong suốt cuộc hành trình bốn mươi năm nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dẫn anh em qua nhiều hoang mạc mênh mông, để làm cho anh em khổ nhục, để thử thách anh em, dò tận tâm khảm xem anh em có vâng lời Ngài hay không.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:3 - Ngài làm cho anh em khổ nhục bằng cách để cho anh em đói, rồi cho ăn ma-na, một thức ăn anh em và các tổ tiên chưa hề biết. Ngài muốn dạy anh em rằng người ta sống không chỉ nhờ bánh, nhưng còn nhờ lời của Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:4 - Suốt bốn mươi năm, áo quần anh em không sờn rách, chân không sưng, không dộp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:18 - Họ không chú tâm đến Vầng Đá sáng tạo; lãng quên Đức Chúa Trời sinh thành họ.
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 106:7 - Khi tổ tiên chúng con ở Ai Cập đã không quan tâm các phép lạ của Chúa Hằng Hữu. Họ không ghi tạc đức nhân ái vô biên. Nên sinh tâm phản loạn bên Biển Đỏ.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Thi Thiên 106:21 - Họ quên Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu họ, Đấng làm mọi việc vĩ đại tại Ai Cập—
  • 2 Sử Ký 32:25 - Tuy nhiên, Ê-xê-chia không nhớ ơn lớn của Chúa, lại còn lên mặt kiêu ngạo. Vì thế Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng vua, toàn dân Giu-đa, và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:6 - Phải chăng đây là cách báo đền ơn Chúa, hỡi dân tộc khờ khạo, điên cuồng? Có phải Chúa là Thiên Phụ từ nhân? Đấng chăn nuôi dưỡng dục, tác thành con dân?
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Thi Thiên 105:5 - Hãy ghi nhớ công việc Ngài thực hiện, những phép lạ, những phán quyết Ngài ban
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
圣经
资源
计划
奉献