Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • 新标点和合本 - 你们作他的诸军,作他的仆役, 行他所喜悦的,都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们行他所喜悦的, 作他诸军,作他仆役的啊,都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们行他所喜悦的, 作他诸军,作他仆役的啊,都要称颂耶和华!
  • 当代译本 - 事奉耶和华、遵从祂旨意的天军啊, 你们要称颂祂!
  • 圣经新译本 - 你们作他的众军, 作他的仆役,遵行他旨意的, 都要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们作他众军的, 就是事奉他、 遵行他旨意的, 都要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 你们做他的诸军、做他的仆役、 行他所喜悦的,都要称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 你们作他的诸军,作他的仆役, 行他所喜悦的,都要称颂耶和华。
  • New International Version - Praise the Lord, all his heavenly hosts, you his servants who do his will.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, all you angels in heaven. Praise him, all you who serve him and do what he wants.
  • English Standard Version - Bless the Lord, all his hosts, his ministers, who do his will!
  • New Living Translation - Yes, praise the Lord, you armies of angels who serve him and do his will!
  • Christian Standard Bible - Bless the Lord, all his armies, his servants who do his will.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, all you His angels, You who serve Him, doing His will.
  • New King James Version - Bless the Lord, all you His hosts, You ministers of His, who do His pleasure.
  • Amplified Bible - Bless the Lord, all you His hosts, You who serve Him and do His will.
  • American Standard Version - Bless Jehovah, all ye his hosts, Ye ministers of his, that do his pleasure.
  • King James Version - Bless ye the Lord, all ye his hosts; ye ministers of his, that do his pleasure.
  • New English Translation - Praise the Lord, all you warriors of his, you servants of his who carry out his desires!
  • World English Bible - Praise Yahweh, all you armies of his, you servants of his, who do his pleasure.
  • 新標點和合本 - 你們作他的諸軍,作他的僕役, 行他所喜悅的,都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們行他所喜悅的, 作他諸軍,作他僕役的啊,都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們行他所喜悅的, 作他諸軍,作他僕役的啊,都要稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 事奉耶和華、遵從祂旨意的天軍啊, 你們要稱頌祂!
  • 聖經新譯本 - 你們作他的眾軍, 作他的僕役,遵行他旨意的, 都要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們做他的萬軍的、 做他的僕役、 行他所喜悅的、 都要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 你們作他眾軍的, 就是事奉他、 遵行他旨意的, 都要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 你們做他的諸軍、做他的僕役、 行他所喜悅的,都要稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 為其役、行其旨之諸軍歟、其頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之天軍、奉行厥旨、亦當頌揚耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之諸軍、遵行主旨者、皆當讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡百天民。敢不跪拜。小心翼翼。昭事眞宰。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, todos sus ejércitos, siervos suyos que cumplen su voluntad.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 섬기며 그의 뜻을 행하는 너희 모든 하늘의 군대들아, 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • Восточный перевод - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel, ╵vous toutes ses armées célestes, vous qui, à son service, ╵exécutez sa volonté.
  • リビングバイブル - 神に仕える天使の軍団よ、 絶え間なく主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam o Senhor todos os seus exércitos, vocês, seus servos, que cumprem a sua vontade.
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, ihr himmlischen Heere, die ihr zu seinen Diensten steht und seinen Willen tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ชาวสวรรค์ทั้งมวลเอ๋ย ท่านผู้รับใช้ของพระองค์ ผู้ทำตามพระประสงค์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​สวรรค์​ทั้ง​ปวง​ของ​พระ​องค์ บรรดา​ผู้​ที่​ทั้ง​ปรนนิบัติ​พระ​องค์​และ​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • 2 Sử Ký 18:18 - Mi-chê nói tiếp: “Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu! Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngai, tất cả thiên binh đều đứng hai bên Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
  • Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Sáng Thế Ký 32:2 - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • 新标点和合本 - 你们作他的诸军,作他的仆役, 行他所喜悦的,都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们行他所喜悦的, 作他诸军,作他仆役的啊,都要称颂耶和华!
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们行他所喜悦的, 作他诸军,作他仆役的啊,都要称颂耶和华!
  • 当代译本 - 事奉耶和华、遵从祂旨意的天军啊, 你们要称颂祂!
  • 圣经新译本 - 你们作他的众军, 作他的仆役,遵行他旨意的, 都要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们作他众军的, 就是事奉他、 遵行他旨意的, 都要颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 你们做他的诸军、做他的仆役、 行他所喜悦的,都要称颂耶和华!
  • 和合本(拼音版) - 你们作他的诸军,作他的仆役, 行他所喜悦的,都要称颂耶和华。
  • New International Version - Praise the Lord, all his heavenly hosts, you his servants who do his will.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord, all you angels in heaven. Praise him, all you who serve him and do what he wants.
  • English Standard Version - Bless the Lord, all his hosts, his ministers, who do his will!
  • New Living Translation - Yes, praise the Lord, you armies of angels who serve him and do his will!
  • Christian Standard Bible - Bless the Lord, all his armies, his servants who do his will.
  • New American Standard Bible - Bless the Lord, all you His angels, You who serve Him, doing His will.
  • New King James Version - Bless the Lord, all you His hosts, You ministers of His, who do His pleasure.
  • Amplified Bible - Bless the Lord, all you His hosts, You who serve Him and do His will.
  • American Standard Version - Bless Jehovah, all ye his hosts, Ye ministers of his, that do his pleasure.
  • King James Version - Bless ye the Lord, all ye his hosts; ye ministers of his, that do his pleasure.
  • New English Translation - Praise the Lord, all you warriors of his, you servants of his who carry out his desires!
  • World English Bible - Praise Yahweh, all you armies of his, you servants of his, who do his pleasure.
  • 新標點和合本 - 你們作他的諸軍,作他的僕役, 行他所喜悅的,都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們行他所喜悅的, 作他諸軍,作他僕役的啊,都要稱頌耶和華!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們行他所喜悅的, 作他諸軍,作他僕役的啊,都要稱頌耶和華!
  • 當代譯本 - 事奉耶和華、遵從祂旨意的天軍啊, 你們要稱頌祂!
  • 聖經新譯本 - 你們作他的眾軍, 作他的僕役,遵行他旨意的, 都要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 你們做他的萬軍的、 做他的僕役、 行他所喜悅的、 都要祝頌永恆主!
  • 中文標準譯本 - 你們作他眾軍的, 就是事奉他、 遵行他旨意的, 都要頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 你們做他的諸軍、做他的僕役、 行他所喜悅的,都要稱頌耶和華!
  • 文理和合譯本 - 為其役、行其旨之諸軍歟、其頌美耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之天軍、奉行厥旨、亦當頌揚耶和華兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之諸軍、遵行主旨者、皆當讚美主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡百天民。敢不跪拜。小心翼翼。昭事眞宰。
  • Nueva Versión Internacional - Alaben al Señor, todos sus ejércitos, siervos suyos que cumplen su voluntad.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 섬기며 그의 뜻을 행하는 너희 모든 하늘의 군대들아, 여호와를 찬양하라!
  • Новый Русский Перевод - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • Восточный перевод - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молодые львы рычат о добыче и просят у Бога пищу себе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez l’Eternel, ╵vous toutes ses armées célestes, vous qui, à son service, ╵exécutez sa volonté.
  • リビングバイブル - 神に仕える天使の軍団よ、 絶え間なく主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam o Senhor todos os seus exércitos, vocês, seus servos, que cumprem a sua vontade.
  • Hoffnung für alle - Lobt den Herrn, ihr himmlischen Heere, die ihr zu seinen Diensten steht und seinen Willen tut!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าเถิด ชาวสวรรค์ทั้งมวลเอ๋ย ท่านผู้รับใช้ของพระองค์ ผู้ทำตามพระประสงค์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​สวรรค์​ทั้ง​ปวง​ของ​พระ​องค์ บรรดา​ผู้​ที่​ทั้ง​ปรนนิบัติ​พระ​องค์​และ​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ จง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เถิด
  • Thi Thiên 68:17 - Số chiến xa của Chúa nhiều hằng nghìn, hằng vạn, nghênh giá Chúa từ Núi Si-nai vào nơi thánh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Chúa sẽ cho những người chịu gian khổ như anh chị em nghỉ ngơi với chúng tôi trong ngày Chúa Cứu Thế từ trời xuất hiện giữa ngọn lửa sáng ngời, với các thiên sứ uy quyền.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
  • Đa-ni-ên 7:10 - trước mặt Ngài, một sông lửa chảy ra và tràn khắp nơi. Hàng triệu thiên sứ phục vụ Ngài và hàng tỷ người ứng hầu trước Tòa Án Ngài. Phiên tòa khai mạc các sách đều mở ra.
  • 2 Sử Ký 18:18 - Mi-chê nói tiếp: “Hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu! Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngai, tất cả thiên binh đều đứng hai bên Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:6 - Hơn nữa, khi đưa Con trưởng của Ngài vào đời, Đức Chúa Trời ra lệnh: “Tất cả thiên sứ của Đức Chúa Trời phải thờ lạy Con!”
  • Hê-bơ-rơ 1:7 - Về các thiên sứ, Ngài phán: “Ngài làm cho thiên sứ giống như gió và đầy tớ Ngài như ngọn lửa.”
  • Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Nê-hê-mi 9:6 - Chỉ một mình Chúa là Chúa Hằng Hữu. Chúa sáng tạo vũ trụ, các tầng trời, thiên binh; đất và mọi vật trên đất; biển và mọi vật trong biển. Chúa bảo tồn tất cả. Các thiên binh tôn thờ Chúa.
  • Giô-suê 5:14 - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • Lu-ca 2:13 - Thình lình, vô số các thiên sứ hiện ra, hợp với thiên sứ ấy ca ngợi Đức Chúa Trời:
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
  • Sáng Thế Ký 32:2 - Khi Gia-cốp thấy họ, ông reo mừng: “Đức Chúa Trời ngự tại nơi này!” Rồi ông gọi chỗ ấy là Ma-ha-na-im.
  • Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献