逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài cho thỏa mãn điều tốt lành khao khát. Đến nỗi tuổi xuân phục hồi như đại bàng!
- 新标点和合本 - 他用美物使你所愿的得以知足, 以致你如鹰返老还童。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他用美物使你的生命 得以满足, 以致你如鹰返老还童。
- 和合本2010(神版-简体) - 他用美物使你的生命 得以满足, 以致你如鹰返老还童。
- 当代译本 - 祂以美物满足你的愿望, 使你如鹰一般恢复青春。
- 圣经新译本 - 他以福乐使你的心愿满足, 以致你好像鹰一般恢复青春的活力。
- 中文标准译本 - 他用福份使你的心愿满足, 以致你返老还童,如鹰一般!
- 现代标点和合本 - 他用美物使你所愿的得以知足, 以致你如鹰返老还童。
- 和合本(拼音版) - 他用美物使你所愿的得以知足, 以致你如鹰返老还童。
- New International Version - who satisfies your desires with good things so that your youth is renewed like the eagle’s.
- New International Reader's Version - He satisfies me with the good things I desire. Then I feel young and strong again, just like an eagle.
- English Standard Version - who satisfies you with good so that your youth is renewed like the eagle’s.
- New Living Translation - He fills my life with good things. My youth is renewed like the eagle’s!
- Christian Standard Bible - He satisfies you with good things; your youth is renewed like the eagle.
- New American Standard Bible - Who satisfies your years with good things, So that your youth is renewed like the eagle.
- New King James Version - Who satisfies your mouth with good things, So that your youth is renewed like the eagle’s.
- Amplified Bible - Who satisfies your years with good things, So that your youth is renewed like the [soaring] eagle.
- American Standard Version - Who satisfieth thy desire with good things, So that thy youth is renewed like the eagle.
- King James Version - Who satisfieth thy mouth with good things; so that thy youth is renewed like the eagle's.
- New English Translation - who satisfies your life with good things, so your youth is renewed like an eagle’s.
- World English Bible - who satisfies your desire with good things, so that your youth is renewed like the eagle’s.
- 新標點和合本 - 他用美物使你所願的得以知足, 以致你如鷹返老還童。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他用美物使你的生命 得以滿足, 以致你如鷹返老還童。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他用美物使你的生命 得以滿足, 以致你如鷹返老還童。
- 當代譯本 - 祂以美物滿足你的願望, 使你如鷹一般恢復青春。
- 聖經新譯本 - 他以福樂使你的心願滿足, 以致你好像鷹一般恢復青春的活力。
- 呂振中譯本 - 他用美物滿足你的心願 , 以致你如鷹、恢復青春的活力。
- 中文標準譯本 - 他用福份使你的心願滿足, 以致你返老還童,如鷹一般!
- 現代標點和合本 - 他用美物使你所願的得以知足, 以致你如鷹返老還童。
- 文理和合譯本 - 錫以嘉物、饜爾所欲、俾爾反少如鷹兮、
- 文理委辦譯本 - 余雖老邁、得飫嘉物、俾余復壯、譬彼蒼鷹兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我口飽餐美食、使我如鷹老而復少、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 飫爾心願。豐爾毛羽。雖老猶健。如鷹如虎。
- Nueva Versión Internacional - él colma de bienes tu vida y te rejuvenece como a las águilas.
- 현대인의 성경 - 네 삶을 좋은 것으로 만족하게 하셔서 네 젊음을 독수리처럼 새롭게 하신다.
- Новый Русский Перевод - Землю Ты утвердил на ее основании, чтобы никогда не пошатнулась.
- Восточный перевод - Землю Ты утвердил на её основании, чтобы никогда не пошатнулась.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Землю Ты утвердил на её основании, чтобы никогда не пошатнулась.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Землю Ты утвердил на её основании, чтобы никогда не пошатнулась.
- La Bible du Semeur 2015 - et qui te comble de bonheur ╵tout au long de ton existence ; et ta jeunesse, comme l’aigle, ╵prend un nouvel essor .
- リビングバイブル - 私の一生は祝福で覆われ、鷲のように若返ります。
- Nova Versão Internacional - que enche de bens a sua existência, de modo que a sua juventude se renova como a águia.
- Hoffnung für alle - Mein Leben lang gibt er mir Gutes im Überfluss, er macht mich wieder jung und stark wie ein Adler.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงให้ท่านอิ่มเอมด้วยสิ่งดีๆ ตลอดชีวิต เพื่อวัยฉกรรจ์ของท่านจะกลับคืนมาใหม่ เหมือนวัยหนุ่มของนกอินทรี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้สิ่งดีๆ แก่ท่านอย่างอุดมสมบูรณ์ตราบที่ท่านมีชีวิตอยู่ เพื่อพละกำลังจากวัยหนุ่มของท่านกลับคืนมาใหม่ เหมือนวัยของนกอินทรี
交叉引用
- Thi Thiên 115:15 - Nguyện anh chị em được hưởng phước Chúa ban, Đấng dựng nên trời và đất.
- Thi Thiên 115:16 - Trời thuộc về Chúa Hằng Hữu, nhưng Ngài ban đất cho loài người.
- 2 Cô-rinh-tô 4:16 - Vì thế, chúng ta chẳng nản lòng. Dù người bề ngoài hư nát, nhưng người bề trong cứ ngày càng đổi mới.
- Thi Thiên 23:5 - Chúa dọn tiệc đãi con trước mặt những người thù nghịch con. Ngài xức dầu cho đầu con. Cho ly con tràn đầy.
- Thi Thiên 63:5 - Linh hồn con thỏa mãn như ăn miếng ngon. Miệng lưỡi con vui mừng ca ngợi.
- Ô-sê 2:15 - Ta sẽ trao cho nó các vườn nho, biến Trũng Rối Loạn thành cửa hy vọng. Nó sẽ đáp ứng lời Ta, như trong ngày xa xưa khi nó còn trẻ, khi Ta cho nó được tự do khỏi tù đày Ai Cập.”
- Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
- Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.