Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
103:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • 新标点和合本 - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华有怜悯,有恩惠, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华有怜悯,有恩惠, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 当代译本 - 耶和华好怜悯,有恩典, 不轻易发怒,充满慈爱。
  • 圣经新译本 - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,并且有丰盛的慈爱。
  • 中文标准译本 - 耶和华有怜悯、有恩惠, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱。
  • 现代标点和合本 - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • New International Version - The Lord is compassionate and gracious, slow to anger, abounding in love.
  • New International Reader's Version - The Lord is tender and kind. He is gracious. He is slow to get angry. He is full of love.
  • English Standard Version - The Lord is merciful and gracious, slow to anger and abounding in steadfast love.
  • New Living Translation - The Lord is compassionate and merciful, slow to get angry and filled with unfailing love.
  • Christian Standard Bible - The Lord is compassionate and gracious, slow to anger and abounding in faithful love.
  • New American Standard Bible - The Lord is compassionate and gracious, Slow to anger and abounding in mercy.
  • New King James Version - The Lord is merciful and gracious, Slow to anger, and abounding in mercy.
  • Amplified Bible - The Lord is merciful and gracious, Slow to anger and abounding in compassion and lovingkindness.
  • American Standard Version - Jehovah is merciful and gracious, Slow to anger, and abundant in lovingkindness.
  • King James Version - The Lord is merciful and gracious, slow to anger, and plenteous in mercy.
  • New English Translation - The Lord is compassionate and merciful; he is patient and demonstrates great loyal love.
  • World English Bible - Yahweh is merciful and gracious, slow to anger, and abundant in loving kindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華有憐憫,有恩典, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華有憐憫,有恩惠, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華有憐憫,有恩惠, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 當代譯本 - 耶和華好憐憫,有恩典, 不輕易發怒,充滿慈愛。
  • 聖經新譯本 - 耶和華有憐憫,有恩典, 不輕易發怒,並且有豐盛的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主有憐憫、有恩惠, 不輕易發怒,而有豐盛的堅愛。
  • 中文標準譯本 - 耶和華有憐憫、有恩惠, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華有憐憫,有恩典, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 文理和合譯本 - 耶和華乃仁慈矜憫、遲於發怒、富有慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華仁慈矜憫、怒不遽發、施恩格外兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主發慈愛矜憐、不遽動怒、大施恩寵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可則惟主。慈惠和藹。緩於譴責。富於仁愛。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor es clemente y compasivo, lento para la ira y grande en amor.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자비롭고 은혜로우시며 쉽게 화를 내지 않으시고 사랑이 풍성하신 분이시니
  • Новый Русский Перевод - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • Восточный перевод - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est compatissant ╵et miséricordieux. Il est plein de patience ╵et débordant d’amour .
  • リビングバイブル - 主は、虫けら同然の者をあわれみ、 優しくいたわってくださいます。 すぐにお怒りにならず、恵みと愛に満ち、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é compassivo e misericordioso, mui paciente e cheio de amor.
  • Hoffnung für alle - Barmherzig und gnädig ist der Herr, groß ist seine Geduld und grenzenlos seine Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเมตตาและทรงพระคุณ ทรงพระพิโรธช้าและเปี่ยมด้วยความรักมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​เมตตา​และ​พระ​คุณ ไม่​โกรธ​ง่าย และ​บริบูรณ์​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง
交叉引用
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • 新标点和合本 - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华有怜悯,有恩惠, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华有怜悯,有恩惠, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 当代译本 - 耶和华好怜悯,有恩典, 不轻易发怒,充满慈爱。
  • 圣经新译本 - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,并且有丰盛的慈爱。
  • 中文标准译本 - 耶和华有怜悯、有恩惠, 不轻易发怒,并有丰盛的慈爱。
  • 现代标点和合本 - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华有怜悯,有恩典, 不轻易发怒,且有丰盛的慈爱。
  • New International Version - The Lord is compassionate and gracious, slow to anger, abounding in love.
  • New International Reader's Version - The Lord is tender and kind. He is gracious. He is slow to get angry. He is full of love.
  • English Standard Version - The Lord is merciful and gracious, slow to anger and abounding in steadfast love.
  • New Living Translation - The Lord is compassionate and merciful, slow to get angry and filled with unfailing love.
  • Christian Standard Bible - The Lord is compassionate and gracious, slow to anger and abounding in faithful love.
  • New American Standard Bible - The Lord is compassionate and gracious, Slow to anger and abounding in mercy.
  • New King James Version - The Lord is merciful and gracious, Slow to anger, and abounding in mercy.
  • Amplified Bible - The Lord is merciful and gracious, Slow to anger and abounding in compassion and lovingkindness.
  • American Standard Version - Jehovah is merciful and gracious, Slow to anger, and abundant in lovingkindness.
  • King James Version - The Lord is merciful and gracious, slow to anger, and plenteous in mercy.
  • New English Translation - The Lord is compassionate and merciful; he is patient and demonstrates great loyal love.
  • World English Bible - Yahweh is merciful and gracious, slow to anger, and abundant in loving kindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華有憐憫,有恩典, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華有憐憫,有恩惠, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華有憐憫,有恩惠, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 當代譯本 - 耶和華好憐憫,有恩典, 不輕易發怒,充滿慈愛。
  • 聖經新譯本 - 耶和華有憐憫,有恩典, 不輕易發怒,並且有豐盛的慈愛。
  • 呂振中譯本 - 永恆主有憐憫、有恩惠, 不輕易發怒,而有豐盛的堅愛。
  • 中文標準譯本 - 耶和華有憐憫、有恩惠, 不輕易發怒,並有豐盛的慈愛。
  • 現代標點和合本 - 耶和華有憐憫,有恩典, 不輕易發怒,且有豐盛的慈愛。
  • 文理和合譯本 - 耶和華乃仁慈矜憫、遲於發怒、富有慈惠兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華仁慈矜憫、怒不遽發、施恩格外兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主發慈愛矜憐、不遽動怒、大施恩寵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 可則惟主。慈惠和藹。緩於譴責。富於仁愛。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor es clemente y compasivo, lento para la ira y grande en amor.
  • 현대인의 성경 - 여호와는 자비롭고 은혜로우시며 쉽게 화를 내지 않으시고 사랑이 풍성하신 분이시니
  • Новый Русский Перевод - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • Восточный перевод - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На горы поднялись, а после спустились в долины, в место, которое Ты назначил для них.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est compatissant ╵et miséricordieux. Il est plein de patience ╵et débordant d’amour .
  • リビングバイブル - 主は、虫けら同然の者をあわれみ、 優しくいたわってくださいます。 すぐにお怒りにならず、恵みと愛に満ち、
  • Nova Versão Internacional - O Senhor é compassivo e misericordioso, mui paciente e cheio de amor.
  • Hoffnung für alle - Barmherzig und gnädig ist der Herr, groß ist seine Geduld und grenzenlos seine Liebe!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเมตตาและทรงพระคุณ ทรงพระพิโรธช้าและเปี่ยมด้วยความรักมั่นคง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มี​เมตตา​และ​พระ​คุณ ไม่​โกรธ​ง่าย และ​บริบูรณ์​ด้วย​ความ​รัก​อัน​มั่นคง
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
  • Giê-rê-mi 32:18 - Chúa tỏ lòng nhân từ thương xót nghìn đời, nhưng cũng phạt đến đời con cháu kế tiếp. Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại toàn năng, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
  • Ê-phê-sô 1:7 - Nhờ ơn phước dồi dào đó, chúng ta được cứu chuộc và tha tội do máu Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 1:8 - Đức Chúa Trời khôn ngoan sáng suốt đã ban ơn phước vô cùng dư dật cho chúng ta.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Giô-ên 2:13 - Đừng xé áo các con vì đau buồn, nhưng hãy xé lòng các con.” Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, vì Ngài đầy lòng nhân từ và thương xót, chậm giận và đầy nhân ái. Ngài đổi ý không giáng tai họa.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
  • Nê-hê-mi 9:17 - Họ không chịu vâng lời, cũng không lưu ý đến các phép lạ Chúa thực hiện ngay giữa họ; nhưng lại bướng bỉnh chọn người hướng dẫn mình quay về Ai Cập sống đời nô lệ. Tuy nhiên, Chúa là Đức Chúa Trời sẵn lòng thứ tha, đầy khoan dung, thương xót, chậm giận, và giàu lòng nhân từ; Chúa không từ bỏ họ.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Na-hum 1:3 - Chúa Hằng Hữu chậm giận, nhưng có sức mạnh vĩ đại, và Ngài không bao giờ coi tội nhân là vô tội. Chúa đi giữa gió lốc và bão tố. Các đám mây là bụi dưới chân Ngài.
  • Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
圣经
资源
计划
奉献