Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • 新标点和合本 - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 当代译本 - 祂一看大地,大地就震动; 祂一摸群山,群山就冒烟。
  • 圣经新译本 - 他注视大地,地就震动; 他触摸群山,山就冒烟。
  • 中文标准译本 - 他观看大地,大地就战兢; 他触碰群山,群山就冒烟。
  • 现代标点和合本 - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 和合本(拼音版) - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • New International Version - he who looks at the earth, and it trembles, who touches the mountains, and they smoke.
  • New International Reader's Version - When he looks at the earth, it trembles. When he touches the mountains, they pour out smoke.
  • English Standard Version - who looks on the earth and it trembles, who touches the mountains and they smoke!
  • New Living Translation - The earth trembles at his glance; the mountains smoke at his touch.
  • Christian Standard Bible - He looks at the earth, and it trembles; he touches the mountains, and they pour out smoke.
  • New American Standard Bible - He looks at the earth, and it trembles; He touches the mountains, and they smoke.
  • New King James Version - He looks on the earth, and it trembles; He touches the hills, and they smoke.
  • Amplified Bible - He looks at the earth, and it trembles; He touches the mountains, and they smoke.
  • American Standard Version - Who looketh on the earth, and it trembleth; He toucheth the mountains, and they smoke.
  • King James Version - He looketh on the earth, and it trembleth: he toucheth the hills, and they smoke.
  • New English Translation - He looks down on the earth and it shakes; he touches the mountains and they start to smolder.
  • World English Bible - He looks at the earth, and it trembles. He touches the mountains, and they smoke.
  • 新標點和合本 - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 當代譯本 - 祂一看大地,大地就震動; 祂一摸群山,群山就冒煙。
  • 聖經新譯本 - 他注視大地,地就震動; 他觸摸群山,山就冒煙。
  • 呂振中譯本 - 他望着地,地便震顫; 他摸着山,山就冒煙。
  • 中文標準譯本 - 他觀看大地,大地就戰兢; 他觸碰群山,群山就冒煙。
  • 現代標點和合本 - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 文理和合譯本 - 彼視地、地則顫動、彼捫山、山則發煙兮、
  • 文理委辦譯本 - 一睹其地、地基震動、一履其山、山岡燄起兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一視地、地即震動、主一捫山、山即冒煙、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖目一視。大地震顫。聖手一指。群山噴焰。
  • Nueva Versión Internacional - Él mira la tierra y la hace temblar; toca los montes y los hace echar humo.
  • 현대인의 성경 - 그가 땅을 보시자 땅이 떨고 산에 접촉하시자 산이 연기를 내는구나.
  • Новый Русский Перевод - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • Восточный перевод - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son regard fait trembler la terre, il touche les montagnes ╵et elles fument.
  • リビングバイブル - 主に見つめられると、大地はすくみ上がり、 神の手が少しでも触れれば、山は噴火するのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele olha para a terra, e ela treme; toca os montes, e eles fumegam.
  • Hoffnung für alle - Er braucht die Erde nur anzusehen – schon fängt sie an zu beben; und wenn er die Berge berührt, dann stoßen sie Rauch aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทอดพระเนตร โลกก็สั่นสะท้าน เมื่อทรงแตะต้องภูเขา ควันก็พวยพุ่งขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เพียง​มอง​ดู​แผ่นดิน​โลก มัน​ก็​สะท้าน​ไหว พระ​องค์​จับต้อง​ภูเขา มัน​ก็​พ่น​ควัน
交叉引用
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa nhìn địa cầu, đất liền rung chuyển; Ngài sờ núi, núi liền bốc khói.
  • 新标点和合本 - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 当代译本 - 祂一看大地,大地就震动; 祂一摸群山,群山就冒烟。
  • 圣经新译本 - 他注视大地,地就震动; 他触摸群山,山就冒烟。
  • 中文标准译本 - 他观看大地,大地就战兢; 他触碰群山,群山就冒烟。
  • 现代标点和合本 - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • 和合本(拼音版) - 他看地,地便震动; 他摸山,山就冒烟。
  • New International Version - he who looks at the earth, and it trembles, who touches the mountains, and they smoke.
  • New International Reader's Version - When he looks at the earth, it trembles. When he touches the mountains, they pour out smoke.
  • English Standard Version - who looks on the earth and it trembles, who touches the mountains and they smoke!
  • New Living Translation - The earth trembles at his glance; the mountains smoke at his touch.
  • Christian Standard Bible - He looks at the earth, and it trembles; he touches the mountains, and they pour out smoke.
  • New American Standard Bible - He looks at the earth, and it trembles; He touches the mountains, and they smoke.
  • New King James Version - He looks on the earth, and it trembles; He touches the hills, and they smoke.
  • Amplified Bible - He looks at the earth, and it trembles; He touches the mountains, and they smoke.
  • American Standard Version - Who looketh on the earth, and it trembleth; He toucheth the mountains, and they smoke.
  • King James Version - He looketh on the earth, and it trembleth: he toucheth the hills, and they smoke.
  • New English Translation - He looks down on the earth and it shakes; he touches the mountains and they start to smolder.
  • World English Bible - He looks at the earth, and it trembles. He touches the mountains, and they smoke.
  • 新標點和合本 - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 當代譯本 - 祂一看大地,大地就震動; 祂一摸群山,群山就冒煙。
  • 聖經新譯本 - 他注視大地,地就震動; 他觸摸群山,山就冒煙。
  • 呂振中譯本 - 他望着地,地便震顫; 他摸着山,山就冒煙。
  • 中文標準譯本 - 他觀看大地,大地就戰兢; 他觸碰群山,群山就冒煙。
  • 現代標點和合本 - 他看地,地便震動; 他摸山,山就冒煙。
  • 文理和合譯本 - 彼視地、地則顫動、彼捫山、山則發煙兮、
  • 文理委辦譯本 - 一睹其地、地基震動、一履其山、山岡燄起兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一視地、地即震動、主一捫山、山即冒煙、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聖目一視。大地震顫。聖手一指。群山噴焰。
  • Nueva Versión Internacional - Él mira la tierra y la hace temblar; toca los montes y los hace echar humo.
  • 현대인의 성경 - 그가 땅을 보시자 땅이 떨고 산에 접촉하시자 산이 연기를 내는구나.
  • Новый Русский Перевод - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • Восточный перевод - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он послал на них град вместо дождя и пылающий огонь – на их землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Son regard fait trembler la terre, il touche les montagnes ╵et elles fument.
  • リビングバイブル - 主に見つめられると、大地はすくみ上がり、 神の手が少しでも触れれば、山は噴火するのです。
  • Nova Versão Internacional - Ele olha para a terra, e ela treme; toca os montes, e eles fumegam.
  • Hoffnung für alle - Er braucht die Erde nur anzusehen – schon fängt sie an zu beben; und wenn er die Berge berührt, dann stoßen sie Rauch aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทอดพระเนตร โลกก็สั่นสะท้าน เมื่อทรงแตะต้องภูเขา ควันก็พวยพุ่งขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เพียง​มอง​ดู​แผ่นดิน​โลก มัน​ก็​สะท้าน​ไหว พระ​องค์​จับต้อง​ภูเขา มัน​ก็​พ่น​ควัน
  • Thi Thiên 50:3 - Đức Chúa Trời chúng ta quang lâm, không lặng lẽ, âm thầm. Lửa ăn nuốt mọi thứ trong đường Ngài, và bão tố gầm chung quanh Chúa.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
  • Khải Huyền 19:3 - Họ lại reo lên: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Khói thiêu đốt nó bốc lên mãi mãi vô tận!”
  • Thi Thiên 77:16 - Khi thấy Chúa, lạy Đức Chúa Trời, các dòng nước lặng nhìn và run rẩy! Biển sâu rúng động trước mặt Ngài.
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 8:8 - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
  • Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
  • Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
  • Y-sai 64:1 - Ôi, ước gì Chúa xé các tầng trời và ngự xuống! Và núi non đều tan chảy trước mặt Ngài!
  • Y-sai 64:2 - Như lửa đốt củi khô, như nước đun sôi, hầu cho người thù nghịch biết Danh Ngài và các dân tộc run rẩy trước mặt Ngài.
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Thi Thiên 97:4 - Ánh sáng Ngài chiếu rạng thế gian. Khắp đất trông thấy liền run rẩy.
  • Thi Thiên 97:5 - Núi đồi tan như sáp trước Chúa Hằng Hữu, trước vị Chủ Tể của trái đất.
  • Ha-ba-cúc 3:10 - Các núi thấy Ngài đều run cầm cập. Các lượn sóng kéo nhau chạy trốn. Vực thẳm kêu la kinh khiếp, và đưa tay đầu hàng.
  • Thi Thiên 144:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin hạ thấp màn trời và bước xuống. Ngài đụng đến núi, khói bốc lên.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
圣经
资源
计划
奉献