Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
104:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • 新标点和合本 - 你的斥责一发,水便奔逃; 你的雷声一发,水便奔流。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的斥责一发,水就奔逃; 你的雷声一发,水就奔流。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的斥责一发,水就奔逃; 你的雷声一发,水就奔流。
  • 当代译本 - 你一声怒叱,众水便奔逃; 你一声雷鸣,众水就奔流,
  • 圣经新译本 - 因你的斥责,水就退去; 因你的雷声,水就奔逃。
  • 中文标准译本 - 众水因你的斥责而奔逃, 因你的雷声而逃窜;
  • 现代标点和合本 - 你的斥责一发,水便奔逃; 你的雷声一发,水便奔流。
  • 和合本(拼音版) - 你的斥责一发,水便奔逃; 你的雷声一发,水便奔流。
  • New International Version - But at your rebuke the waters fled, at the sound of your thunder they took to flight;
  • New International Reader's Version - But you commanded the waters, and they ran away. At the sound of your thunder they rushed off.
  • English Standard Version - At your rebuke they fled; at the sound of your thunder they took to flight.
  • New Living Translation - At your command, the water fled; at the sound of your thunder, it hurried away.
  • Christian Standard Bible - At your rebuke the water fled; at the sound of your thunder they hurried away  —
  • New American Standard Bible - They fled from Your rebuke, At the sound of Your thunder they hurried away.
  • New King James Version - At Your rebuke they fled; At the voice of Your thunder they hastened away.
  • Amplified Bible - At Your rebuke they fled; At the sound of Your thunder they hurried away.
  • American Standard Version - At thy rebuke they fled; At the voice of thy thunder they hasted away
  • King James Version - At thy rebuke they fled; at the voice of thy thunder they hasted away.
  • New English Translation - Your shout made the waters retreat; at the sound of your thunderous voice they hurried off –
  • World English Bible - At your rebuke they fled. At the voice of your thunder they hurried away.
  • 新標點和合本 - 你的斥責一發,水便奔逃; 你的雷聲一發,水便奔流。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的斥責一發,水就奔逃; 你的雷聲一發,水就奔流。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的斥責一發,水就奔逃; 你的雷聲一發,水就奔流。
  • 當代譯本 - 你一聲怒叱,眾水便奔逃; 你一聲雷鳴,眾水就奔流,
  • 聖經新譯本 - 因你的斥責,水就退去; 因你的雷聲,水就奔逃。
  • 呂振中譯本 - 因你的叱責、水便奔逃; 因你的雷聲、水便急流而退。
  • 中文標準譯本 - 眾水因你的斥責而奔逃, 因你的雷聲而逃竄;
  • 現代標點和合本 - 你的斥責一發,水便奔逃; 你的雷聲一發,水便奔流。
  • 文理和合譯本 - 爾叱咤發、水即奔逃、爾雷聲作、水即迅逝兮、
  • 文理委辦譯本 - 主發雷聲、叱咤波濤、水奔騰而盡退兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一叱喝、水即速退、主發雷聲、水便急流、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主怒譴。退彼洪濤。懾主雷霆。逡巡潛逃。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a tu reprensión huyeron las aguas; ante el estruendo de tu voz se dieron a la fuga.
  • 현대인의 성경 - 주의 책망에 물이 도망하고 우뢰 같은 주의 명령 소리에 물이 달아나
  • Новый Русский Перевод - Он – Господь, наш Бог; суды Его по всей земле.
  • Восточный перевод - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - à ta menace, ╵elles se sont enfuies, au bruit de ton tonnerre, ╵elles se sont vite élancées,
  • リビングバイブル - あなたのひと声で、 水はたちまち広大な海の底に吸い込まれ、 山々は姿を現し、 谷はあなたが定めた高さまで沈みました。
  • Nova Versão Internacional - Diante das tuas ameaças as águas fugiram, puseram-se em fuga ao som do teu trovão;
  • Hoffnung für alle - Doch vor deinem lauten Ruf wichen sie zurück, vor deinem Donnergrollen flohen sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพระองค์ทรงกำราบ น้ำก็หนีไป เมื่อทรงเปล่งพระสุรเสียงดุจฟ้าร้อง มันก็เตลิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​บอก​ห้าม น้ำ​ก็​ไหล​พล่าน เมื่อ​เปล่ง​เป็น​เสียง​ฟ้า​ร้อง มัน​ก็​เคลื่อน​ที่​หนี​ไป​โดย​ฉับพลัน
交叉引用
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
  • 新标点和合本 - 你的斥责一发,水便奔逃; 你的雷声一发,水便奔流。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你的斥责一发,水就奔逃; 你的雷声一发,水就奔流。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你的斥责一发,水就奔逃; 你的雷声一发,水就奔流。
  • 当代译本 - 你一声怒叱,众水便奔逃; 你一声雷鸣,众水就奔流,
  • 圣经新译本 - 因你的斥责,水就退去; 因你的雷声,水就奔逃。
  • 中文标准译本 - 众水因你的斥责而奔逃, 因你的雷声而逃窜;
  • 现代标点和合本 - 你的斥责一发,水便奔逃; 你的雷声一发,水便奔流。
  • 和合本(拼音版) - 你的斥责一发,水便奔逃; 你的雷声一发,水便奔流。
  • New International Version - But at your rebuke the waters fled, at the sound of your thunder they took to flight;
  • New International Reader's Version - But you commanded the waters, and they ran away. At the sound of your thunder they rushed off.
  • English Standard Version - At your rebuke they fled; at the sound of your thunder they took to flight.
  • New Living Translation - At your command, the water fled; at the sound of your thunder, it hurried away.
  • Christian Standard Bible - At your rebuke the water fled; at the sound of your thunder they hurried away  —
  • New American Standard Bible - They fled from Your rebuke, At the sound of Your thunder they hurried away.
  • New King James Version - At Your rebuke they fled; At the voice of Your thunder they hastened away.
  • Amplified Bible - At Your rebuke they fled; At the sound of Your thunder they hurried away.
  • American Standard Version - At thy rebuke they fled; At the voice of thy thunder they hasted away
  • King James Version - At thy rebuke they fled; at the voice of thy thunder they hasted away.
  • New English Translation - Your shout made the waters retreat; at the sound of your thunderous voice they hurried off –
  • World English Bible - At your rebuke they fled. At the voice of your thunder they hurried away.
  • 新標點和合本 - 你的斥責一發,水便奔逃; 你的雷聲一發,水便奔流。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的斥責一發,水就奔逃; 你的雷聲一發,水就奔流。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你的斥責一發,水就奔逃; 你的雷聲一發,水就奔流。
  • 當代譯本 - 你一聲怒叱,眾水便奔逃; 你一聲雷鳴,眾水就奔流,
  • 聖經新譯本 - 因你的斥責,水就退去; 因你的雷聲,水就奔逃。
  • 呂振中譯本 - 因你的叱責、水便奔逃; 因你的雷聲、水便急流而退。
  • 中文標準譯本 - 眾水因你的斥責而奔逃, 因你的雷聲而逃竄;
  • 現代標點和合本 - 你的斥責一發,水便奔逃; 你的雷聲一發,水便奔流。
  • 文理和合譯本 - 爾叱咤發、水即奔逃、爾雷聲作、水即迅逝兮、
  • 文理委辦譯本 - 主發雷聲、叱咤波濤、水奔騰而盡退兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主一叱喝、水即速退、主發雷聲、水便急流、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主怒譴。退彼洪濤。懾主雷霆。逡巡潛逃。
  • Nueva Versión Internacional - Pero a tu reprensión huyeron las aguas; ante el estruendo de tu voz se dieron a la fuga.
  • 현대인의 성경 - 주의 책망에 물이 도망하고 우뢰 같은 주의 명령 소리에 물이 달아나
  • Новый Русский Перевод - Он – Господь, наш Бог; суды Его по всей земле.
  • Восточный перевод - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он – Вечный, наш Бог, суды Его по всей земле.
  • La Bible du Semeur 2015 - à ta menace, ╵elles se sont enfuies, au bruit de ton tonnerre, ╵elles se sont vite élancées,
  • リビングバイブル - あなたのひと声で、 水はたちまち広大な海の底に吸い込まれ、 山々は姿を現し、 谷はあなたが定めた高さまで沈みました。
  • Nova Versão Internacional - Diante das tuas ameaças as águas fugiram, puseram-se em fuga ao som do teu trovão;
  • Hoffnung für alle - Doch vor deinem lauten Ruf wichen sie zurück, vor deinem Donnergrollen flohen sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพระองค์ทรงกำราบ น้ำก็หนีไป เมื่อทรงเปล่งพระสุรเสียงดุจฟ้าร้อง มันก็เตลิดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​บอก​ห้าม น้ำ​ก็​ไหล​พล่าน เมื่อ​เปล่ง​เป็น​เสียง​ฟ้า​ร้อง มัน​ก็​เคลื่อน​ที่​หนี​ไป​โดย​ฉับพลัน
  • Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
  • Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
  • Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
  • Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
  • Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
  • Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
  • Mác 4:39 - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
  • Thi Thiên 77:18 - Sấm nổi ầm ầm trong gió trốt; ánh sáng thắp rực rỡ thế gian. Đất run lên và chấn động.
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
  • Thi Thiên 18:15 - Đáy biển lộ ra, các nền của trái đất trần trụi, vì lời Chúa Hằng Hữu quở mắng và hơi thở từ mũi Ngài toát ra.
圣经
资源
计划
奉献