逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
- 新标点和合本 - 愿无人向他延绵施恩! 愿无人可怜他的孤儿!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿无人向他布施恩惠, 无人恩待他的孤儿!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿无人向他布施恩惠, 无人恩待他的孤儿!
- 当代译本 - 愿无人向他施恩, 无人同情他的孤儿。
- 圣经新译本 - 愿无人对他施仁慈; 愿无人恩待他的孤儿。
- 中文标准译本 - 愿无人向他伸出慈爱的手, 无人恩待他的孤儿。
- 现代标点和合本 - 愿无人向他延绵施恩, 愿无人可怜他的孤儿。
- 和合本(拼音版) - 愿无人向他延绵施恩, 愿无人可怜他的孤儿。
- New International Version - May no one extend kindness to him or take pity on his fatherless children.
- New International Reader's Version - May no one be kind to them or take pity on the children they leave behind.
- English Standard Version - Let there be none to extend kindness to him, nor any to pity his fatherless children!
- New Living Translation - Let no one be kind to him; let no one pity his fatherless children.
- Christian Standard Bible - Let no one show him kindness, and let no one be gracious to his fatherless children.
- New American Standard Bible - May there be none to extend kindness to him, Nor any to be gracious to his fatherless children.
- New King James Version - Let there be none to extend mercy to him, Nor let there be any to favor his fatherless children.
- Amplified Bible - Let there be no one to extend kindness to him, Nor let anyone be gracious to his fatherless children.
- American Standard Version - Let there be none to extend kindness unto him; Neither let there be any to have pity on his fatherless children.
- King James Version - Let there be none to extend mercy unto him: neither let there be any to favour his fatherless children.
- New English Translation - May no one show him kindness! May no one have compassion on his fatherless children!
- World English Bible - Let there be no one to extend kindness to him, neither let there be anyone to have pity on his fatherless children.
- 新標點和合本 - 願無人向他延綿施恩! 願無人可憐他的孤兒!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願無人向他佈施恩惠, 無人恩待他的孤兒!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願無人向他佈施恩惠, 無人恩待他的孤兒!
- 當代譯本 - 願無人向他施恩, 無人同情他的孤兒。
- 聖經新譯本 - 願無人對他施仁慈; 願無人恩待他的孤兒。
- 呂振中譯本 - 願無人向他延長恩愛; 也無人恩待他的孤兒。
- 中文標準譯本 - 願無人向他伸出慈愛的手, 無人恩待他的孤兒。
- 現代標點和合本 - 願無人向他延綿施恩, 願無人可憐他的孤兒。
- 文理和合譯本 - 願無人恩待之、無人矜恤其孤兮、
- 文理委辦譯本 - 願無人矜憫之、不撫恤厥孤兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願無人向之施恩、無人憐恤其孤兒、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 生前無人憐。死後不見恤。
- Nueva Versión Internacional - Que nadie le extienda su bondad; que nadie se compadezca de sus huérfanos.
- 현대인의 성경 - 그에게 친절을 베푸는 자도 없게 하소서. 고아가 된 그의 자녀들에게 동정을 베푸는 자가 없게 하시고
- La Bible du Semeur 2015 - Qu’il n’y ait personne ╵qui lui manifeste ╵de la bienveillance et qui ait pitié ╵de ses orphelins !
- リビングバイブル - 誰ひとり同情せず、残された彼の子どもにも あわれみをかけてやりませんように。 一家の者が死に絶え、 その家系が一代でとだえますように。
- Nova Versão Internacional - Que ninguém o trate com bondade nem tenha misericórdia dos seus filhos órfãos.
- Hoffnung für alle - Niemand soll sein Andenken in Ehren halten und mit seinen verwaisten Kindern Mitleid haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้ใครเมตตากรุณาเขา หรือสงสารลูกกำพร้าพ่อของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขออย่าให้มีผู้ใดหยิบยื่นความกรุณาให้แก่เขา หรืออย่ามีใครได้สงสารพวกลูกกำพร้าของเขาเลย
交叉引用
- Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
- Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
- Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
- Gióp 5:4 - Con cái họ bị ruồng bỏ không ai giúp; bị nghiền nát không ai che chở.
- Lu-ca 6:38 - Các con cho gì, sẽ nhận nấy. Người ta sẽ lấy thùng lớn đong đầy, nhận chặt, lắc, và đổ thêm cho tràn rồi trao cho các con. Các con lường cho người ta mức nào, người ta sẽ lường lại mức đó.”
- Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Ma-thi-ơ 27:25 - Cả đoàn dân đều thét lên: “Cứ đòi nợ máu ấy nơi chúng tôi và con cháu chúng tôi!”
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.