逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
- 新标点和合本 - 愿他祖宗的罪孽被耶和华记念! 愿他母亲的罪过不被涂抹!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿耶和华记得他祖宗的罪孽, 不涂去他母亲的罪过!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿耶和华记得他祖宗的罪孽, 不涂去他母亲的罪过!
- 当代译本 - 愿耶和华记住他祖辈的罪恶, 不除去他母亲的罪过。
- 圣经新译本 - 愿他列祖的罪孽被耶和华谨记; 愿他母亲的罪恶不被涂抹。
- 中文标准译本 - 愿他祖先的罪孽被记在耶和华面前, 不要让他母亲的罪被抹掉。
- 现代标点和合本 - 愿他祖宗的罪孽被耶和华记念, 愿他母亲的罪过不被涂抹。
- 和合本(拼音版) - 愿他祖宗的罪孽被耶和华记念, 愿他母亲的罪过不被涂抹。
- New International Version - May the iniquity of his fathers be remembered before the Lord; may the sin of his mother never be blotted out.
- New International Reader's Version - May the Lord remember the evil things their fathers have done. May he never erase the sins of their mothers.
- English Standard Version - May the iniquity of his fathers be remembered before the Lord, and let not the sin of his mother be blotted out!
- New Living Translation - May the Lord never forget the sins of his fathers; may his mother’s sins never be erased from the record.
- Christian Standard Bible - Let the iniquity of his fathers be remembered before the Lord, and do not let his mother’s sin be blotted out.
- New American Standard Bible - May the guilt of his fathers be remembered before the Lord, And do not let the sin of his mother be wiped out.
- New King James Version - Let the iniquity of his fathers be remembered before the Lord, And let not the sin of his mother be blotted out.
- Amplified Bible - Let the wickedness of his fathers be remembered by the Lord; And do not let the sin of his mother be blotted out.
- American Standard Version - Let the iniquity of his fathers be remembered with Jehovah; And let not the sin of his mother be blotted out.
- King James Version - Let the iniquity of his fathers be remembered with the Lord; and let not the sin of his mother be blotted out.
- New English Translation - May his ancestors’ sins be remembered by the Lord! May his mother’s sin not be forgotten!
- World English Bible - Let the iniquity of his fathers be remembered by Yahweh. Don’t let the sin of his mother be blotted out.
- 新標點和合本 - 願他祖宗的罪孽被耶和華記念! 願他母親的罪過不被塗抹!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願耶和華記得他祖宗的罪孽, 不塗去他母親的罪過!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願耶和華記得他祖宗的罪孽, 不塗去他母親的罪過!
- 當代譯本 - 願耶和華記住他祖輩的罪惡, 不除去他母親的罪過。
- 聖經新譯本 - 願他列祖的罪孽被耶和華謹記; 願他母親的罪惡不被塗抹。
- 呂振中譯本 - 願他祖宗的罪孽被永恆主記得; 願他母親的罪不被塗抹。
- 中文標準譯本 - 願他祖先的罪孽被記在耶和華面前, 不要讓他母親的罪被抹掉。
- 現代標點和合本 - 願他祖宗的罪孽被耶和華記念, 願他母親的罪過不被塗抹。
- 文理和合譯本 - 其祖之罪、願耶和華憶之、其母之惡、願不見塗兮、
- 文理委辦譯本 - 厥祖行惡、顧耶和華念之、其母不善、毋宥之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其祖父之罪惡、主常記念、其母之愆尤、不見刪除、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願其父母罪。常為主所憶。
- Nueva Versión Internacional - Que recuerde el Señor la iniquidad de su padre, y no se olvide del pecado de su madre.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 그 아버지의 죄를 기억하시며 그 어머니의 죄를 용서하지 마시고
- La Bible du Semeur 2015 - Que le péché de ses pères ╵soit pris en compte par l’Eternel, que les fautes de sa mère ╵ne soient jamais effacées !
- リビングバイブル - 両親の罪まで見のがさず、徹底して罰してください。
- Nova Versão Internacional - Que o Senhor se lembre da iniquidade dos seus antepassados, e não se apague o pecado de sua mãe.
- Hoffnung für alle - Der Herr soll niemals das Unrecht vergessen, das die Vorfahren meines Feindes begingen, und auch die Schuld seiner Mutter soll nicht vergeben werden!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ความชั่วช้าของบรรพบุรุษของเขาเป็นที่ระลึกอยู่ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า ขอให้บาปของมารดาเขาไม่มีวันลบเลือนไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ความชั่วของบรรพบุรุษของเขาตรึงในความทรงจำของพระผู้เป็นเจ้าอย่างไม่เลือนลาง และไม่ยกโทษบาปของมารดาของเขา
交叉引用
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- 2 Các Vua 10:13 - Tại đó, ông gặp họ hàng của A-cha-xia, vua Giu-đa. Giê-hu hỏi xem họ là ai. Họ đáp: “Chúng tôi là bà con của A-cha-xia. Chúng tôi đi thăm các hoàng tử và hoàng thân.”
- 2 Các Vua 10:14 - Giê-hu ra lệnh bắt sống những người ấy và giết họ tại một cái hố gần nhà xén lông chiên, tất cả là bốn mươi hai người. Không một ai chạy thoát.
- 2 Sa-mu-ên 21:8 - Nhưng vua bắt Ạt-mô-ni và Mê-phi-bô-sết, là hai con trai của Rít-ba (bà này là con của Sau-lơ và bà Ai-gia). Vua cũng bắt năm con trai của Mê-ráp, bà này là con của Sau-lơ, chồng là Át-ri-ên con ông Bát-xi-lai ở tại Mê-hô-la.
- 2 Sa-mu-ên 21:9 - Vua giao họ cho người Ga-ba-ôn và họ đem những người này treo trên núi trước mặt Chúa Hằng Hữu. Cả bảy người đều chết vào ngày đầu mùa gặt lúa mạch.
- 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- 2 Các Vua 9:27 - Thấy việc xảy ra, vua A-cha-xia của Giu-đa bỏ chạy về hướng Bết-ha-gan. Giê-hu đuổi theo ra lệnh: “Đánh chết nó luôn trong xe nó!” A-cha-xia bị tấn công lúc đang ngồi trong xe tại Dốc Gu-rơ, gần Íp-lê-am. Vua chạy đến Mê-ghi-đô, và chết tại đó.
- 2 Các Vua 11:1 - Khi A-tha-li, mẹ Vua A-cha-xia, thấy con mình đã chết, vội ra tay giết hết các hoàng tử.
- 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
- Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
- Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
- Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
- Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
- Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
- Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
- 2 Sử Ký 22:3 - A-cha-xia cũng đi theo đường lối của gia tộc Vua A-háp, vì bị mẹ xúi giục làm điều ác.
- 2 Sử Ký 22:4 - Vua làm ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, đúng như gia tộc A-háp đã làm. Họ còn làm quân sư cho vua sau khi cha vua qua đời, và họ đưa vua vào chỗ diệt vong.
- 2 Sa-mu-ên 3:29 - Giô-áp và gia đình ông ta phải chịu trách nhiệm. Cầu cho nhà Giô-áp không thiếu người bị ung nhọt, phung hủi, què quặt, bị chém giết, và chết đói!”
- Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
- Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.