Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • 新标点和合本 - 任凭他们咒骂,惟愿你赐福; 他们几时起来就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 任凭他们咒骂,你却要赐福; 他们几时起来就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 任凭他们咒骂,你却要赐福; 他们几时起来就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 当代译本 - 任凭他们咒诅吧, 你必赐福给我。 攻击我的人必蒙羞, 但你的仆人必欢喜。
  • 圣经新译本 - 任凭他们咒诅,只愿你赐福; 愿起来 攻击我的都蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 中文标准译本 - 任凭他们诅咒,你却要祝福; 他们起来就蒙羞,你的仆人却要欢喜。
  • 现代标点和合本 - 任凭他们咒骂,唯愿你赐福。 他们几时起来,就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 任凭他们咒骂,惟愿你赐福。 他们几时起来就必蒙羞,你的仆人却要欢喜。
  • New International Version - While they curse, may you bless; may those who attack me be put to shame, but may your servant rejoice.
  • New International Reader's Version - They may curse me. But may you bless me. May those who attack me be put to shame. But may I be filled with joy.
  • English Standard Version - Let them curse, but you will bless! They arise and are put to shame, but your servant will be glad!
  • New Living Translation - Then let them curse me if they like, but you will bless me! When they attack me, they will be disgraced! But I, your servant, will go right on rejoicing!
  • Christian Standard Bible - Though they curse, you will bless. When they rise up, they will be put to shame, but your servant will rejoice.
  • New American Standard Bible - They will curse, but You bless; When they arise, they will be ashamed, But Your servant will be glad.
  • New King James Version - Let them curse, but You bless; When they arise, let them be ashamed, But let Your servant rejoice.
  • Amplified Bible - Let them curse, but You bless. When adversaries arise, let them be ashamed, But let Your servant rejoice.
  • American Standard Version - Let them curse, but bless thou: When they arise, they shall be put to shame, But thy servant shall rejoice.
  • King James Version - Let them curse, but bless thou: when they arise, let them be ashamed; but let thy servant rejoice.
  • New English Translation - They curse, but you will bless. When they attack, they will be humiliated, but your servant will rejoice.
  • World English Bible - They may curse, but you bless. When they arise, they will be shamed, but your servant shall rejoice.
  • 新標點和合本 - 任憑他們咒罵,惟願你賜福; 他們幾時起來就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 任憑他們咒罵,你卻要賜福; 他們幾時起來就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 任憑他們咒罵,你卻要賜福; 他們幾時起來就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 當代譯本 - 任憑他們咒詛吧, 你必賜福給我。 攻擊我的人必蒙羞, 但你的僕人必歡喜。
  • 聖經新譯本 - 任憑他們咒詛,只願你賜福; 願起來 攻擊我的都蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 呂振中譯本 - 任憑他們咒罵吧;惟願你祝福; 願那起來 攻擊我 的 蒙羞愧; 願你的僕人得歡喜。
  • 中文標準譯本 - 任憑他們詛咒,你卻要祝福; 他們起來就蒙羞,你的僕人卻要歡喜。
  • 現代標點和合本 - 任憑他們咒罵,唯願你賜福。 他們幾時起來,就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 文理和合譯本 - 任其呪詛、惟爾祝福、彼興起時、必蒙羞恥、爾僕欣喜兮、
  • 文理委辦譯本 - 任人咒詛、望主錫福、使彼愧恥、僕以欣喜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任彼咒詛、有主賜福、任彼興起、必受羞辱、主之僕人必得喜歡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 任憑人謗詛。但求主輔翼。若輩終承羞。爾僕應怡悅。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué importa que ellos me maldigan? ¡Bendíceme tú! Pueden atacarme, pero quedarán avergonzados; en cambio, este siervo tuyo se alegrará.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나를 저주하지마는 주는 나를 축복하실 것입니다. 그들이 나를 칠 때 수치를 당할 것이나 주의 종은 기뻐할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils peuvent maudire, ╵toi, tu béniras ! Ils se dressent contre moi… ╵Ils seront couverts de honte ! Et ton serviteur ╵sera dans la joie.
  • リビングバイブル - 彼らは、のろいたいだけのろえばよいのです。 あなたの祝福さえあれば、私は何も気にしません。 私を亡き者にしようとする彼らの努力は水の泡となり、 私は喜びながら出歩けるようになります。
  • Nova Versão Internacional - Eles podem amaldiçoar, tu, porém, me abençoas. Quando atacarem, serão humilhados, mas o teu servo se alegrará.
  • Hoffnung für alle - Mögen sie mich auch verwünschen – du wirst mich segnen! Sollen sie doch angreifen – sie werden dabei scheitern! Zuletzt werde ich, dein Diener, mich freuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอาจจะแช่งด่า แต่พระองค์จะทรงอวยพร เมื่อพวกเขาโจมตี พวกเขาจะถูกทำให้อับอายขายหน้า แต่ผู้รับใช้ของพระองค์จะชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​พวก​เขา​แช่ง​สาป แต่​พระ​องค์​ก็​อวยพร ให้​พวก​ที่​โจมตี​ข้าพเจ้า​ต้อง​อับอาย ขอ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ได้​ยินดี
交叉引用
  • Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù họ nguyền rủa thế nào con cũng chịu, miễn sao con được Chúa ban phước lành! Khi họ nổi lên, họ sẽ bị hổ thẹn! Nhưng con, đầy tớ Chúa, sẽ hân hoan!
  • 新标点和合本 - 任凭他们咒骂,惟愿你赐福; 他们几时起来就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 任凭他们咒骂,你却要赐福; 他们几时起来就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 任凭他们咒骂,你却要赐福; 他们几时起来就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 当代译本 - 任凭他们咒诅吧, 你必赐福给我。 攻击我的人必蒙羞, 但你的仆人必欢喜。
  • 圣经新译本 - 任凭他们咒诅,只愿你赐福; 愿起来 攻击我的都蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 中文标准译本 - 任凭他们诅咒,你却要祝福; 他们起来就蒙羞,你的仆人却要欢喜。
  • 现代标点和合本 - 任凭他们咒骂,唯愿你赐福。 他们几时起来,就必蒙羞, 你的仆人却要欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 任凭他们咒骂,惟愿你赐福。 他们几时起来就必蒙羞,你的仆人却要欢喜。
  • New International Version - While they curse, may you bless; may those who attack me be put to shame, but may your servant rejoice.
  • New International Reader's Version - They may curse me. But may you bless me. May those who attack me be put to shame. But may I be filled with joy.
  • English Standard Version - Let them curse, but you will bless! They arise and are put to shame, but your servant will be glad!
  • New Living Translation - Then let them curse me if they like, but you will bless me! When they attack me, they will be disgraced! But I, your servant, will go right on rejoicing!
  • Christian Standard Bible - Though they curse, you will bless. When they rise up, they will be put to shame, but your servant will rejoice.
  • New American Standard Bible - They will curse, but You bless; When they arise, they will be ashamed, But Your servant will be glad.
  • New King James Version - Let them curse, but You bless; When they arise, let them be ashamed, But let Your servant rejoice.
  • Amplified Bible - Let them curse, but You bless. When adversaries arise, let them be ashamed, But let Your servant rejoice.
  • American Standard Version - Let them curse, but bless thou: When they arise, they shall be put to shame, But thy servant shall rejoice.
  • King James Version - Let them curse, but bless thou: when they arise, let them be ashamed; but let thy servant rejoice.
  • New English Translation - They curse, but you will bless. When they attack, they will be humiliated, but your servant will rejoice.
  • World English Bible - They may curse, but you bless. When they arise, they will be shamed, but your servant shall rejoice.
  • 新標點和合本 - 任憑他們咒罵,惟願你賜福; 他們幾時起來就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 任憑他們咒罵,你卻要賜福; 他們幾時起來就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 任憑他們咒罵,你卻要賜福; 他們幾時起來就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 當代譯本 - 任憑他們咒詛吧, 你必賜福給我。 攻擊我的人必蒙羞, 但你的僕人必歡喜。
  • 聖經新譯本 - 任憑他們咒詛,只願你賜福; 願起來 攻擊我的都蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 呂振中譯本 - 任憑他們咒罵吧;惟願你祝福; 願那起來 攻擊我 的 蒙羞愧; 願你的僕人得歡喜。
  • 中文標準譯本 - 任憑他們詛咒,你卻要祝福; 他們起來就蒙羞,你的僕人卻要歡喜。
  • 現代標點和合本 - 任憑他們咒罵,唯願你賜福。 他們幾時起來,就必蒙羞, 你的僕人卻要歡喜。
  • 文理和合譯本 - 任其呪詛、惟爾祝福、彼興起時、必蒙羞恥、爾僕欣喜兮、
  • 文理委辦譯本 - 任人咒詛、望主錫福、使彼愧恥、僕以欣喜兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 任彼咒詛、有主賜福、任彼興起、必受羞辱、主之僕人必得喜歡、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 任憑人謗詛。但求主輔翼。若輩終承羞。爾僕應怡悅。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué importa que ellos me maldigan? ¡Bendíceme tú! Pueden atacarme, pero quedarán avergonzados; en cambio, este siervo tuyo se alegrará.
  • 현대인의 성경 - 그들이 나를 저주하지마는 주는 나를 축복하실 것입니다. 그들이 나를 칠 때 수치를 당할 것이나 주의 종은 기뻐할 것입니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils peuvent maudire, ╵toi, tu béniras ! Ils se dressent contre moi… ╵Ils seront couverts de honte ! Et ton serviteur ╵sera dans la joie.
  • リビングバイブル - 彼らは、のろいたいだけのろえばよいのです。 あなたの祝福さえあれば、私は何も気にしません。 私を亡き者にしようとする彼らの努力は水の泡となり、 私は喜びながら出歩けるようになります。
  • Nova Versão Internacional - Eles podem amaldiçoar, tu, porém, me abençoas. Quando atacarem, serão humilhados, mas o teu servo se alegrará.
  • Hoffnung für alle - Mögen sie mich auch verwünschen – du wirst mich segnen! Sollen sie doch angreifen – sie werden dabei scheitern! Zuletzt werde ich, dein Diener, mich freuen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาอาจจะแช่งด่า แต่พระองค์จะทรงอวยพร เมื่อพวกเขาโจมตี พวกเขาจะถูกทำให้อับอายขายหน้า แต่ผู้รับใช้ของพระองค์จะชื่นชมยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​พวก​เขา​แช่ง​สาป แต่​พระ​องค์​ก็​อวยพร ให้​พวก​ที่​โจมตี​ข้าพเจ้า​ต้อง​อับอาย ขอ​ให้​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​ได้​ยินดี
  • Dân Số Ký 22:12 - Nhưng Đức Chúa Trời phán với Ba-la-am: “Ngươi không được đi với họ, không được nguyền rủa dân kia, vì đó là dân được chúc phước!”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • Thi Thiên 109:17 - Họ thích chửi rủa người khác; nên bị người đời nguyền rủa. Họ chẳng bao giờ cầu phước; nên phước lánh xa.
  • 2 Sa-mu-ên 16:10 - Vua nói: “Hỡi các con của Xê-ru-gia, không việc gì đến ông. Nếu Chúa phán người này nguyền rủa, ta là ai mà dám phản đối?
  • 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • 2 Sa-mu-ên 16:13 - Vậy Đa-vít và đoàn người tiếp tục đi, còn Si-mê-i đi vòng qua sườn đồi bên kia, vừa đi vừa rủa, vừa ném đá và hất tung bụi đất.
  • Dân Số Ký 23:20 - Và đây, tôi lại được lệnh chúc phước; vì Đức Chúa Trời ban phước họ, tôi làm sao cãi được?
  • Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • Y-sai 65:15 - Tên các ngươi sẽ bị nguyền rủa giữa dân Ta, vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao sẽ tiêu diệt các ngươi còn các đầy tớ thật của Chúa sẽ được đặt tên mới.
  • Y-sai 65:16 - Vì vậy, những ai cầu phước hay thề nguyện sẽ nhân danh Đức Chúa Trời chân thật mà làm điều ấy. Vì Ta sẽ để cơn giận của Ta sang một bên và không nhớ đến tội ác những ngày trước nữa.”
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
圣经
资源
计划
奉献