逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ reo mừng cảm tạ Chúa Hằng Hữu, con sẽ ca tụng Ngài, giữa toàn dân,
- 新标点和合本 - 我要用口极力称谢耶和华; 我要在众人中间赞美他;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要用口极力称谢耶和华, 我要在众人中间赞美他;
- 和合本2010(神版-简体) - 我要用口极力称谢耶和华, 我要在众人中间赞美他;
- 当代译本 - 我要竭力颂扬耶和华, 在人群中赞美祂。
- 圣经新译本 - 我要用口极力称谢耶和华; 我要在众人中间赞美他。
- 中文标准译本 - 我要用口大大称谢耶和华, 在众人中间赞美他;
- 现代标点和合本 - 我要用口极力称谢耶和华, 我要在众人中间赞美他。
- 和合本(拼音版) - 我要用口极力称谢耶和华, 我要在众人中间赞美他;
- New International Version - With my mouth I will greatly extol the Lord; in the great throng of worshipers I will praise him.
- New International Reader's Version - With my mouth I will continually praise the Lord. I will praise him when all his people gather for worship.
- English Standard Version - With my mouth I will give great thanks to the Lord; I will praise him in the midst of the throng.
- New Living Translation - But I will give repeated thanks to the Lord, praising him to everyone.
- The Message - My mouth’s full of great praise for God, I’m singing his hallelujahs surrounded by crowds, For he’s always at hand to take the side of the needy, to rescue a life from the unjust judge.
- Christian Standard Bible - I will fervently thank the Lord with my mouth; I will praise him in the presence of many.
- New American Standard Bible - With my mouth I will give thanks abundantly to the Lord; And I will praise Him in the midst of many.
- New King James Version - I will greatly praise the Lord with my mouth; Yes, I will praise Him among the multitude.
- Amplified Bible - I will give great praise and thanks to the Lord with my mouth; And in the midst of many I will praise Him.
- American Standard Version - I will give great thanks unto Jehovah with my mouth; Yea, I will praise him among the multitude.
- King James Version - I will greatly praise the Lord with my mouth; yea, I will praise him among the multitude.
- New English Translation - I will thank the Lord profusely, in the middle of a crowd I will praise him,
- World English Bible - I will give great thanks to Yahweh with my mouth. Yes, I will praise him among the multitude.
- 新標點和合本 - 我要用口極力稱謝耶和華; 我要在眾人中間讚美他;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要用口極力稱謝耶和華, 我要在眾人中間讚美他;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要用口極力稱謝耶和華, 我要在眾人中間讚美他;
- 當代譯本 - 我要竭力頌揚耶和華, 在人群中讚美祂。
- 聖經新譯本 - 我要用口極力稱謝耶和華; 我要在眾人中間讚美他。
- 呂振中譯本 - 我要滿口極力地稱謝永恆主; 我要在眾人中間頌讚他。
- 中文標準譯本 - 我要用口大大稱謝耶和華, 在眾人中間讚美他;
- 現代標點和合本 - 我要用口極力稱謝耶和華, 我要在眾人中間讚美他。
- 文理和合譯本 - 我必以口深謝耶和華、在眾中頌美之兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、余稱揚靡已、俾眾咸聞兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我口中惟極力讚美主、在眾人中頌揚主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我欲揚洪恩。當眾獻頌美。
- Nueva Versión Internacional - Por mi parte, daré muchas gracias al Señor; lo alabaré entre una gran muchedumbre.
- 현대인의 성경 - 내가 큰 소리로 여호와께 감사하며 많은 군중 가운데서 그를 찬양하리라.
- La Bible du Semeur 2015 - Je célébrerai ╵l’Eternel à pleine voix, et je le glorifierai ╵parmi les foules nombreuses,
- リビングバイブル - しかし、私は絶えず主に感謝をささげ、 あらゆる人々の前で賛美します。
- Nova Versão Internacional - Em alta voz, darei muitas graças ao Senhor; no meio da assembleia eu o louvarei,
- Hoffnung für alle - Immer wieder will ich dem Herrn danken, in aller Öffentlichkeit will ich ihn loben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของข้าพเจ้าจะยกย่องเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างใหญ่หลวง ท่ามกลางมหาชนข้าพเจ้าจะสรรเสริญพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะเอ่ยปากกล่าวขอบคุณพระผู้เป็นเจ้าหลายๆ ครั้ง ข้าพเจ้าจะสรรเสริญพระองค์ท่ามกลางที่ประชุมใหญ่
交叉引用
- Thi Thiên 71:22 - Lạy Chúa, con sẽ gảy đàn hạc ca ngợi Chúa, tụng ca đức thành tín của Ngài, Đức Chúa Trời con ơi. Con sẽ đánh đàn lia tán tụng Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 71:23 - Linh hồn được cứu chuộc sẽ mở môi hoan hỉ ngợi ca chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 138:4 - Mọi vua trần gian sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì họ được nghe lời Ngài.
- Thi Thiên 9:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con sẽ hết lòng tôn vinh Chúa và kể ra các việc huyền diệu của Ngài.
- Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
- Thi Thiên 116:13 - Tôi sẽ nâng chén cứu rỗi lên và khẩn cầu trong Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
- Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
- Thi Thiên 7:17 - Tôi sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu vì Ngài công chính; Tôi sẽ hát tôn thờ Danh Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
- Thi Thiên 108:1 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con vững chắc; con sẽ hát mừng, trổi nhạc với trọn tâm hồn.
- Thi Thiên 108:2 - Hãy bừng tỉnh, hỡi đàn lia và đàn hạc! Ta vùng dậy đánh thức hừng đông.
- Thi Thiên 108:3 - Con sẽ cảm tạ Chúa trong các dân tộc. Ca ngợi Ngài giữa các quốc gia.
- Hê-bơ-rơ 2:12 - Ngài phán: “Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.”
- Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
- Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 22:25 - Tôi sẽ ca tụng Chúa giữa kỳ đại hội. Và làm trọn lời thề trước tín dân.
- Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
- Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.