Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
112:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人便为有福!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人有福了!
  • 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华、热爱祂命令的人有福了!
  • 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 敬畏耶和华、热爱他的诫命的, 这人是有福的。
  • 中文标准译本 - 哈利路亚! 敬畏耶和华、极其喜悦他诫命的, 是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人便为有福!
  • 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华, 甚喜爱他命令的, 这人便为有福。
  • New International Version - Praise the Lord. Blessed are those who fear the Lord, who find great delight in his commands.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord. Blessed are those who have respect for the Lord. They find great delight when they obey God’s commands.
  • English Standard Version - Praise the Lord! Blessed is the man who fears the Lord, who greatly delights in his commandments!
  • New Living Translation - Praise the Lord! How joyful are those who fear the Lord and delight in obeying his commands.
  • The Message - Hallelujah! Blessed man, blessed woman, who fear God, Who cherish and relish his commandments, Their children robust on the earth, And the homes of the upright—how blessed! Their houses brim with wealth And a generosity that never runs dry. Sunrise breaks through the darkness for good people— God’s grace and mercy and justice! The good person is generous and lends lavishly; No shuffling or stumbling around for this one, But a sterling and solid and lasting reputation. Unfazed by rumor and gossip, Heart ready, trusting in God, Spirit firm, unperturbed, Ever blessed, relaxed among enemies, They lavish gifts on the poor— A generosity that goes on, and on, and on. An honored life! A beautiful life! Someone wicked takes one look and rages, Blusters away but ends up speechless. There’s nothing to the dreams of the wicked. Nothing.
  • Christian Standard Bible - Hallelujah! Happy is the person who fears the Lord, taking great delight in his commands.
  • New American Standard Bible - Praise the Lord! Blessed is a person who fears the Lord, Who greatly delights in His commandments.
  • New King James Version - Praise the Lord! Blessed is the man who fears the Lord, Who delights greatly in His commandments.
  • Amplified Bible - Praise the Lord! (Hallelujah!) Blessed [fortunate, prosperous, and favored by God] is the man who fears the Lord [with awe-inspired reverence and worships Him with obedience], Who delights greatly in His commandments.
  • American Standard Version - Praise ye Jehovah. Blessed is the man that feareth Jehovah, That delighteth greatly in his commandments.
  • King James Version - Praise ye the Lord. Blessed is the man that feareth the Lord, that delighteth greatly in his commandments.
  • New English Translation - Praise the Lord! How blessed is the one who obeys the Lord, who takes great delight in keeping his commands.
  • World English Bible - Praise Yah! Blessed is the man who fears Yahweh, who delights greatly in his commandments.
  • 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人便為有福!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人有福了!
  • 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 敬畏耶和華、熱愛祂命令的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 敬畏耶和華、熱愛他的誡命的, 這人是有福的。
  • 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 敬畏永恆主、 熱烈喜愛他誡命的、 這人有福啊!
  • 中文標準譯本 - 哈利路亞! 敬畏耶和華、極其喜悅他誡命的, 是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人便為有福!
  • 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、寅畏耶和華、深悅其誡命者、其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾曹宜頌美之、寅畏耶和華、悅從厥命者、福祉永綏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、敬畏主極喜悅主命者、此人即為有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬主無懈。樂道不倦。福哉斯人。聖心所眷。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Álef Dichoso el que teme al Señor, Bet el que halla gran deleite en sus mandamientos. Guímel
  • 현대인의 성경 - 여호와를 찬양하라! 여호와를 두려워하며 그의 명령에 순종하기를 기뻐하는 자는 복이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Воздайте хвалу Господу, слуги Господни, воздайте хвалу имени Господа!
  • Восточный перевод - Воздайте хвалу, о рабы Вечного, воздайте хвалу имени Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте хвалу, о рабы Вечного, воздайте хвалу имени Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте хвалу, о рабы Вечного, воздайте хвалу имени Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel  ! Heureux est l’homme qui craint l’Eternel et trouve un grand plaisir ╵à ses commandements !
  • リビングバイブル - ハレルヤ。 主を信じて従う人は、 言い表せないほどの祝福を受けます。 心から、神のことばのとおりにする人は幸せです。
  • Nova Versão Internacional - Aleluia! Como é feliz o homem que teme o Senhor e tem grande prazer em seus mandamentos!
  • Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Glücklich ist, wer dem Herrn in Ehrfurcht begegnet und große Freude hat an seinen Geboten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ความสุขมีแก่ผู้ที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่ปีติยินดีในพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​ที่​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​สุข เขา​ยินดี​ใน​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์​เป็น​อย่าง​ยิ่ง
交叉引用
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
  • Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Thi Thiên 119:143 - Con gặp cảnh hoang mang rối loạn, nhưng vẫn vui thích hoài điều răn Chúa ban.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人便为有福!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哈利路亚! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人有福了!
  • 和合本2010(神版-简体) - 哈利路亚! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人有福了!
  • 当代译本 - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华、热爱祂命令的人有福了!
  • 圣经新译本 - 你们要赞美耶和华。 敬畏耶和华、热爱他的诫命的, 这人是有福的。
  • 中文标准译本 - 哈利路亚! 敬畏耶和华、极其喜悦他诫命的, 是蒙福的!
  • 现代标点和合本 - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华,甚喜爱他命令的, 这人便为有福!
  • 和合本(拼音版) - 你们要赞美耶和华! 敬畏耶和华, 甚喜爱他命令的, 这人便为有福。
  • New International Version - Praise the Lord. Blessed are those who fear the Lord, who find great delight in his commands.
  • New International Reader's Version - Praise the Lord. Blessed are those who have respect for the Lord. They find great delight when they obey God’s commands.
  • English Standard Version - Praise the Lord! Blessed is the man who fears the Lord, who greatly delights in his commandments!
  • New Living Translation - Praise the Lord! How joyful are those who fear the Lord and delight in obeying his commands.
  • The Message - Hallelujah! Blessed man, blessed woman, who fear God, Who cherish and relish his commandments, Their children robust on the earth, And the homes of the upright—how blessed! Their houses brim with wealth And a generosity that never runs dry. Sunrise breaks through the darkness for good people— God’s grace and mercy and justice! The good person is generous and lends lavishly; No shuffling or stumbling around for this one, But a sterling and solid and lasting reputation. Unfazed by rumor and gossip, Heart ready, trusting in God, Spirit firm, unperturbed, Ever blessed, relaxed among enemies, They lavish gifts on the poor— A generosity that goes on, and on, and on. An honored life! A beautiful life! Someone wicked takes one look and rages, Blusters away but ends up speechless. There’s nothing to the dreams of the wicked. Nothing.
  • Christian Standard Bible - Hallelujah! Happy is the person who fears the Lord, taking great delight in his commands.
  • New American Standard Bible - Praise the Lord! Blessed is a person who fears the Lord, Who greatly delights in His commandments.
  • New King James Version - Praise the Lord! Blessed is the man who fears the Lord, Who delights greatly in His commandments.
  • Amplified Bible - Praise the Lord! (Hallelujah!) Blessed [fortunate, prosperous, and favored by God] is the man who fears the Lord [with awe-inspired reverence and worships Him with obedience], Who delights greatly in His commandments.
  • American Standard Version - Praise ye Jehovah. Blessed is the man that feareth Jehovah, That delighteth greatly in his commandments.
  • King James Version - Praise ye the Lord. Blessed is the man that feareth the Lord, that delighteth greatly in his commandments.
  • New English Translation - Praise the Lord! How blessed is the one who obeys the Lord, who takes great delight in keeping his commands.
  • World English Bible - Praise Yah! Blessed is the man who fears Yahweh, who delights greatly in his commandments.
  • 新標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人便為有福!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哈利路亞! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人有福了!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哈利路亞! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人有福了!
  • 當代譯本 - 你們要讚美耶和華! 敬畏耶和華、熱愛祂命令的人有福了!
  • 聖經新譯本 - 你們要讚美耶和華。 敬畏耶和華、熱愛他的誡命的, 這人是有福的。
  • 呂振中譯本 - 哈利路亞 ! 敬畏永恆主、 熱烈喜愛他誡命的、 這人有福啊!
  • 中文標準譯本 - 哈利路亞! 敬畏耶和華、極其喜悅他誡命的, 是蒙福的!
  • 現代標點和合本 - 你們要讚美耶和華! 敬畏耶和華,甚喜愛他命令的, 這人便為有福!
  • 文理和合譯本 - 爾其頌美耶和華、寅畏耶和華、深悅其誡命者、其有福兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾曹宜頌美之、寅畏耶和華、悅從厥命者、福祉永綏兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿勒盧亞、敬畏主極喜悅主命者、此人即為有福、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敬主無懈。樂道不倦。福哉斯人。聖心所眷。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Aleluya! ¡Alabado sea el Señor! Álef Dichoso el que teme al Señor, Bet el que halla gran deleite en sus mandamientos. Guímel
  • 현대인의 성경 - 여호와를 찬양하라! 여호와를 두려워하며 그의 명령에 순종하기를 기뻐하는 자는 복이 있다.
  • Новый Русский Перевод - Аллилуйя! Воздайте хвалу Господу, слуги Господни, воздайте хвалу имени Господа!
  • Восточный перевод - Воздайте хвалу, о рабы Вечного, воздайте хвалу имени Вечного!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воздайте хвалу, о рабы Вечного, воздайте хвалу имени Вечного!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воздайте хвалу, о рабы Вечного, воздайте хвалу имени Вечного!
  • La Bible du Semeur 2015 - Louez l’Eternel  ! Heureux est l’homme qui craint l’Eternel et trouve un grand plaisir ╵à ses commandements !
  • リビングバイブル - ハレルヤ。 主を信じて従う人は、 言い表せないほどの祝福を受けます。 心から、神のことばのとおりにする人は幸せです。
  • Nova Versão Internacional - Aleluia! Como é feliz o homem que teme o Senhor e tem grande prazer em seus mandamentos!
  • Hoffnung für alle - Halleluja – lobt den Herrn! Glücklich ist, wer dem Herrn in Ehrfurcht begegnet und große Freude hat an seinen Geboten!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้า ความสุขมีแก่ผู้ที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้า ผู้ที่ปีติยินดีในพระบัญชาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า คน​ที่​เกรง​กลัว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​เป็น​สุข เขา​ยินดี​ใน​พระ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์​เป็น​อย่าง​ยิ่ง
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
  • Thi Thiên 115:12 - Chúa Hằng Hữu ghi nhớ chúng ta và ban phước dồi dào. Ngài ban phước cho người Ít-ra-ên, và thầy tế lễ, dòng họ A-rôn.
  • Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
  • Thi Thiên 150:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Hãy ca tụng Đức Chúa Trời trong nơi thánh Ngài; ca tụng Chúa trên khung trời uy linh.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Thi Thiên 119:47 - Con vui thích vâng theo lệnh Chúa! Con yêu chuộng lời Ngài biết bao!
  • Thi Thiên 119:48 - Con tôn kính, mến yêu mệnh lệnh Chúa. Con luôn suy gẫm chỉ thị Ngài. 7
  • Thi Thiên 119:14 - Luôn vui mừng vì lời Chúa phán, như người được trân châu bảo vật.
  • Thi Thiên 119:35 - Xin dắt con trên đường điều răn của Chúa, vì tại đó con tìm được hoan lạc.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 119:70 - Lòng ác họ chai lì và vô cảm, còn lòng con vui thích luật Ngài.
  • Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
  • Thi Thiên 119:72 - Luật pháp Chúa dạy thật là bảo vật, còn quý hơn hàng nghìn miếng bạc hay vàng. 10
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • Thi Thiên 147:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Chúc tụng Đức Chúa Trời là việc tốt đẹp biết bao! Tôn vinh Ngài thật làm vui thích, thỏa lòng!
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Thi Thiên 119:143 - Con gặp cảnh hoang mang rối loạn, nhưng vẫn vui thích hoài điều răn Chúa ban.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Y-sai 50:10 - Ai trong các ngươi kính sợ Chúa Hằng Hữu và vâng lời đầy tớ Ngài? Nếu ngươi đi trong bóng tối và không có ánh sáng, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và nương tựa nơi Đức Chúa Trời ngươi.
  • Thi Thiên 119:97 - Con yêu mến lời Chúa biết bao! Trọn ngày con chiêm nghiệm lời ấy.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Thi Thiên 119:16 - Luật lệ Chúa làm con vui thỏa, con chẳng bao giờ dám quên lời Ngài. 3
  • Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
圣经
资源
计划
奉献