Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
112:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 他家中有货物,有钱财; 他的公义存到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的家中有金银财宝, 他的义行存到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的家中有金银财宝, 他的义行存到永远。
  • 当代译本 - 他的家财丰厚, 他的公义永远长存。
  • 圣经新译本 - 他家中有财富,有金钱, 他的仁义存到永远。
  • 中文标准译本 - 他的家里有金钱财富, 他的公义将存留到永远。
  • 现代标点和合本 - 他家中有货物有钱财, 他的公义存到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他家中有货物,有钱财。 他的公义存到永远。
  • New International Version - Wealth and riches are in their houses, and their righteousness endures forever.
  • New International Reader's Version - Their family will have wealth and riches. They will always be blessed for doing what is right.
  • English Standard Version - Wealth and riches are in his house, and his righteousness endures forever.
  • New Living Translation - They themselves will be wealthy, and their good deeds will last forever.
  • Christian Standard Bible - Wealth and riches are in his house, and his righteousness endures forever.
  • New American Standard Bible - Wealth and riches are in his house, And his righteousness endures forever.
  • New King James Version - Wealth and riches will be in his house, And his righteousness endures forever.
  • Amplified Bible - Wealth and riches are in his house, And his righteousness endures forever.
  • American Standard Version - Wealth and riches are in his house; And his righteousness endureth for ever.
  • King James Version - Wealth and riches shall be in his house: and his righteousness endureth for ever.
  • New English Translation - His house contains wealth and riches; his integrity endures.
  • World English Bible - Wealth and riches are in his house. His righteousness endures forever.
  • 新標點和合本 - 他家中有貨物,有錢財; 他的公義存到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的家中有金銀財寶, 他的義行存到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的家中有金銀財寶, 他的義行存到永遠。
  • 當代譯本 - 他的家財豐厚, 他的公義永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 他家中有財富,有金錢, 他的仁義存到永遠。
  • 呂振中譯本 - 他家中有富裕,有財物; 他的仁義存立到永遠。
  • 中文標準譯本 - 他的家裡有金錢財富, 他的公義將存留到永遠。
  • 現代標點和合本 - 他家中有貨物有錢財, 他的公義存到永遠。
  • 文理和合譯本 - 其家富有貨財、其義永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 貨財充足於家、其義永彰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其家必富有貨財、必永稱為義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 潤身潤屋。子孫克昌。
  • Nueva Versión Internacional - En su casa habrá abundantes riquezas, Vav y para siempre permanecerá su justicia. Zayin
  • 현대인의 성경 - 그의 집에는 부요와 재물이 있을 것이며 그의 의로운 행위는 영원히 남으리라.
  • Новый Русский Перевод - От востока и до запада да будет прославлено имя Господне!
  • Восточный перевод - От востока и до запада да будет прославлено имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От востока и до запада да будет прославлено имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От востока и до запада да будет прославлено имя Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abondance et richesse ╵règnent dans sa maison, et sa conduite juste ╵sera pour toujours prise en compte .
  • リビングバイブル - 正しい人は資産にも恵まれ、 善行をたたえられるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Grande riqueza há em sua casa, e a sua justiça dura para sempre.
  • Hoffnung für alle - Bei einem solchen Menschen sind Reichtum und Wohlstand zu Hause, seine Gerechtigkeit hat für immer Bestand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งและทรัพย์สมบัติอยู่ในเรือนของเขา และความชอบธรรมของเขาดำรงอยู่นิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มั่งมี​และ​ความ​เป็น​ปึกแผ่น​อยู่​ใน​เรือน​ของ​เขา และ​ความ​ชอบธรรม​ของ​เขา​คงอยู่​เป็น​นิตย์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Châm Ngôn 15:6 - Nhà người công chính là kho tàng quý giá, lợi tức người gian tà đem lại đủ thứ rối ren.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhà người tích lũy nhiều của cải, đức công chính người còn mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 他家中有货物,有钱财; 他的公义存到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的家中有金银财宝, 他的义行存到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的家中有金银财宝, 他的义行存到永远。
  • 当代译本 - 他的家财丰厚, 他的公义永远长存。
  • 圣经新译本 - 他家中有财富,有金钱, 他的仁义存到永远。
  • 中文标准译本 - 他的家里有金钱财富, 他的公义将存留到永远。
  • 现代标点和合本 - 他家中有货物有钱财, 他的公义存到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他家中有货物,有钱财。 他的公义存到永远。
  • New International Version - Wealth and riches are in their houses, and their righteousness endures forever.
  • New International Reader's Version - Their family will have wealth and riches. They will always be blessed for doing what is right.
  • English Standard Version - Wealth and riches are in his house, and his righteousness endures forever.
  • New Living Translation - They themselves will be wealthy, and their good deeds will last forever.
  • Christian Standard Bible - Wealth and riches are in his house, and his righteousness endures forever.
  • New American Standard Bible - Wealth and riches are in his house, And his righteousness endures forever.
  • New King James Version - Wealth and riches will be in his house, And his righteousness endures forever.
  • Amplified Bible - Wealth and riches are in his house, And his righteousness endures forever.
  • American Standard Version - Wealth and riches are in his house; And his righteousness endureth for ever.
  • King James Version - Wealth and riches shall be in his house: and his righteousness endureth for ever.
  • New English Translation - His house contains wealth and riches; his integrity endures.
  • World English Bible - Wealth and riches are in his house. His righteousness endures forever.
  • 新標點和合本 - 他家中有貨物,有錢財; 他的公義存到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的家中有金銀財寶, 他的義行存到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的家中有金銀財寶, 他的義行存到永遠。
  • 當代譯本 - 他的家財豐厚, 他的公義永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 他家中有財富,有金錢, 他的仁義存到永遠。
  • 呂振中譯本 - 他家中有富裕,有財物; 他的仁義存立到永遠。
  • 中文標準譯本 - 他的家裡有金錢財富, 他的公義將存留到永遠。
  • 現代標點和合本 - 他家中有貨物有錢財, 他的公義存到永遠。
  • 文理和合譯本 - 其家富有貨財、其義永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 貨財充足於家、其義永彰兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其家必富有貨財、必永稱為義、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 潤身潤屋。子孫克昌。
  • Nueva Versión Internacional - En su casa habrá abundantes riquezas, Vav y para siempre permanecerá su justicia. Zayin
  • 현대인의 성경 - 그의 집에는 부요와 재물이 있을 것이며 그의 의로운 행위는 영원히 남으리라.
  • Новый Русский Перевод - От востока и до запада да будет прославлено имя Господне!
  • Восточный перевод - От востока и до запада да будет прославлено имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - От востока и до запада да будет прославлено имя Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - От востока и до запада да будет прославлено имя Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abondance et richesse ╵règnent dans sa maison, et sa conduite juste ╵sera pour toujours prise en compte .
  • リビングバイブル - 正しい人は資産にも恵まれ、 善行をたたえられるでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Grande riqueza há em sua casa, e a sua justiça dura para sempre.
  • Hoffnung für alle - Bei einem solchen Menschen sind Reichtum und Wohlstand zu Hause, seine Gerechtigkeit hat für immer Bestand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความมั่งคั่งและทรัพย์สมบัติอยู่ในเรือนของเขา และความชอบธรรมของเขาดำรงอยู่นิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​มั่งมี​และ​ความ​เป็น​ปึกแผ่น​อยู่​ใน​เรือน​ของ​เขา และ​ความ​ชอบธรรม​ของ​เขา​คงอยู่​เป็น​นิตย์
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Ma-thi-ơ 24:23 - Khi ấy, nếu ai bảo các con: ‘Kìa, Đấng Mết-si-a ở đây,’ hay ‘Ngài ở kia’ thì đừng tin.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Y-sai 51:8 - Vì mối mọt sẽ ăn chúng như ăn chiếc áo mục. Sâu bọ sẽ cắn nát chúng như cắn len. Nhưng sự công chính Ta tồn tại đời đời. Sự cứu rỗi Ta truyền từ đời này sang đời khác.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:6 - Nhưng niềm tin kính và lòng mãn nguyện là lợi ích lớn.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Ti-mô-thê 6:8 - nên đủ ăn đủ mặc là thỏa lòng rồi.
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • Y-sai 32:17 - Kết quả của sự công chính là sự bình an. Phải, bông trái công chính sẽ là yên tĩnh và an ninh vĩnh hằng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • Thi Thiên 112:9 - Người phân chia của cải, cứu tế người có cần. Đức công chính người còn mãi mãi. Người được hãnh diện và tôn cao.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Châm Ngôn 15:6 - Nhà người công chính là kho tàng quý giá, lợi tức người gian tà đem lại đủ thứ rối ren.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
圣经
资源
计划
奉献