Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
112:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • 新标点和合本 - 他永不动摇; 义人被记念,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他永不动摇。 义人被记念,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他永不动摇。 义人被记念,直到永远。
  • 当代译本 - 义人必永不动摇, 他必永得眷顾。
  • 圣经新译本 - 因为他永远不会动摇, 义人必永远被记念。
  • 中文标准译本 - 是的,他永不动摇, 义人将永远被记念。
  • 现代标点和合本 - 他永不动摇, 义人被记念直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他永不动摇。 义人被记念,直到永远。
  • New International Version - Surely the righteous will never be shaken; they will be remembered forever.
  • New International Reader's Version - Those who do what is right will always be secure. They will be remembered forever.
  • English Standard Version - For the righteous will never be moved; he will be remembered forever.
  • New Living Translation - Such people will not be overcome by evil. Those who are righteous will be long remembered.
  • Christian Standard Bible - He will never be shaken. The righteous one will be remembered forever.
  • New American Standard Bible - For he will never be shaken; The righteous will be remembered forever.
  • New King James Version - Surely he will never be shaken; The righteous will be in everlasting remembrance.
  • Amplified Bible - He will never be shaken; The righteous will be remembered forever.
  • American Standard Version - For he shall never be moved; The righteous shall be had in everlasting remembrance.
  • King James Version - Surely he shall not be moved for ever: the righteous shall be in everlasting remembrance.
  • New English Translation - For he will never be upended; others will always remember one who is just.
  • World English Bible - For he will never be shaken. The righteous will be remembered forever.
  • 新標點和合本 - 他永不動搖; 義人被記念,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他永不動搖。 義人被記念,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他永不動搖。 義人被記念,直到永遠。
  • 當代譯本 - 義人必永不動搖, 他必永得眷顧。
  • 聖經新譯本 - 因為他永遠不會動搖, 義人必永遠被記念。
  • 呂振中譯本 - 因為他永不動搖: 義人必永遠被記念。
  • 中文標準譯本 - 是的,他永不動搖, 義人將永遠被記念。
  • 現代標點和合本 - 他永不動搖, 義人被記念直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 永不動搖、義人恆被記憶兮、
  • 文理委辦譯本 - 恆不遷移、為義之人、其名不朽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 永不至於傾跌、善人之名、萬世長留、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 福哉斯人。終身無殃。典型常在。萬世流芳。
  • Nueva Versión Internacional - El justo será siempre recordado; Caf ciertamente nunca fracasará. Mem
  • 현대인의 성경 - 그는 결코 흔들리지 않을 것이니 의로운 사람은 영원히 기억되리라.
  • Новый Русский Перевод - Он склоняется, чтобы взирать на происходящее на небе и на земле.
  • Восточный перевод - и склоняющемуся, чтобы видеть, что происходит на небе и на земле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и склоняющемуся, чтобы видеть, что происходит на небе и на земле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и склоняющемуся, чтобы видеть, что происходит на небе и на земле?
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi ne trébuchera-t-il jamais, et l’on se souviendra ╵du juste pour toujours.
  • リビングバイブル - このような人は、事態が思わしくなくなっても、 動じたりしません。 周囲の人々は、 神が彼をいつも目にかけておられるのを見て、 深い感銘を受けるのです。
  • Nova Versão Internacional - O justo jamais será abalado; para sempre se lembrarão dele.
  • Hoffnung für alle - Nichts wird ihn zu Fall bringen, ein solcher Mensch wird nie vergessen werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว คนชอบธรรมจะไม่มีวันสั่นคลอน พวกเขาจะเป็นที่จดจำเสมอไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ไม่​มี​วัน​สะทก​สะท้าน​หวั่น​ไหว ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง​ตลอด​กาล
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
  • 新标点和合本 - 他永不动摇; 义人被记念,直到永远。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他永不动摇。 义人被记念,直到永远。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他永不动摇。 义人被记念,直到永远。
  • 当代译本 - 义人必永不动摇, 他必永得眷顾。
  • 圣经新译本 - 因为他永远不会动摇, 义人必永远被记念。
  • 中文标准译本 - 是的,他永不动摇, 义人将永远被记念。
  • 现代标点和合本 - 他永不动摇, 义人被记念直到永远。
  • 和合本(拼音版) - 他永不动摇。 义人被记念,直到永远。
  • New International Version - Surely the righteous will never be shaken; they will be remembered forever.
  • New International Reader's Version - Those who do what is right will always be secure. They will be remembered forever.
  • English Standard Version - For the righteous will never be moved; he will be remembered forever.
  • New Living Translation - Such people will not be overcome by evil. Those who are righteous will be long remembered.
  • Christian Standard Bible - He will never be shaken. The righteous one will be remembered forever.
  • New American Standard Bible - For he will never be shaken; The righteous will be remembered forever.
  • New King James Version - Surely he will never be shaken; The righteous will be in everlasting remembrance.
  • Amplified Bible - He will never be shaken; The righteous will be remembered forever.
  • American Standard Version - For he shall never be moved; The righteous shall be had in everlasting remembrance.
  • King James Version - Surely he shall not be moved for ever: the righteous shall be in everlasting remembrance.
  • New English Translation - For he will never be upended; others will always remember one who is just.
  • World English Bible - For he will never be shaken. The righteous will be remembered forever.
  • 新標點和合本 - 他永不動搖; 義人被記念,直到永遠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他永不動搖。 義人被記念,直到永遠。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他永不動搖。 義人被記念,直到永遠。
  • 當代譯本 - 義人必永不動搖, 他必永得眷顧。
  • 聖經新譯本 - 因為他永遠不會動搖, 義人必永遠被記念。
  • 呂振中譯本 - 因為他永不動搖: 義人必永遠被記念。
  • 中文標準譯本 - 是的,他永不動搖, 義人將永遠被記念。
  • 現代標點和合本 - 他永不動搖, 義人被記念直到永遠。
  • 文理和合譯本 - 永不動搖、義人恆被記憶兮、
  • 文理委辦譯本 - 恆不遷移、為義之人、其名不朽兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 永不至於傾跌、善人之名、萬世長留、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 福哉斯人。終身無殃。典型常在。萬世流芳。
  • Nueva Versión Internacional - El justo será siempre recordado; Caf ciertamente nunca fracasará. Mem
  • 현대인의 성경 - 그는 결코 흔들리지 않을 것이니 의로운 사람은 영원히 기억되리라.
  • Новый Русский Перевод - Он склоняется, чтобы взирать на происходящее на небе и на земле.
  • Восточный перевод - и склоняющемуся, чтобы видеть, что происходит на небе и на земле?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и склоняющемуся, чтобы видеть, что происходит на небе и на земле?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и склоняющемуся, чтобы видеть, что происходит на небе и на земле?
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi ne trébuchera-t-il jamais, et l’on se souviendra ╵du juste pour toujours.
  • リビングバイブル - このような人は、事態が思わしくなくなっても、 動じたりしません。 周囲の人々は、 神が彼をいつも目にかけておられるのを見て、 深い感銘を受けるのです。
  • Nova Versão Internacional - O justo jamais será abalado; para sempre se lembrarão dele.
  • Hoffnung für alle - Nichts wird ihn zu Fall bringen, ein solcher Mensch wird nie vergessen werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว คนชอบธรรมจะไม่มีวันสั่นคลอน พวกเขาจะเป็นที่จดจำเสมอไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​จะ​ไม่​มี​วัน​สะทก​สะท้าน​หวั่น​ไหว ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​จะ​เป็น​ที่​ระลึก​ถึง​ตลอด​กาล
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
  • Ma-thi-ơ 25:35 - Vì lúc Ta đói, các con cho Ta ăn. Ta khát, các con cho Ta uống. Ta là khách lạ, các con tiếp rước Ta về nhà.
  • Ma-thi-ơ 25:36 - Ta trần truồng, các con mặc áo cho Ta. Ta đau yếu, các con chăm sóc Ta. Ta bị tù, các con thăm viếng Ta.’
  • Ma-thi-ơ 25:37 - Lúc ấy, những người công chính sẽ ngạc nhiên: ‘Thưa Chúa, có khi nào chúng con thấy Chúa đói mà mời ăn? Hay thấy Chúa khát mà mời uống?
  • Ma-thi-ơ 25:38 - Hoặc gặp Chúa là khách lạ mà tiếp đãi? Thấy Chúa trần truồng mà mặc quần áo?
  • Ma-thi-ơ 25:39 - Hay biết Chúa đau ốm và bị tù mà thăm viếng đâu?’
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • Nê-hê-mi 13:22 - Tôi cũng ra lệnh cho người Lê-vi thanh tẩy chính mình để gác cổng thành và giữ ngày Sa-bát thánh khiết. Lạy Đức Chúa Trời, xin ghi nhận điều này, và xin thương xót con theo lòng nhân từ vô biên của Ngài.
  • Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
  • Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • Thi Thiên 125:1 - Ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ giống Núi Si-ôn; không dao động, nhưng bất diệt trường tồn.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
  • Thi Thiên 55:22 - Hãy trao gánh nặng mình cho Chúa Hằng Hữu, và Ngài sẽ đỡ nâng, Ngài không để người tin kính bị vấp ngã.
  • Thi Thiên 62:2 - Chỉ có Chúa là tảng đá và sự giải cứu tôi. Ngài là thành lũy tôi, tôi sẽ không bao giờ rúng động.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
圣经
资源
计划
奉献