Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
112:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • 新标点和合本 - 他必不怕凶恶的信息; 他心坚定,倚靠耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不惧怕凶恶的信息, 他的心坚定,倚靠耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不惧怕凶恶的信息, 他的心坚定,倚靠耶和华。
  • 当代译本 - 他不怕恶讯, 他一心信靠耶和华。
  • 圣经新译本 - 他必不因坏消息惧怕; 他的心坚定,倚靠耶和华。
  • 中文标准译本 - 他不会因坏消息而害怕, 他的心因依靠耶和华而坚定;
  • 现代标点和合本 - 他必不怕凶恶的信息, 他心坚定,倚靠耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他必不怕凶恶的信息, 他心坚定,倚靠耶和华。
  • New International Version - They will have no fear of bad news; their hearts are steadfast, trusting in the Lord.
  • New International Reader's Version - They aren’t afraid when bad news comes. They stand firm because they trust in the Lord.
  • English Standard Version - He is not afraid of bad news; his heart is firm, trusting in the Lord.
  • New Living Translation - They do not fear bad news; they confidently trust the Lord to care for them.
  • Christian Standard Bible - He will not fear bad news; his heart is confident, trusting in the Lord.
  • New American Standard Bible - He will not fear bad news; His heart is steadfast, trusting in the Lord.
  • New King James Version - He will not be afraid of evil tidings; His heart is steadfast, trusting in the Lord.
  • Amplified Bible - He will not fear bad news; His heart is steadfast, trusting [confidently relying on and believing] in the Lord.
  • American Standard Version - He shall not be afraid of evil tidings: His heart is fixed, trusting in Jehovah.
  • King James Version - He shall not be afraid of evil tidings: his heart is fixed, trusting in the Lord.
  • New English Translation - He does not fear bad news. He is confident; he trusts in the Lord.
  • World English Bible - He will not be afraid of evil news. His heart is steadfast, trusting in Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他必不怕凶惡的信息; 他心堅定,倚靠耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不懼怕兇惡的信息, 他的心堅定,倚靠耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不懼怕兇惡的信息, 他的心堅定,倚靠耶和華。
  • 當代譯本 - 他不怕惡訊, 他一心信靠耶和華。
  • 聖經新譯本 - 他必不因壞消息懼怕; 他的心堅定,倚靠耶和華。
  • 呂振中譯本 - 壞消息他也不懼怕; 他的心堅定,倚靠着永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他不會因壞消息而害怕, 他的心因依靠耶和華而堅定;
  • 現代標點和合本 - 他必不怕凶惡的信息, 他心堅定,倚靠耶和華。
  • 文理和合譯本 - 噩耗不驚、心志堅定、惟耶和華是恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖聞凶音而不懼、心有操持、惟耶和華是賴兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必不懼兇惡之風聲、因倚賴主、心中堅固、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥心堅固。惟主是怙。雖聞凶音。無有恐怖。
  • Nueva Versión Internacional - No temerá recibir malas noticias; Nun su corazón estará firme, confiado en el Señor. Sámej
  • 현대인의 성경 - 그는 불길한 소식을 두려워하지 않을 것이니 확실한 믿음을 가지고 여호와를 신뢰하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • Восточный перевод - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne craint pas ╵de mauvaises nouvelles, il a le cœur tranquille, ╵confiant en l’Eternel.
  • リビングバイブル - 彼は悪い知らせを受けても恐れず、 今度は何が起こるかと、不安になることもありません。 主に見放されるわけがないと、 信じきっているからです。
  • Nova Versão Internacional - Não temerá más notícias; seu coração está firme, confiante no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er fürchtet sich nicht vor schlechten Nachrichten, sein Herz ist voller Zuversicht, denn er vertraut dem Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่หวาดวิตกต่อข่าวร้าย จิตใจของพวกเขาแน่วแน่และวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ไม่​ตื่น​ตระหนก​ต่อ​ข่าว​ร้าย ด้วย​มี​ใจ​หนักแน่น วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
  • 新标点和合本 - 他必不怕凶恶的信息; 他心坚定,倚靠耶和华。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不惧怕凶恶的信息, 他的心坚定,倚靠耶和华。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不惧怕凶恶的信息, 他的心坚定,倚靠耶和华。
  • 当代译本 - 他不怕恶讯, 他一心信靠耶和华。
  • 圣经新译本 - 他必不因坏消息惧怕; 他的心坚定,倚靠耶和华。
  • 中文标准译本 - 他不会因坏消息而害怕, 他的心因依靠耶和华而坚定;
  • 现代标点和合本 - 他必不怕凶恶的信息, 他心坚定,倚靠耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他必不怕凶恶的信息, 他心坚定,倚靠耶和华。
  • New International Version - They will have no fear of bad news; their hearts are steadfast, trusting in the Lord.
  • New International Reader's Version - They aren’t afraid when bad news comes. They stand firm because they trust in the Lord.
  • English Standard Version - He is not afraid of bad news; his heart is firm, trusting in the Lord.
  • New Living Translation - They do not fear bad news; they confidently trust the Lord to care for them.
  • Christian Standard Bible - He will not fear bad news; his heart is confident, trusting in the Lord.
  • New American Standard Bible - He will not fear bad news; His heart is steadfast, trusting in the Lord.
  • New King James Version - He will not be afraid of evil tidings; His heart is steadfast, trusting in the Lord.
  • Amplified Bible - He will not fear bad news; His heart is steadfast, trusting [confidently relying on and believing] in the Lord.
  • American Standard Version - He shall not be afraid of evil tidings: His heart is fixed, trusting in Jehovah.
  • King James Version - He shall not be afraid of evil tidings: his heart is fixed, trusting in the Lord.
  • New English Translation - He does not fear bad news. He is confident; he trusts in the Lord.
  • World English Bible - He will not be afraid of evil news. His heart is steadfast, trusting in Yahweh.
  • 新標點和合本 - 他必不怕凶惡的信息; 他心堅定,倚靠耶和華。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不懼怕兇惡的信息, 他的心堅定,倚靠耶和華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不懼怕兇惡的信息, 他的心堅定,倚靠耶和華。
  • 當代譯本 - 他不怕惡訊, 他一心信靠耶和華。
  • 聖經新譯本 - 他必不因壞消息懼怕; 他的心堅定,倚靠耶和華。
  • 呂振中譯本 - 壞消息他也不懼怕; 他的心堅定,倚靠着永恆主。
  • 中文標準譯本 - 他不會因壞消息而害怕, 他的心因依靠耶和華而堅定;
  • 現代標點和合本 - 他必不怕凶惡的信息, 他心堅定,倚靠耶和華。
  • 文理和合譯本 - 噩耗不驚、心志堅定、惟耶和華是恃兮、
  • 文理委辦譯本 - 雖聞凶音而不懼、心有操持、惟耶和華是賴兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必不懼兇惡之風聲、因倚賴主、心中堅固、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 厥心堅固。惟主是怙。雖聞凶音。無有恐怖。
  • Nueva Versión Internacional - No temerá recibir malas noticias; Nun su corazón estará firme, confiado en el Señor. Sámej
  • 현대인의 성경 - 그는 불길한 소식을 두려워하지 않을 것이니 확실한 믿음을 가지고 여호와를 신뢰하기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • Восточный перевод - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он поднимает бедного из праха и возвышает нищего из грязи,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne craint pas ╵de mauvaises nouvelles, il a le cœur tranquille, ╵confiant en l’Eternel.
  • リビングバイブル - 彼は悪い知らせを受けても恐れず、 今度は何が起こるかと、不安になることもありません。 主に見放されるわけがないと、 信じきっているからです。
  • Nova Versão Internacional - Não temerá más notícias; seu coração está firme, confiante no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Er fürchtet sich nicht vor schlechten Nachrichten, sein Herz ist voller Zuversicht, denn er vertraut dem Herrn.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะไม่หวาดวิตกต่อข่าวร้าย จิตใจของพวกเขาแน่วแน่และวางใจในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ไม่​ตื่น​ตระหนก​ต่อ​ข่าว​ร้าย ด้วย​มี​ใจ​หนักแน่น วางใจ​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:13 - Nhưng Phao-lô trả lời: “Sao anh em khóc lóc cho đau lòng tôi? Chẳng những tôi sẵn sàng chịu trói, mà còn vui lòng chịu chết vì Danh Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 21:19 - Cứ nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, các con sẽ được cứu.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Thi Thiên 27:3 - Dù cả đạo quân vây quanh tôi, lòng tôi cũng không sợ hãi. Dù bị chiến tranh uy hiếp, tôi vẫn vững tâm tin cậy Ngài.
  • Lu-ca 21:9 - Khi nghe có chiến tranh, loạn lạc, các con đừng khiếp sợ. Những biến cố ấy phải xảy ra trước, nhưng chưa đến ngày tận thế.”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Thi Thiên 56:4 - Con ngợi tôn Đức Chúa Trời vì lời Ngài đã hứa. Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:25 - Vậy, anh em hãy can đảm! Tôi tin chắc Đức Chúa Trời sẽ thực hiện mọi điều Ngài hứa,
  • Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
  • Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
  • Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
  • Giăng 14:1 - “Lòng các con đừng xao xuyến. Các con đang tin cậy Đức Chúa Trời thể nào, hãy tin Ta thể ấy.
  • Thi Thiên 118:8 - Thà ẩn náu trong Chúa Hằng Hữu còn hơn nương cậy loài người,
  • Thi Thiên 118:9 - Nương thân trong Chúa Hằng Hữu còn hơn cậy vào vua chúa.
  • Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 118:6 - Chúa Hằng Hữu đứng với tôi, tôi không sợ hãi? Loài người có thể làm gì tôi?
  • Thi Thiên 34:4 - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
圣经
资源
计划
奉献