逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa, con cảm tạ Chúa vô cùng vì Chúa nhậm lời, giải cứu con!
- 新标点和合本 - 我要称谢你,因为你已经应允我, 又成了我的拯救!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要称谢你,因为你已经应允我, 又成了我的拯救!
- 和合本2010(神版-简体) - 我要称谢你,因为你已经应允我, 又成了我的拯救!
- 当代译本 - 耶和华啊!我称谢你, 因为你应允了我的祷告, 拯救了我。
- 圣经新译本 - 我要称谢你,因为你应允了我, 又成了我的拯救。
- 中文标准译本 - 让我称谢你, 因为你已经回应我, 又成了我的救恩。
- 现代标点和合本 - 我要称谢你,因为你已经应允我, 又成了我的拯救。
- 和合本(拼音版) - 我要称谢你,因为你已经应允我, 又成了我的拯救。
- New International Version - I will give you thanks, for you answered me; you have become my salvation.
- New International Reader's Version - Lord, I will give thanks to you, because you answered me. You have saved me.
- English Standard Version - I thank you that you have answered me and have become my salvation.
- New Living Translation - I thank you for answering my prayer and giving me victory!
- The Message - Thank you for responding to me; you’ve truly become my salvation! The stone the masons discarded as flawed is now the capstone! This is God’s work. We rub our eyes—we can hardly believe it! This is the very day God acted— let’s celebrate and be festive! Salvation now, God. Salvation now! Oh yes, God—a free and full life!
- Christian Standard Bible - I will give thanks to you because you have answered me and have become my salvation.
- New American Standard Bible - I will give thanks to You, for You have answered me, And You have become my salvation.
- New King James Version - I will praise You, For You have answered me, And have become my salvation.
- Amplified Bible - I will give thanks to You, for You have heard and answered me; And You have become my salvation [my Rescuer, my Savior].
- American Standard Version - I will give thanks unto thee; for thou hast answered me, And art become my salvation.
- King James Version - I will praise thee: for thou hast heard me, and art become my salvation.
- New English Translation - I will give you thanks, for you answered me, and have become my deliverer.
- World English Bible - I will give thanks to you, for you have answered me, and have become my salvation.
- 新標點和合本 - 我要稱謝你,因為你已經應允我, 又成了我的拯救!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要稱謝你,因為你已經應允我, 又成了我的拯救!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要稱謝你,因為你已經應允我, 又成了我的拯救!
- 當代譯本 - 耶和華啊!我稱謝你, 因為你應允了我的禱告, 拯救了我。
- 聖經新譯本 - 我要稱謝你,因為你應允了我, 又成了我的拯救。
- 呂振中譯本 - 我稱謝你,因為你應了我, 成了我的救星。
- 中文標準譯本 - 讓我稱謝你, 因為你已經回應我, 又成了我的救恩。
- 現代標點和合本 - 我要稱謝你,因為你已經應允我, 又成了我的拯救。
- 文理和合譯本 - 我必稱謝爾、因爾俞允我、成為我之拯救兮、
- 文理委辦譯本 - 主垂聽而拯救、余必頌美之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我必稱頌主、因主應允我、拯救我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蒙主垂聽。可不頌德。吾生何幸。長沐芳澤。
- Nueva Versión Internacional - ¡Te daré gracias porque me respondiste, porque eres mi salvación!
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주께서 나에게 응답하시고 나를 구원하셨으므로 내가 주께 감사하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты укротил гордых, тех, кто проклят и кто уклоняется от Твоих повелений.
- Восточный перевод - Ты укротил гордых, тех, кто проклят и кто уклоняется от Твоих повелений.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты укротил гордых, тех, кто проклят и кто уклоняется от Твоих повелений.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты укротил гордых, тех, кто проклят и кто уклоняется от Твоих повелений.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te célèbre ╵car tu m’as exaucé, car tu as été mon sauveur.
- リビングバイブル - ああ主よ。 祈りに答えて私を救ってくださったことを、 心の底から感謝します。
- Nova Versão Internacional - Dou-te graças, porque me respondeste e foste a minha salvação.
- Hoffnung für alle - Ich danke dir, Herr, denn du hast mich erhört! Du selbst hast mich gerettet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์ขอบพระคุณพระองค์เพราะพระองค์ทรงตอบข้าพระองค์ พระองค์ทรงมาเป็นความรอดของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอบคุณที่พระองค์ตอบข้าพเจ้า และมาเป็นผู้ช่วยข้าพเจ้าให้รอดพ้น
交叉引用
- Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
- Thi Thiên 69:34 - Hỡi trời và đất, hãy ca tụng Chúa, cùng với biển và muôn loài đang sống dưới đại dương.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
- Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
- Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
- Thi Thiên 118:14 - Chúa Hằng Hữu là nguồn sinh lực và bài ca của tôi; Ngài đã thành sự cứu rỗi của tôi.
- Xuất Ai Cập 15:2 - Chúa Hằng Hữu là sức mạnh ta, bài ca của ta; Đấng giải cứu là Giê-hô-va. Chúa là Đức Chúa Trời, ta hằng ca tụng— là Đức Chúa Trời, tổ tiên ta thờ phụng!
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.